Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Thuế suất (%)
|
2022
|
2023 - 2027
|
|
Chương 1
|
|
|
|
Động vật sống
|
|
|
01.06
|
Động vật sống khác.
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
|
0106.12
|
- - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia);
|
|
|
0106.12.10
|
- - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
0
|
0
|
0106.12.20
|
- - - Hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
0
|
0
|
|
- Các loại chim:
|
|
|
0106.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
Chương 3
|
|
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
|
03.02
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
|
0302.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylophatyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
|
0302.71.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
0
|
0
|
0302.72
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.);
|
|
|
0302.72.10
|
- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)
|
0
|
0
|
0302.72.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0302.79.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá;
|
|
|
0302.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
03.03
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
|
0303.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hoặc cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
|
0303.23.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
0
|
0
|
0303.24.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
0
|
0
|
0303.26.00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
0
|
0
|
0303.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
|
0303.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
|
|
|
0303.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
03.05
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.
|
|
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
|
|
|
0305.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)
|
0
|
0
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
|
0305.44.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)
|
0
|
0
|
0305.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
0305.49.10
|
- - - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)
|
0
|
0
|
0305.49.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
|
0305.64.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)
|
0
|
0
|
0305.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
0305.69.10
|
- - - Cá biển
|
0
|
0
|
0305.69.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:
|
|
|
0305.71
|
- - Vây cá mập:
|
|
|
0305.71.10
|
- - - Khô hoặc hun khói
|
0
|
0
|
0305.71.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0305.72
|
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng:
|
|
|
|
- - - Bong bóng cá:
|
|
|
0305.72.11
|
- - - - Của cá tuyết
|
0
|
0
|
0305.72.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
0305.72.91
|
- - - - Của cá tuyết
|
0
|
0
|
0305.72.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
03.06
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối.
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
0306.11
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
|
|
0306.11.10
|
- - - Hun khói
|
0
|
0
|
0306.11.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0306.14
|
- - Cua, ghẹ:
|
|
|
|
- - - Hun khói:
|
|
|
0306.14.11
|
- - - - Cua, ghẹ vỏ mềm
|
0
|
0
|
0306.14.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
0306.14.91
|
- - - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae)
|
0
|
0
|
0306.14.92
|
- - - - Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (thuộc họ Lithodidae)
|
0
|
0
|
0306.14.93
|
- - - - Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae)
|
0
|
0
|
0306.14.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0306.16.00
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
|
0
|
0
|
0306.17
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
|
|
|
|
- - - Tôm sú (Penaeus monodon):
|
|
|
0306.17.11
|
- - - - Đã bỏ đầu
|
0
|
0
|
0306.17.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):
|
|
|
0306.17.21
|
- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi
|
0
|
0
|
0306.17.22
|
- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi
|
0
|
0
|
0306.17.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0306.17.30
|
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
0
|
0
|
0306.17.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
0306.31
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
|
|
0306.31.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0306.31.20
|
- - - Loại khác, sống
|
0
|
0
|
0306.31.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0306.33
|
- - Cua, ghẹ:
|
|
|
|
- - - Ghẹ xanh/ ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae):
|
|
|
0306.33.11
|
- - - - Sống
|
0
|
0
|
0306.33.12
|
- - - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
0306.33.91
|
- - - - Sống
|
0
|
0
|
0306.33.92
|
- - - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0306.35
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
|
|
|
0306.35.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0306.35.20
|
- - - Loại khác, sống
|
0
|
0
|
0306.35.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0306.36
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
|
|
|
|
- - - Để nhân giống:
|
|
|
0306.36.11
|
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
|
0
|
0
|
0306.36.12
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
0
|
0
|
0306.36.13
|
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
0
|
0
|
0306.36.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác, sống:
|
|
|
0306.36.21
|
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
|
0
|
0
|
0306.36.22
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
0
|
0
|
0306.36.23
|
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
0
|
0
|
0306.36.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
0306.36.31
|
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
|
0
|
0
|
0306.36.32
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
0
|
0
|
0306.36.33
|
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
0
|
0
|
0306.36.39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0306.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
0306.39.10
|
- - - Sống
|
0
|
0
|
0306.39.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
0306.91
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
|
0306.91.21
|
- - - - Hun khói
|
0
|
0
|
0306.91.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
0306.91.31
|
- - - - Hun khói
|
0
|
0
|
0306.91.39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0306.93
|
- - Cua, ghẹ:
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
|
0306.93.21
|
- - - - Hun khói
|
0
|
0
|
0306.93.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
0306.93.31
|
- - - - Hun khói
|
0
|
0
|
0306.93.39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0306.95
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn:
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
|
0306.95.21
|
- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước
|
0
|
0
|
0306.95.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0306.95.30
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0306.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
|
0306.99.21
|
- - - - Hun khói
|
0
|
0
|
0306.99.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
0306.99.31
|
- - - - Hun khói
|
0
|
0
|
0306.99.39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
03.07
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.
|
|
|
|
- Hàu:
|
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
0307.11.10
|
- - - Sống
|
0
|
0
|
0307.11.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
|
- Điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae:
|
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
0307.21.10
|
- - - Sống
|
0
|
0
|
0307.21.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0307.22.00
|
- - Đông lạnh
|
0
|
0
|
0307.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
0307.29.30
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
0
|
0
|
0307.29.40
|
- - - Hun khói
|
0
|
0
|
03.08
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
|
|
|
0308.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
0308.11.10
|
- - - Sống
|
0
|
0
|
0308.11.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0308.12.00
|
- - Đông lạnh
|
0
|
0
|
0308.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
0308.19.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
0
|
0
|
0308.19.30
|
- - - Hun khói
|
0
|
0
|
03.09
|
Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
0309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
- - Của động vật giáp xác:
|
|
|
0309.90.11
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0309.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
Chương 4
|
|
|
|
Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
0409.00.00
|
Mật ong tự nhiên.
|
0
|
0
|
|
Chương 5
|
|
|
|
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
|
|
|
05.05
|
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ.
|
|
|
0505.10
|
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:
|
|
|
0505.10.10
|
- - Lông vũ của vịt, ngan
|
0
|
0
|
0505.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0505.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0505.90.10
|
- - Lông vũ của vịt, ngan
|
0
|
0
|
0505.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
05.08
|
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
|
0508.00.20
|
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai
|
0
|
0
|
0508.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
05.11
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
0511.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
0511.99.30
|
- - - Bọt biển thiên nhiên
|
0
|
0
|
|
Chương 6
|
|
|
|
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
|
|
|
06.04
|
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
|
|
0604.20
|
- Tươi:
|
|
|
0604.20.10
|
- - Rêu và địa y
|
0
|
0
|
0604.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0604.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0604.90.10
|
- - Rêu và địa y
|
0
|
0
|
0604.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
Chương 7
|
|
|
|
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
|
|
|
07.06
|
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
0706.10
|
- Cà rốt và củ cải:
|
|
|
0706.10.10
|
- - Cà rốt
|
0
|
0
|
0706.10.20
|
- - Củ cải
|
0
|
0
|
0707.00.00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
|
0
|
0
|
07.09
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
0709.60
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
|
|
0709.60.10
|
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
0
|
0
|
0709.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
Chương 8
|
|
|
|
Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
|
08.01
|
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
|
0801.11.00
|
- - Đã qua công đoạn làm khô
|
0
|
0
|
0801.12.00
|
- - Dừa còn nguyên sọ
|
0
|
0
|
0801.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
0801.19.10
|
- - - Quả dừa non
|
0
|
0
|
0801.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
08.03
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
|
|
|
0803.10
|
- Chuối lá:
|
|
|
0803.10.10
|
- - Tươi
|
0
|
0
|
0803.10.20
|
- - Khô
|
0
|
0
|
0803.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0803.90.10
|
- - Chuối ngự (Lady's finger banana)
|
0
|
0
|
0803.90.20
|
- - Chuối Cavendish (Musa acuminata)
|
0
|
0
|
0803.90.30
|
- - Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminata và Musa balbisiana, giống Berangan)
|
0
|
0
|
0803.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
08.04
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
|
|
|
0804.30.00
|
- Quả dứa
|
0
|
0
|
0804.40.00
|
- Quả bơ
|
0
|
0
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt:
|
|
|
0804.50.10
|
- - Quả ổi
|
0
|
0
|
|
- - Quả xoài:
|
|
|
0804.50.21
|
- - - Tươi
|
0
|
0
|
0804.50.22
|
- - - Khô
|
0
|
0
|
08.05
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.
|
|
|
0805.10
|
- Quả cam:
|
|
|
0805.10.10
|
- - Tươi
|
0
|
0
|
0805.10.20
|
- - Khô
|
0
|
0
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:
|
|
|
0805.21.00
|
- - Quả quýt các loại (kể cả quất)
|
0
|
0
|
0805.22.00
|
- - Cam nhỏ (Clementines)
|
0
|
0
|
0805.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0805.40.00
|
- Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos)
|
0
|
0
|
0805.50
|
- Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia):
|
|
|
0805.50.10
|
- - Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum)
|
0
|
0
|
0805.50.20
|
- - Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)
|
0
|
0
|
0805.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
08.07
|
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
|
|
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
|
|
|
0807.11.00
|
- - Quả dưa hấu
|
0
|
0
|
0807.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0807.20.00
|
- Quả đu đủ
|
0
|
0
|
08.10
|
Quả khác, tươi.
|
|
|
0810.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0810.90.10
|
- - Quả nhãn; Quả nhãn Mata Kucing
|
0
|
0
|
0810.90.20
|
- - Quả vải
|
0
|
0
|
0810.90.30
|
- - Quả chôm chôm
|
0
|
0
|
0810.90.40
|
- - Quả bòn bon (Lanzones)
|
0
|
0
|
0810.90.50
|
- - Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka)
|
0
|
0
|
0810.90.60
|
- - Quả me
|
0
|
0
|
0810.90.70
|
- - Quả khế
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
0810.90.91
|
- - - Salacca (quả da rắn)
|
0
|
0
|
0810.90.92
|
- - - Quả thanh long
|
0
|
0
|
0810.90.93
|
- - - Quả hồng xiêm (quả sapôchê)
|
0
|
0
|
0810.90.94
|
- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.)
|
0
|
0
|
0810.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
08.12
|
Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được.
|
|
|
0812.90
|
- Loại khác:
|
|
|
0812.90.10
|
- - Quả dâu tây
|
0
|
0
|
0812.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
Chương 12
|
|
|
|
Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
|
|
|
12.11
|
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
|
|
|
1211.20
|
- Rễ cây nhân sâm:
|
|
|
1211.20.10
|
- - Tươi hoặc khô
|
0
|
0
|
1211.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
1211.60.00
|
- Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana)
|
0
|
0
|
1211.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:
|
|
|
1211.90.11
|
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
0
|
0
|
1211.90.12
|
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác
|
0
|
0
|
1211.90.13
|
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ
|
0
|
0
|
1211.90.15
|
- - - Rễ cây cam thảo
|
0
|
0
|
1211.90.17
|
- - - Loại khác, tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
0
|
0
|
1211.90.18
|
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
0
|
0
|
1211.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
1211.90.91
|
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
0
|
0
|
1211.90.92
|
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác
|
0
|
0
|
1211.90.94
|
- - - Mảnh gỗ đàn hương
|
0
|
0
|
1211.90.95
|
- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)
|
0
|
0
|
1211.90.97
|
- - - Vỏ cây persea (Persea Kurzii Kosterm)
|
0
|
0
|
1211.90.98
|
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
0
|
0
|
1211.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
Chương 13
|
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
|
|
|
13.01
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
|
|
|
1301.90
|
- Loại khác:
|
|
|
1301.90.30
|
- - Nhựa cây gai dầu
|
0
|
0
|
1301.90.40
|
- - Nhựa cánh kiến đỏ
|
0
|
0
|
1301.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
13.02
|
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.
|
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:
|
|
|
1302.31.00
|
- - Thạch rau câu (agar-agar)
|
0
|
0
|
1302.32.00
|
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết, hạt minh quyết hoặc hạt guar
|
0
|
0
|
1302.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
- - - Làm từ tảo carrageen (carrageenan):
|
|
|
1302.39.11
|
- - - - Dạng bột, tinh chế một phần
|
0
|
0
|
1302.39.12
|
- - - - Dạng bột, đã tinh chế
|
0
|
0
|
1302.39.13
|
- - - - Carrageen dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC)
|
0
|
0
|
1302.39.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
1302.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
Chương 16
|
|
|
|
Các chế phẩm từ thịt, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hoặc từ côn trùng
|
|
|
16.05
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.
|
|
|
1605.10
|
- Cua, ghẹ:
|
|
|
|
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
|
1605.10.11
|
- - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae)
|
0
|
0
|
1605.10.12
|
- - - Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (cua thuộc họ Lithodidae)
|
0
|
0
|
1605.10.13
|
- - - Cua tuyết (cua thuộc họ Oregoniidae)
|
0
|
0
|
1605.10.14
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
1605.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Tôm shrimp và tôm prawn:
|
|
|
1605.21.00
|
- - Không đóng bao bì kín khí
|
0
|
0
|
1605.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
1605.29.20
|
- - - Tôm dạng viên
|
0
|
0
|
1605.29.30
|
- - - Tôm tẩm bột
|
0
|
0
|
1605.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
1605.30.00
|
- Tôm hùm
|
0
|
0
|
1605.40.00
|
- Động vật giáp xác khác
|
0
|
0
|
|
- Động vật thân mềm:
|
|
|
1605.54
|
- - Mực nang và mực ống:
|
|
|
1605.54.10
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
0
|
0
|
1605.54.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
1605.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác:
|
|
|
1605.61.00
|
- - Hải sâm
|
0
|
0
|
1605.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
Chương 17
|
|
|
|
Đường và các loại kẹo đường
|
|
|
17.01
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn.
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
|
|
|
1701.14.00
|
- - Các loại đường mía khác
|
17
|
15
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1701.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
1701.99.10
|
- - - Đường đã tinh luyện
|
21
|
15
|
|
Chương 18
|
|
|
|
Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
|
|
|
18.01
|
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
|
|
|
1801.00.10
|
- Đã lên men
|
0
|
0
|
1801.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
1804.00.00
|
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao.
|
0
|
0
|
1805.00.00
|
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
|
0
|
0
|
|
Chương 20
|
|
|
|
Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây
|
|
|
20.07
|
Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch (nuts) dạng nghiền (purée) và dạng nhão, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
|
|
|
2007.10.00
|
- Chế phẩm đồng nhất
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
2007.91.00
|
- - Từ quả thuộc chi cam quýt
|
0
|
0
|
2007.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
2007.99.10
|
- - - Trái cây dạng nhão, trừ xoài, dứa hoặc dâu tây dạng nhão
|
0
|
0
|
2007.99.20
|
- - - Mứt và thạch trái cây
|
0
|
0
|
2007.99.30
|
- - - Xoài nghiền (Mango purée)
|
0
|
0
|
2007.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
20.08
|
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
2008.20
|
- Dứa:
|
|
|
2008.20.10
|
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
0
|
0
|
2008.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
2008.30
|
- Quả thuộc chi cam quýt:
|
|
|
2008.30.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
|
0
|
0
|
2008.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
2008.60
|
- Anh đào (Cherries):
|
|
|
2008.60.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
|
0
|
0
|
2008.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
2008.70
|
- Đào, kể cả quả xuân đào:
|
|
|
2008.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
|
2008.97
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
|
|
2008.97.10
|
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
|
0
|
0
|
2008.97.20
|
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
|
0
|
0
|
2008.97.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
2008.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
2008.99.10
|
- - - Quả vải
|
0
|
0
|
2008.99.20
|
- - - Quả nhãn
|
0
|
0
|
2008.99.30
|
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
|
0
|
0
|
2008.99.40
|
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
|
0
|
0
|
2008.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
20.09
|
Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
|
|
|
|
- Nước cam ép:
|
|
|
2009.11.00
|
- - Đông lạnh
|
0
|
0
|
2009.12.00
|
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20
|
0
|
0
|
2009.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Nước ép quả bưởi chùm; nước ép quả bưởi:
|
|
|
2009.21.00
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
0
|
0
|
2009.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:
|
|
|
2009.31.00
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
0
|
0
|
2009.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
|
2009.41.00
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
0
|
0
|
2009.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
2009.50.00
|
- Nước cà chua ép
|
0
|
0
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho):
|
|
|
2009.61.00
|
- - Với trị giá Brix không quá 30
|
0
|
0
|
2009.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Nước ép từ một loại quả, quả hạch (nut) hoặc rau khác:
|
|
|
2009.81
|
- - Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis-idaea):
|
|
|
2009.81.10
|
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
|
0
|
0
|
2009.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
2009.89.10
|
- - - Nước ép từ quả lý chua đen
|
0
|
0
|
2009.89.20
|
- - - Nước dừa
|
0
|
0
|
2009.89.30
|
- - - Nước dừa cô đặc
|
0
|
0
|
2009.89.40
|
- - - Nước xoài ép cô đặc
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
2009.89.91
|
- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
|
0
|
0
|
2009.89.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn hợp:
|
|
|
2009.90.10
|
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
2009.90.91
|
- - - Dùng ngay được
|
0
|
0
|
2009.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
Chương 21
|
|
|
|
Các chế phẩm ăn được khác
|
|
|
21.03
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
|
|
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:
|
|
|
2103.90.21
|
- - - Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan)
|
0
|
0
|
|
Chương 22
|
|
|
|
Đồ uống, rượu và giấm
|
|
|
22.02
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép, nước ép từ quả hạch (nut) hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.
|
|
|
2202.10
|
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu:
|
|
|
2202.10.20
|
- - Nước tăng lực có hoặc không có ga
|
0
|
0
|
2202.10.30
|
- - Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, loại khác, có hương liệu
|
0
|
0
|
2202.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
22.03
|
Bia sản xuất từ malt.
|
|
|
|
- Bia đen hoặc bia nâu:
|
|
|
2203.00.11
|
- - Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích
|
0
|
0
|
2203.00.19
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, kể cả bia ale:
|
|
|
2203.00.91
|
- - Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích
|
0
|
0
|
2203.00.99
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
22.04
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.
|
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
|
|
2204.21
|
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
|
|
|
|
- - - Rượu vang:
|
|
|
2204.21.11
|
- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
|
27
|
20
|
2204.21.13
|
- - - - Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích
|
27
|
20
|
2204.21.14
|
- - - - Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích
|
27
|
20
|
|
- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
|
|
2204.21.21
|
- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
|
27
|
20
|
2204.21.22
|
- - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
|
27
|
20
|
2204.22
|
- - Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không quá 10 lít:
|
|
|
|
- - - Rượu vang.
|
|
|
2204.22.11
|
- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
|
27
|
20
|
2204.22.12
|
- - - - Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích
|
27
|
20
|
2204.22.13
|
- - - - Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích
|
27
|
20
|
|
- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
|
|
2204.22.21
|
- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
|
27
|
20
|
2204.22.22
|
- - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
|
27
|
20
|
2204.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
- - - Rượu vang:
|
|
|
2204.29.11
|
- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
|
27
|
20
|
2204.29.12
|
- - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
|
27
|
20
|
|
- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
|
|
2204.29.21
|
- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
|
27
|
20
|
2204.29.22
|
- - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
|
27
|
20
|
2204.30
|
- Hèm nho khác:
|
|
|
2204.30.10
|
- - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
|
28
|
20
|
2204.30.20
|
- - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
|
28
|
20
|
22.07
|
Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
|
|
|
2207.10.00
|
- Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích
|
0
|
0
|
2207.20
|
- Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:
|
|
|
|
- - Cồn etylic đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hoá:
|
|
|
2207.20.11
|
- - - Cồn etylic có nồng độ trên 99% tính theo thể tích
|
0
|
0
|
2207.20.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
2207.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
22.08
|
Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.
|
|
|
2208.40.00
|
- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men
|
0
|
0
|
2208.70
|
- Rượu mùi:
|
|
|
2208.70.10
|
- - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
|
0
|
0
|
2208.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
2208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
2208.90.10
|
- - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
0
|
0
|
2208.90.20
|
- - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
0
|
0
|
2208.90.30
|
- - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
0
|
0
|
2208.90.40
|
- - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
0
|
0
|
2208.90.50
|
- - Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
0
|
0
|
2208.90.60
|
- - Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
0
|
0
|
2208.90.70
|
- - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
|
0
|
0
|
2208.90.80
|
- - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
2208.90.91
|
- - - Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích
|
0
|
0
|
2208.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
Chương 24
|
|
|
|
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; các sản phẩm, chứa hoặc không chứa nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người
|
|
|
24.01
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
|
|
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng:
|
|
|
2401.10.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
|
18
|
15
|
2401.10.20
|
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
|
18
|
15
|
2401.10.50
|
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
|
18
|
15
|
2401.10.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
2401.30
|
- Phế liệu lá thuốc lá:
|
|
|
2401.30.10
|
- - Cọng thuốc lá
|
15
|
15
|
24.02
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá.
|
|
|
2402.10.00
|
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá
|
60
|
50
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá:
|
|
|
2402.20.10
|
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)
|
80
|
70
|
2402.20.20
|
- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương
|
80
|
70
|
2402.20.90
|
- - Loại khác
|
80
|
70
|
2402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
2402.90.10
|
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
|
80
|
70
|
2402.90.20
|
- - Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
|
80
|
70
|
24.03
|
Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.
|
|
|
|
- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:
|
|
|
2403.11
|
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 Chương này:
|
|
|
2403.11.10
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ
|
30
|
30
|
2403.11.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
30
|
|
- Loại khác:
|
|
|
2403.91
|
- - Thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên":
|
|
|
2403.91.10
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ
|
42
|
40
|
2403.91.90
|
- - - Loại khác
|
48
|
45
|
2403.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
2403.99.10
|
- - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá
|
30
|
30
|
2403.99.30
|
- - - Các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
|
30
|
30
|
2403.99.40
|
- - - Thuốc lá bột để hít, ngậm, khô hoặc không khô
|
42
|
40
|
2403.99.50
|
- - - Thuốc lá dạng nhai và dạng ngậm (sucking)
|
42
|
40
|
2403.99.90
|
- - - Loại khác
|
42
|
40
|
24.04
|
Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người.
|
|
|
|
- Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt cháy:
|
|
|
2404.11.00
|
- - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên
|
42
|
40
|
2404.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
2404.19.10
|
- - - Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
|
42
|
40
|
|
Chương 25
|
|
|
|
Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
|
|
|
25.15
|
Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
|
- Đá hoa (marble) và đá travertine:
|
|
|
2515.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo thô
|
0
|
0
|
2515.12
|
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
|
2515.12.10
|
- - - Dạng khối
|
0
|
0
|
2515.12.20
|
- - - Dạng tấm
|
0
|
0
|
2515.20.00
|
- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
|
0
|
0
|
25.23
|
Xi măng poóc lăng, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng thủy lực tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.
|
|
|
2523.10
|
- Clanhke xi măng:
|
|
|
2523.10.10
|
- - Loại dùng để sản xuất xi măng trắng
|
0
|
0
|
2523.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
25.29
|
Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng fluorite.
|
|
|
2529.10
|
- Tràng thạch (đá bồ tát):
|
|
|
2529.10.10
|
- - Potash tràng thạch; soda tràng thạch
|
0
|
0
|
2529.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
25.30
|
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
2530.90
|
- Loại khác:
|
|
|
2530.90.10
|
- - Cát zircon cỡ hạt micron (zircon silicat) loại dùng làm chất cản quang
|
0
|
0
|
2530.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
Chương 26
|
|
|
|
Quặng, xỉ và tro
|
|
|
2610.00.00
|
Quặng crôm và tinh quặng crôm.
|
0
|
0
|
|
Chương 27
|
|
|
|
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất
|
|
|
27.01
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.
|
|
|
2701.20.00
|
- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
0
|
0
|
|
Chương 28
|
|
|
|
Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
|
|
|
2802.00.00
|
Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo.
|
0
|
0
|
2822.00.00
|
Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm.
|
0
|
0
|
28.25
|
Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác.
|
|
|
2825.40.00
|
- Hydroxit và oxit niken
|
0
|
0
|
|
Chương 29
|
|
|
|
Hóa chất hữu cơ
|
|
|
29.21
|
Hợp chất chức amin.
|
|
|
2921.30.00
|
- Amin đơn hoặc đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
29.36
|
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào.
|
|
|
2936.90.00
|
- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
|
0
|
0
|
|
Chương 30
|
|
|
|
Dược Phẩm
|
|
|
30.01
|
Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
3001.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
30.02
|
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự; tế bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến.
|
|
|
|
- Kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học:
|
|
|
3002.12
|
- - Kháng huyết thanh và các phần phân đoạn khác của máu:
|
|
|
3002.12.10
|
- - - Kháng huyết thanh; dung dịch đạm huyết thanh; bột hemoglobin
|
0
|
0
|
3002.12.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
3002.13.00
|
- - Các sản phẩm miễn dịch, chưa được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
0
|
0
|
3002.14.00
|
- - Các sản phẩm miễn dịch, được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
0
|
0
|
3002.15.00
|
- - Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
0
|
0
|
-
|
- Vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự:
|
|
|
3002.41
|
- - Vắc xin cho người:
|
|
|
3002.41.10
|
- - - Vắc xin uốn ván
|
0
|
0
|
3002.41.20
|
- - - Vắc xin ho gà, sởi, viêm màng não hoặc bại liệt
|
0
|
0
|
3002.41.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
3002.42.00
|
- - Vắc xin thú y
|
0
|
0
|
3002.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Tế bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến:
|
|
|
3002.51.00
|
- - Các sản phẩm liệu pháp tế bào
|
0
|
0
|
3002.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
3002.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
30.03
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hoặc nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
3003.10
|
- Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
3003.10.10
|
- - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó
|
0
|
0
|
3003.10.20
|
- - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó
|
0
|
0
|
3003.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
3003.41.00
|
- - Chứa ephedrine hoặc muối của nó
|
0
|
0
|
3003.42.00
|
- - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó
|
0
|
0
|
3003.43.00
|
- - Chứa norephedrine hoặc muối của nó
|
0
|
0
|
3003.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
30.04
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
3004.10
|
- Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
- - Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
3004.10.15
|
- - - Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng
|
0
|
0
|
3004.10.16
|
- - - Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống
|
0
|
0
|
3004.10.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
3004.20
|
- Loại khác, chứa kháng sinh:
|
|
|
3004.20.10
|
- - Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ
|
0
|
0
|
|
- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
3004.20.31
|
- - - Dạng uống
|
0
|
0
|
3004.20.32
|
- - - Dạng mỡ
|
0
|
0
|
3004.20.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- - Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
3004.20.71
|
- - - Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
0
|
0
|
3004.20.79
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
3004.20.91
|
- - - Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
0
|
0
|
3004.20.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37:
|
|
|
3004.32
|
- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
|
3004.32.10
|
- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng
|
0
|
0
|
3004.32.40
|
- - - Chứa hydrocortisone natri succinate hoặc fluocinolone acetonide
|
0
|
0
|
3004.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
3004.41.00
|
- - Chứa ephedrine hoặc muối của nó
|
0
|
0
|
3004.42.00
|
- - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó
|
0
|
0
|
3004.43.00
|
- - Chứa norephedrine hoặc muối của nó
|
0
|
0
|
3004.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
- - - Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của nó:
|
|
|
3004.49.11
|
- - - - Dạng uống hoặc tiêm
|
0
|
0
|
3004.49.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- - - Chứa papaverine hoặc berberine:
|
|
|
3004.49.51
|
- - - - Dạng uống
|
0
|
0
|
3004.49.59
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
3004.49.60
|
- - - Chứa theophylline, dạng uống
|
0
|
0
|
3004.49.70
|
- - - Chứa atropine sulphate
|
0
|
0
|
3004.49.80
|
- - - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydroquinine chloride, dùng để tiêm; Chứa quinine sulphate hoặc bisulphate, dạng uống
|
0
|
0
|
3004.49.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
3004.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
- - Chất gây tê, gây mê (Anaesthetics):
|
|
|
3004.90.49
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
3004.90.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
Chương 33
|
|
|
|
Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
|
33.01
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu.
|
|
|
|
- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:
|
|
|
3301.12.00
|
- - Của cam
|
0
|
0
|
3301.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:
|
|
|
3301.24.00
|
- - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita)
|
0
|
0
|
3301.25.00
|
- - Của cây bạc hà khác
|
0
|
0
|
3301.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
3301.29.20
|
- - - Của cây đàn hương
|
0
|
0
|
3301.29.30
|
- - - Của cây sả (citronella)
|
0
|
0
|
3301.29.40
|
- - - Của cây nhục đậu khấu (nutmeg)
|
0
|
0
|
3301.29.50
|
- - - Của cây đinh hương (clove)
|
0
|
0
|
3301.29.60
|
- - - Của cây hoắc hương (parchouli)
|
0
|
0
|
3301.29.70
|
- - - Của cây sả chanh (lemon grass), quế (cinnamon), gừng (ginger), bạch đậu khấu (cardamom) hoặc thì là (fennel)
|
0
|
0
|
3301.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
3301.30.00
|
- Chất tựa nhựa
|
0
|
0
|
3301.90
|
- Loại khác:
|
|
|
3301.90.10
|
- - Nước cất và dung dịch nước của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc
|
0
|
0
|
3301.90.20
|
- - Nhựa dầu đã chiết
|
0
|
0
|
3301.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
33.04
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân.
|
|
|
3304.10.00
|
- Chế phẩm trang điểm môi
|
8
|
5
|
3304.20.00
|
- Chế phẩm trang điểm mắt
|
9
|
5
|
3304.30.00
|
- Chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
3304.91.00
|
- - Phấn, đã hoặc chưa nén
|
0
|
0
|
3304.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
3304.99.20
|
- - - Chế phẩm ngăn ngừa mụn trứng cá
|
0
|
0
|
3304.99.30
|
- - - Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác
|
0
|
0
|
3304.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
Chương 35
|
|
|
|
Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym
|
|
|
35.02
|
Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác.
|
|
|
3502.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
|
Chương 38
|
|
|
|
Các sản phẩm hóa chất khác
|
|
|
38.02
|
Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật.
|
|
|
3802.10
|
- Carbon hoạt tính:
|
|
|
3802.10.10
|
- - Từ than gáo dừa
|
0
|
0
|
3802.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
3802.90
|
- Loại khác:
|
|
|
3802.90.10
|
- - Bauxit hoạt tính
|
0
|
0
|
3802.90.20
|
- - Đất sét hoạt tính hoặc đất hoạt tính
|
0
|
0
|
3802.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
38.06
|
Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; tinh dầu colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại.
|
|
|
3806.10.00
|
- Colophan và axit nhựa cây
|
0
|
0
|
3806.20.00
|
- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan
|
0
|
0
|
3806.90
|
- Loại khác:
|
|
|
3806.90.10
|
- - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối
|
0
|
0
|
3806.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
38.08
|
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
|
|
|
|
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:
|
|
|
3808.52
|
- - DDT (ISO) (clofenotane (INN)), đã đóng gói với khối lượng tịnh không quá 300 g:
|
|
|
3808.52.10
|
- - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt
|
0
|
0
|
3808.52.20
|
- - - Thuốc trừ nấm và thuốc trừ côn trùng dạng bình xịt
|
0
|
0
|
3808.52.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
3808.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
- - - Thuốc trừ côn trùng:
|
|
|
3808.59.11
|
- - - - Dạng bình xịt
|
0
|
0
|
3808.59.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- - - Thuốc trừ nấm:
|
|
|
3808.59.21
|
- - - - Dạng bình xịt
|
0
|
0
|
3808.59.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- - - Thuốc diệt cỏ:
|
|
|
3808.59.31
|
- - - - Dạng bình xịt
|
0
|
0
|
3808.59.39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
3808.59.40
|
- - - Thuốc chống nảy mầm
|
0
|
0
|
3808.59.50
|
- - - Thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng
|
0
|
0
|
3808.59.60
|
- - - Thuốc khử trùng (Disinfectants)
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
3808.59.91
|
- - - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt
|
0
|
0
|
3808.59.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
|
3808.61
|
- - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 300 g:
|
|
|
3808.61.10
|
- - - Hương vòng chống muỗi
|
0
|
0
|
3808.61.20
|
- - - Tấm thuốc diệt muỗi
|
0
|
0
|
3808.61.30
|
- - - Dạng bình xịt
|
0
|
0
|
3808.61.40
|
- - - Loại khác, dạng lỏng
|
0
|
0
|
3808.61.50
|
- - - Loại khác, có chức năng khử mùi
|
|