Tel: +84 4 35742022 | Fax: +84 4 35742020

Tìm kiếm cho doanh nghiệp

Thông tin chi tiết

Quyết định 01/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Số/Ký hiệu 01/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành UBND Tỉnh/Thành phố
Loại văn bản Quyết định
Người ký Nguyễn Văn Khôi
Ngày ban hành 04/01/2013
Ngày hiệu lực 14/01/2013
Ngày hết hiệu lực
Hiệu lực văn bản Còn hiệu lực
Tệp đính kèm

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-----------------

Số: 01/2013/QĐ-UBND

 

CỘNG HÒA  HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Đc lp - T do - Hnh pc

 

-------------------

Hà Ni, ngày 04 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐNH

 

Về vic ban hành Quy chế qun lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn thành ph  Ni

-----------------

 

Y BAN NHÂN N THÀNH PHỐ  NI

 

 

 

n c Lut T chc Hi đng nhân dân và y ban nhân dân ngà2tháng 11 năm 2003;

n c Lut Nhà  ngày 29 tháng 11 năm 2005;

 

n c Lut Xây dng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

 

n c Nghị đnh s 23/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ v xử pht vi phm hành chính trong hoạt đng xây dng; kinh doanh bt đng snkhathác, sn xut, kinh doanh vt liu xây dng; qulý côntrình hạ tng k thut; qun lý phát trin nhà và công s;

n c Nghị đnh s 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 ca

Chính phủ quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành Lut Nhà ;

 

n c Nghị đnh s 130/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2006 ca

Chính phủ quy đnh chế độ bo him cháy, n bt buc;

 

n c Nghị đnh s 114/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2010 ca

Chính phủ về bo trì công trình xây dng;

 

n c Quyết đnh s 08/2008/QĐ-BXD ngày 28 tháng 5 năm 2008 ca

B Xây dng về ban hành Quy chế qun lý s dụng nhà chung cư;

 

 

 

 

n c Thông tư s 36/2009/TT-BXD ngày 16 tháng 11 năm 2009 cB Xây dng hưng dn vic bán, cho thuê, cho thuê mua và qun lý s dng nhà  cho ngưi có thu nhp thp ti khu vc đô th;

n c Thông tư s 37/2009/TT-BXD ngày 01 tháng 12 năm 2009 cB Xây dng hưng dn phương pháp xác đnh và qun lý giá dch vụ nhà chung cư;

n c Thông tư s 16/2010/TT-BXD ngày 01 tháng 9 năm 2010 ca Bộ y dng quy đnh c thể và hưng dn thc hin mt s ni dung ca Nghị đnh s 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 ca Chính phủ quy đnh chtiết và hưng dn thi hành Lut Nhà ;

n c Thông tư s 220/2010/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2010 của

B Tài chính hưng dn thc hin chế độ bo him cháy n bt buc;

 

n c Thông tư s 03/2011/TT-BXD ngày 06 tháng 4 năm 2011 ca Bộ y dng hưng dn hot đng kim đnh, giám đnh và chng nhđ điu kin đm bo an toàn chu lc, chng nhn s phù hp v cht lưng công trìnxây dng;

n c Thông tư s 14/2011/TT-BXD ngày 25 tháng 11 năm 2011 cB Xây dng quy đnh v hot động đào to, bồi dưng kiến thc chuyên môn, nghip vụ qun lý vn hành nhà chung cư;

n c Thông tư s 02/2012/TT-BXD ngày 12 tháng 6 năm 2012 ca Bộ y dng hưng dn một s ni dung v bo trì công trình dân dụng, công trìncông nghip vt liu xây dng và công trình hạ tng k thut đô th;

t đề nghị ca Giám đốc S Xâdng ti T trình s 7643/TTr-SXD ngày 13 tháng 11 năm 2012 và Báo o thm đnh s 2716/STP-VBPQ ngày 1tháng 12 năm 2012 ca Sở Tư pháp,

 

 

 

QUYẾT ĐNH:

 

 

 

Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này "Quy chế qun lý s dụng nhà

 

chung cư trên đa bàn thành phố Hà Ni.

 

 

 

 

Điu 2. Quyết đnh này có hiu lc thi hành sau 10 ngày kể t ngày ký.

 

Điu 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Thủ trưng cás, ban, ngành Thành ph; Chủ tch y ban nhân dân c qun, huyn, thị xãThủ trưng c đơn vị trc tiếp qun lý nhà chung cư và c tổ chc, cá nhân có liên quan có trách nhim thi hành Quyết đnh này./.

 

 

 

TM. Y BAN NHÂN N

KTCHỦ TCH

PHÓ CHỦ TCH

 

 

 

 

Nguyn Văn Khôi

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ  NỘI


CỘNG HÒA  HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Đc lp - T do - Hnh pc

 

 

 

 

 

 

 

QUY CHẾ

Qun lý sử dụng nhà chung cư trên đa bàn thành ph  Ni

(Ban nh m theo Quyết đnh số 01/2013/QĐ-UBND

ngày 04 tháng 01 năm 2013 của y ban nhân dân thành phố Hà Ni)

 

 

Chương I

QUY ĐNH CHUNG

 

 

 

Điu 1. Phạm vi điu chnh

 

Quy chế này quy đnh v qun lý s dụng nhà chung cư; quyn, nghĩa vtrách nhica c t chc, cá nhân có liên quan trong vic qun lý, s dụngvn hành nhà chung cư trên đa bàn thành ph Hà Ni.

 

Điu 2. Đi tưng áp dụng

 

Quy chế này áp dụng đối vi nhà chung cư thuộc c dự án phát trin nhà ở để bán (có nhiu chủ s hu), nhà  xã hi cho thuê, cho thuê mua (có một chủ s hu), bao gc nhà nhiu tng có mục đích s dụng hn hp. Đi vi nhà chung cư bán theo Ngh đnh s 61/NĐ-CP ngày 05/7/1994 ca Chính phủ v mua bán và kinh doanh nhà ở s thc hin theo quy đnh riêng.

Điu 3. Nguyên tắc qun lý sử dng n chung cư

 

1. Vic qun lý s dụng nhà chung cư đưc thc hin theo nguyên tc tự qun, p hp vi Lut Nhà ; Nghị đnh s 71/2010/-CP ngày 23/6/201ca Chính phủ quy đnh chi tiết và hưng dthi hành Lut Nhà  (gi tt là Nghị đnh số 71/2010/NĐ-CP); Nghị đnh số 130/2006/NĐ-CP ngày 18/11/2006 ca Chính phủ quy đnh chế độ bo him cháy, n bt buộc (gi tt  Ngh đnh số  130/2006/NĐ-CP); Nghị đnh  số  114/2010/NĐ-CP ngày 06/12/2010 cChính ph v bo trì công trình xây dng (gi tt là Ngh đnh s 114/2010/NĐCP); Quyết đnh số 08/2008/QĐ-BXD ngày 28/5/2008 ca B Xây dng v bahành  Quy  chế  qu lý  sử  dụng  nhà  chung  cư  (g t là  Quyế đnh  s

 

 

 

 

08/2008/-BXD); Thông tư s 36/2009/TT-BXD ngày 16/11/2009 ca Bộ y dng hưng dn vic bán, cho thuê, cho thuê mua và qun lý s dụng nhà ở ch ngư có  thu  nh th t khu  v đô  thị  (g t là  Thông  tư  s

36/2009/TT-BXD); Thông tư số 37/2009/TT-BXD ngày 01/12/2009 ca B Xây dng hưng dn phương pháp xác đnh và qun lý giá dch vụ nhà chung cư (gtt  là  Thông tư số  37/2009/TT-BXD); Thông tư số  16/2010/TT-BXD ngày

01/9/2010 ca B Xây dng quy đnh c th và hưng dn thc hin một s ni dung ca Nghị đnh số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 ca Chính phủ quy đnchi tiết và hưng dn thi hành Lut Nhà  (gi tt là Thông tư s 16/2010/TTBXD);  Thông tư  số  220/2010/TT-BTC ngày 30/12/2010 c Bộ  Tài chính hưng dn thc hin chế độ bo him cháy n bt buộc (gi tt là Thông tư s

220/2010/TT-BTC); Thông tư s 03/2011/TT-BXD ngày 06/4/2011 ca B Xây dng hưng dn hot đng kim đnh, giám đnh và chng nhn đ điu kin đm bo an toàn chu lc, chng nhs p hp v cht lưng công trình xây dng (gi tt là Thông tư s 03/2011/TT-BXD); Thông tư s 14/2011/TT-BXD ngày 25/11/201ca B y dng quy đnh v hot đng đào to, bồi dưng kiến thc chuyên môn, nghip vụ qun lý vn hành nhà chung cư (gi tt là Thông tư s 14/2011/TT-BXD); Thông tư s 02/2012/TT-BXD ngày 12/6/201ca B Xây dng hưng dn mt s ni dung v bo trì công trình dân dụng, công trình công nghip vt liu xây dng và công trình h tng k thut đô thị (gi tt  Thông tư s 02/2012/TT-BXD); c pháp lut có liên quan và quy đnh ca Quy chế này.

2. Vic huy đng kinh p qun lý vn hành nhà chung cư và qun lý kinh phí này thc hin theo nguyên tc t trang tri, công khai, minh bch; mc đóng góp kinh p qun lý vn hành không vưt quá mc giá do y ban nhân dâThành ph quy đnh.

 

Điu 4. Giải thích t ngữ  (Thc hin Điu 70 Luật N ở, Điu 49 Nghị đnh số 71/2010/NĐ-CP, Điu  Quyết đnh số 08/2008/QĐ-BXD)

1. Nhà chung cư là nhà  có t hai tng tr lên, có li đi, cu thang và h thng công trình h tng s dụng chung cho nhiu h gia đình, cá nhân. Nhà chung cư có phn s hu riêng ca tng h gia đình, cá nhân và phn s hchung ca tt cả c h giđình, cá nhân s dụng nhà chung cư.

 

 

 

 

2. Nhà chung cư có nhiu chủ s hu là nhà chung cư có t hai chủ s

hu tr lên.

 

3. Nhà nhitng có mục đích s dụng hn hp” là nhà nhiu tng, có nhidin tích vi mục đích s dụng khác nhau (văn phòng, siêu th, làm nhà ở và c mục đích khác).

4. Nhà chung cư độc lp” là một nhà chung cư có v trí tách bit vi c nhà chung cư khác.

5. Cụm nhà chung cư là tập hp t hai nhà chung cư tr lên có v trí gn nhau, có chung một phdin tích công cộng hoc thiết b k thut thuộc phsở hu chung.

6. Ch đu tư là ngưi s hu vn hoc đưc giao qun lý vn để thc hin đtư xây dng nhà chung cư theo quy đnh ca pháp lut; là ngưi trtiếp bán c n h trong nhà chung cư cho bên mua.

7. Phn s hu riêng và c thiết b s dụng riêng trong nhà chung cư có

nhiu chủ s hu bao gm:

 

a) Phdin tích bên trong căn h (kể c din tích ban công, lô gia glin vi căn h đó) ca chủ s hu căn h; phdin tích khác trong nhà chung cư mà chủ đu tư bán cho riêng tng chủ s hu căn hộ hoc bán cho c tổ chc, cá nhân khác;

b) Phdin tích thuộc s hu riêng ca chủ đu  (ch đu tư giữ li, không bán và cũng không phân bổ giá tr phdin tích thuộc s hu riêng nàvào giá bán n h cho c chủ sở hu n h);

c) c thiết b s dụng riêng trong căn hộ, trong phn din tích khác thuộc

sở hu riêng ca chủ sở hu căn h hoc của c ch sở hu khác.

 

Chủ s hu n hộ, chủ s hu c phn din tích khác trong nhà chuncư quy đnh ti Đim a và Đim b Khon này đưc gi chung là c ch s hu nhà chung cư.

Phs hu riêng nhà chung cư quy định ti Khon này phi đưc ghi rõ trong hp đồng mua bán căn h chung cư, hp đng mua bán phn din tích khác.

8. Phs hu chung nhà chung cư có nhiu ch s hu: Bao gồm phn

din tích và c thiết bị s dụng chung cho nhà chung cư đưc quy định như sau:

 

 

 

 

a) Phn din tích thuộc s hu chung ca c ch s hu nhà chung cư bao gm: Không gian, hành lang, cu thang bộ, cthang máy, sâthưng, khung, cttưng chu lctưng bao ngôi nhà, tưng phân chia c n hộ, sànmái, đưng thoát him, h thng bể pht, lối đi bộ, sân chơi chung và c phn khác không thuộc sở hu riêng ca c chủ sở hu nhà chung cư;

b) Phn din tích sinh hot cng đng và phn din tích khác không phlà phn din tích thuộc s hu riêng ca c ch s hu nhà chung cư quy đnti Khon 6 Điu này;

c) i đ xe (xe đp, xe cho ngưi tàn tt, xe đng cơ hai bánh) đưc xây dng theo quy chun xây dng và có th bố trí ti tng hm hoc ti tng một hoc ti phn din tích khác trong hoc ngoài nhà chung cư. Đi vi khu vc để xe ô tô trong tng hm thì phi xây dng theo quy chun xây dng nhưng do chủ đu tư quyết đnh thuộc quys hu chung ca c chủ s hu nhà chung cư hoc thuộc s hu riêng ca chủ s hu nhà chung cư quy đnh ti Khon 7

Điu này; trưng hp nơi để ô tô trong tng hđưc phân bổ vào giá bán căh cho c chủ s hu nhà chung cư t thuộc phs hu chung, trưng hchưa phân b vào giá bán n h t thuộc sở hu riêng ca chủ đu tư;

 

d) H thng hạ tng k thut trong khuôn viên đất xây dng nhà chung cư đưc kết ni vi nhà chung cư.

 

Phn din ch thuộc s hu chung quy đnh ti Khon này đưc dùng để s dụng chung cho các chủ s hu nhà chung cư theo quy đnh của Lut Nhà Nghị đnh số 71/2010/NĐ-CP và quy đnh ti Quy chế này.

Phn sở hu chung nhà chung cư quy đnh ti Khon này phi đưc ghi rõ trong hp đng mua bán n h chung cư.

 

9. Đơn v đang qun lý nhà chung cư là t chc đang đưc giao trách

nhim trc tiếp qun lý nhà chung cư đó.

 

10. Ngưi s dụng nhà chung cư là tổ chc, cá nhân đang s dụng hp

pháp phn sở hu riêng trong nhà chung cư.

 

11. Doanh nghip qun lý vn hành nhà chung cư là đơn v có năng lchuyên môn v qun lý vn hành nhà chung cư đưc thành lp, hot đng theo quy đnh ca pháp lut về doanh nghip.

 

 

 

 

12. Bo trì nhà chung cư là tp hp c công vic nhm bo đm và dutrì hot đng bình thưng, an toàn ca nhà chung cư theo quy đnh ca thiết kế trong suốt quá trình khai thác s dụng.

Điu 5. u cu đi vi nhà chung cư khi đưa vào sử dụng

 

Nhà chung cư ch đưc đưa vào qun lý s dụng, vn hành khi có đ c điu kin sau:

 

1. Đã đưc chủ đu tư tổ chc nghim thu, n giao theo c quy đnh ca

pháp lut v qun lý cht lưng công trình xây dng và Điu 11 Ngh đnh s

71/2010/-CP.

 

2. Đã đưc cấp Giy chng nhn an toàn chu lc và Giy chng nhn s

phù hp v cht lưng công trình xây dng theo quy đnh ti Thông tư s

 

03/2011/TT-BXD ngày 16/4/2011 ca B y dng hưng dn hot đng kim đnh, giám đnh và chng nhn đ điu kin đm bo an toàn chu lc, chng nhn s phù hp về cht lưng công trình xây dng.

 

3. Đã đưc chủ đu tư t chc thđnh và phê duyt quy trình bo trợ nhà chung cư do nhà thu thiết kế, nhà thu cung cấp thiết b lp đt vào côntrình lp theo quy đnh ti Nghị đnh s 114/2010/NĐ-CP và Thông tư s

02/2012/TT-BXD.

 

Điu 6. Bo hành nhà chung cư (Thc hin Điu 46 Ngh đnh s

71/2010/NĐ-CP)

 

1. Trong thi hn bo hành nhà chung cư theo quy đnh ti Điu 74 cLut Nhà , chủ đu tư có trách nhim bo hành nhà , tr trưng hp nhà  bị hư hng do thiên taiđch họa hoc do ngưi s dụng gây ra.

 

2. Nội dung bo hành nhà chung cư (k c nhà nhiu tng có mục đích sử dụng hn hp) bao gsa cha, khc phc c hư hng về kết cấu chính ca nhà chung cư (dm, ct, sàn, trn, mái, tưng, c phn p, lát, trát), c thiết bị gn lin vi nhà chung cư như hệ thng c loi ca, hệ thng cung cấp cht đốt, đưng dây cấp đin sinh hot, cấp đin chiếu sáng, h thng cấp nưc sinh hotthoát nưc thi, khc phc c trưng hp nghiêng, lún, sụt nhà chung cư. Đvi c thiết b khác gn vi nhà chung cư thì bên bán thc hin bo hành thethi hn quy đnh ca nhà sn xut.

 

 

 

 

3. Trưng hp t chc, cá nhâthi công xây dng hoc bán căn h nhà chung cư mà không thc hin nghĩa vụ bo hành nhà chung cư theo quy đnh tĐiu 74 ca Lut Nhà  và quy đnh ti Điu này t ch s hu nhà chung cư có quykhi kin yêu cu Tòa án nhân dân gii quyết; nếu gây thit hi cho ngưkhác thì t chc, cá nhân gây thit hi phi bi thưng hoc b truy ctrách nhim hình s theo quy đnh ca pháp lut.

4. Ch đu  có trách nhim lp phiếu bo hành phn s hu chung nhà chung cư và phiếu bo hành phn s hu riêng căn h và c din tích khátrong nhà chung cư (trong phiếu bo hành phi th hin c th sơ đồ h thng cấp đin, cấp nưc sinh hot, thoát nước, thông tin truythông, h thng cấgaz, đi tưng đưc bo hành, điu kin c thể và thi gian bo hành, đa chỉ liên h vi đơn v, t chc thc hin bo nh, quyn và trách nhim c th cchủ sở hu hoc ngưi s dụng).

Điu 7. Bo him nhà chung cư (Thc hin Điu 67 Luật Nhà ; Khoản

 

 Đi  Nghị  đnh  số  130/2006/NĐ-CP Kho  Đi  Thông  tư  s

220/2010/TT-BTC)

 

1. Nhà chung cư cao t 5 tng tr lên hoc có khi tích t 5000m3 tr lên phi tham gia mua bo him cháy, nổ bt buc.

 

2. Ch s hu nhà chung cư có trách nhim mua bo hicháy, n bt buộc đi vi phn s hu riêng ca mình và có trách nhiđóng góp chi phí mua bo hicháy, n bt buộc đi vi phn s hu chung. Chi p mua bo hicháy, n bt buộc phn s hu chunđưc phân bổ tương ng vi phn din tích thuộc sở hu riêng ca tng chủ sở hu.

3. Mc chi phí, chế độ bo him cháy, nổ bt buộc nhà chung cư đưthc hin theo quy đnh ti Thông tư số 220/2010/TT-BTC ngày 30/12/2010 của B Tài chính hưng dn thc hin chế độ bo him cháy, n bt buc.

 

4. Ch đu tư hoc đơn vị đang qun lý vn hành nhà chung cư có trách nhim phân bổ và công b công khai mc thu và thc hin mua bo hicháyn bt buộc đi vi phn sở hu chung ca tng nhà chung cư.

5. Vic mua bo him cháy, nổ bt buộc đi vi c phn s hu trong nhà chung cư không thay thế trách nhim phi đm bo an toàn v phòng chống

 

 

 

 

cháy, nổ, phòng cháy cha cháy nhà chung cư ca đơn vị đang qun lý nhà

 

chung cư hoặc ca c chủ sở hu, ngưi s dụng nhà chung cư.

 

Điu 8. T chc qun lý vic s dụng nhà chung cư (Thc hin Khoản

 

1 Điu 71 Luật N ở)

 

Nhà chuncư phi có Ban qun tr. Ban qun tr gm đi din c ch sở hu, ngưi s dng và là ngưi đi din để bo v quyn và li ích hp pháp ccác ch sở hu và nhng ngưi s dụng trong quá trình s dng nhà chung cư.

Trong thi hn không quá 12 tháng, kể t ngày nhà chung cư đưc đưvào khai thác, s dụng, chủ đu tư có trách nhichủ trì t chc Hi nghị chủ s hu, ngưi s dụng nhà chung cư (sau đây gi là Hi nghị nhà chung cư) để bu Ban qun tr. Chủ đu tư có trách nhim chun b c ni dung liên quan để thông qua Hi nghị nhà chung cư xem xét, quyết đnh.

Khi chưa thành lp đưc Ban qun tr thì chủ đu tư có trách nhim thc

 

hin c công vic ca Ban qun tr.

 

Cơ cu, t chc qun lý s dụng nhà chung cư thc hin theo quy đnh ti

 

Mc 1 Chương II Quy chế này.

 

Điu 9. Lp, lưu tr h sơ nhà chung cư (Thc hin Điu 8 Quyết đnh

 

số 08/2008/-BXD)

 

1. Ch đu tư có trách nhim lp hồ sơ nhà chung cư, h sơ gm:

 

a Bn v hoàcông tng mt bng công trình, c công trình xây dng phụ tr có liên quan, bản v hoàn công c n h và bn v hoàn công c ditích khác trong nhà chung cư;

b) Bn v hoàn công h thng cấp đin, cấp nưc sinh hot, h thốnthoát nưc sinh hot, thoát nưc mái, h thống thông tin truythông, h thốnthu gom rácc hệ thng hạ tng k thut ngm ca nhà chung cư và n hộ;

c) Quy trình bảo trì ca nhà chung cư và thiết b lp đt theo thiết kế đưc

 

phê duyt;

 

Đối vi nhà chung cư đưa vào s dụng trưc ngày Lut Nhà  có hiu lc

thi hành mà không có bn v hoàn công thì chủ đu tư hoc doanh nghip đang

 

 

 

 

qun lý vn hành nhà chung cư hoặc Ban qun tr nhà chung cư có trách nhim

phi tổ chc khôi phc, đo v li.

 

2. Doanh nghip đang qun lý vn hành nhà chung cư, Ban qun tr nhà

chung cư có trách nhim lưu tr và bo qun c bn v, hồ sơ nêu ti Khon 1

Điu này và cung cp cho đơn vị bo trì khi có yêu cu. Trưng hp chưa thành lp đưc Ban qun tr thì chủ đu tư hoc doanh nghip đang qun lý nhà chuncư có trách nhim lưu tr h sơ và bàn giao cho Baqun tr khi Ban nàđưthành lp.

 

 

 

Chương II

QUẢN LÝ S DỤNG NHÀ CHUNG CƯ

Mc 1

CƠ CẤU, T CHỨC QUẢN LÝ S DNG N CHUNG CƯ

 

 

 

Điu 10. Hi ngh nhà chung cư (Thc hin Điu 11 Quyết đnh s

08/2008/-BXD)

 

1. Hi nghị nhà chung cư là hi nghị c chủ s hu và ngưi s dng nhà chung cư. Ch s hu, ngưi s dụng có th c đi din hoc ủy quycho ngưi khác tham dự hi ngh.

 

Hi nghị nhà chung cư có th t chc cho một nhà chung cư hoặc một cụm nhà chung cư. Tng hp tổ chc cho một nhà chung cư thì s ngưi tham dự phi có s lưng trên 50% tng s chủ s hu và ngưs dụng nhà chung cư. Trưng hp t chc cho mt cm nhà chung cư thì mi nhà chung cư phc đi biu tham dsố đi biu tham d ca mi nhà chung cư phi có số lưng trên 10% số chủ sở hu và ngưi s dụng ca mi nhà chung cư đó.

2. Hi nghị nhà chung cư là cơ quan có quyn cao nht trong vic qun lý s dụng nhà chung cư đó theo quy đnh của pháp lut v nhà  và Quy chế nàyHi nghị nhà chung cư quyết đnh c vn đề sau:

a) Đ c và bu Ban qutr; đề c và bu bổ sung, bãi mithành viêBan qun tr trong trưng hp t chc Hi nghị nhà chung cư bt thưng; thông qua hoc bổ sung, sa đi Quy chế hot động ca Ban qun tr; thông qua mc

 

 

 

 

h tr kinh p cho c thành viên Ban qun tr và c chi p hp lý khác phc

vụ cho hot đng ca Ban qun tr;

 

b) Thông qua hoặc bổ sung, sa đi Bn ni quy qun lý s dụng nhà

chung cư;

 

c) Thông qua vic la chn doanh nghip qun lý vn hành, doanh nghiệp

bo trì nhà chung cư;

 

d) Thông qua báo o công tác qun lý vn hành, bo trì và báo o tàchính ca c đơn vị đưc giao thc hin;

đ) Quyết đnh nhng ni dung khác có liên quan đến vic qun lý s dụng nhà chung cư.

Mọi quyết đnh ca Hi nghị nhà chung cư phi đm bo nguyên tc theo đa s (trên 50% s ngưi dự Hi ngh) thông qua bng hình thc biu quyếhoc bỏ phiếu và đưc xác lp bng văn bn.

3. Hi nghị nhà chung cư đưc t chc mi năm 01 ln, trong trưng hcần thiết có th t chc Hi nghị bt tng khi có trên 50% tng s c ch sở hu và ngưi s dụng đề nghị bng văn bn hoc khi Ban qun tr đề nghị đồnthi có văn bn đề nghị ca 30% chủ sở hu và ngưi s dụng nhà chung cư.

4. Trưnhp triu tp Hội nghị nhà chung cư hai ln nhưng không đt đưc số lưng đi biu tham dự t ln triu tp th 3, nếu vn không đ số lưng thì y ban nhân dân qun (huyn, th xã) nơi có nhà chung cư ch trì hội ngh.

5. T chc Hi nghị nhà chung cư ln đu:

 

Trong thi hn quy đnh ti Điu 8 Quy chế này và có 50% căn h đưc bán tr lên (kể c s n h mà chủ đu tư gi li) t chủ đu tư có trách nhit chc Hi nghị nhà chung cư ln đu. Phương thc t chc Hi nghị nhà chung cư ln đu như sau:

5.1. Ch đu  chun b:

 

a) Kế hoct chc và ni dung hi nghị (dự kiến Ban t chc hi ngh,

dự tho Quy chế hi ngh, Quy chế bu Ban qun trị);

 

b) Bn ni quy qun lý s dụng nhà chung cư theo mu quy đnh ti

Thông tư số 16/2010/TT-BXD;

 

c) n bn gii thiu đi din chủ đu tư tham gia làm Phó Ban qun tr;

 

 

 

 

d) D tho quy chế hot đng ca Ban qun tr.

 

5.2. Sau khi hoàthành ni dung ti Mc 5.1 Khon này, ch đu tư liêh vi y ban nhân dân phưng (xãth trn) nơi có nhà chung cư để tổ chc hi nghị trù b. Thành phn hi nghị trù b gm:

a) Chủ tch y ban nhân dân phưng (xãth trn);

 

b) Trưng Công an phưng (xãth trn);

 

c) Bí t chi bộ, T trưng, T p T dân ph (trưng hp nhà chung cư đã thành lp T dâph và Bí t chi bộ, T trưng, T phó T dâph là chủ s hu n h chung ) hoc đi din c chủ s hu hoc ngưs dụng nhà chung cư (đi vi nhà chung cư chưa có chi bộ, T dân ph);

d) Ban qun tr lâm thi (nếu có);

 

e) Chủ đu tư.

 

5.3. Hi nghị trù b có trách nhim chun b đóng góp ý kiến c ni dung

ti Hi nghị nhà chung cư và thng nht vn đề sau:

 

a) Thng nht phương pháp và phân công trách nhim ly ý kiến ca chủ s hu, ngưi s dụng nhà chung cư v c nội dung thông qua ti Hi nghị nhà chung cư (Bn ni quy qun lý s dụng nhà chung cư, Quy chế hot đng ca Ban qun tr); th tc ủy quyn c đi biu d hi ngh;

b) Thng nht thi gian t chc Hi nghị nhà chung cư và c ni dung

khác có liên quan (nếu có);

 

c) Đề c ngưi tham giBan qun tr.

 

5.4. T chc Hi nghị nhà chung cư:

 

a) Trong thi hn theo nghị quyết ca Hi nghị trù b, chủ đu tư có trách nhim tng hp c ý kiến đóng góp, hoàn chnh các ni dung cn thông qua thi nghị và tiến hành tổ chc Hi nghị nhà chung cư. Thành phn hi nghị đưc quy đnh ti Khon 1 Điu này và mi y ban nhân dân qun (huyn, thị xã)y ban nhân dân phưng (xãthị trn) nơi có nhà chung cư tham d;

b) Hi nghị quyết đnh c vn đề quy đnh ti Khon 2 Điu này.

 

6. Một số trưng hp đc thù khi tổ chc Hội nghị nhà chung cư ln đu:

 

 

 

 

a) Trưng hp nhà chung cư tái đnh cư đưc đu tư bng vn ngâsáchoc đt hàng mua nhà t Quỹ Đu  phát trin Thành phố, y ban nhân dâThành ph ủy quycho đơn vị đưc thành ph giao tiếp nhn thc hin trách nhim ca chủ đu tư trong vic tổ chc Hội nghị nhà chung cư ln đu;

b) Trưng hp nhà chung cư không xác đnh đưc chủ đu tư t Ủy ban nhân dân qun (huyn, thị xã) có trách nhim chủ trì tổ chc Hi nghị nhà chuncư ln đu.

Điu 11. Công nhn Ban qun tr nhà chung cư (Thc hin Khoản 4

Điu 12 Quyết đnh số 08/2008/QĐ-BXD)

 

Trong thi hn 10 ngày kể t khi Hi nghị nhà chung cư bu Ban qun trBan qun tr có trách nhim np h sơ công nhn Ban qutr ti bộ phtiếp nhn h sơ và gii quyết thủ tc hành chínca qun (huyn, thị xã) nơi có nhà chung cư, h sơ gm:

- Biên bn Hi nghị nhà chung cư;

 

- Biên bn họp Ban qun tr để bu Trưng ban, Phó ban;

 

- Bn ni quy qun lý s dụng nhà chung cư đã thông qua ti Hi nghị nhà chung cư.

 

Trong thi hn 10 ngày kể t ngày nhn hồ sơ hp l, y ban nhân dân qun (huyn, thị xã) có trách nhim ra quyết đnh công nhn Ban qutr nhà chung cư.

 

Điu 12. Ban qun tr nhà chung cư (Thc hin Điu 12 Quyết đnh s

08/2008/-BXD; Điu 2 Thông tư số 37/2009/TT-BXD)

 

1. Thành phn Ban qun tr nhà chung cư đưc quy đnh như sau:

 

a) Trưng hp nhà chung cư có nhiu chủ s hu thì thành phn Ban qutr bao gồm đi din c ch s hu, ngưi s dụng nhà chung cư và đại din chủ đu  hoc đơn vị qun lý nhà chung cư. Ban qun tr nhà chung cư có th đưc bu t 05 đến 15 thành viên, tùy theo điu kin c thể ca nhà chung cư, cụm nhà chung cư đó. Cơ cu Ban qun tr gm 01 Trưng ban, 01 hoc 02 Phó ban, trong đó có 01 Phó ban là thành phn do ch đu tư c tham giBan qun tr.

Trưng hp nhà chung cư đó thành lp chi bộ, T dân ph t thành phn

 

Ban qun tr có c chủ s hu nhà chung cư là Bí t chi bộ, T trưng T dân

 

 

 

 

ph; đi din c chủ s hu hoc ngưi s dụng nhà chung cư  đi din chủ đu tư.

Trong nhim k hot đng, nếu có một hoc một s thành viên Ban qutr xin min nhim thì Ban qun tr đề xut ngưi thay thế, ly ý kiến ca cư dân; trưng hp thành viên Ban qun tr xin min nhim là Trưng ban hoPhó ban t Ban qun tr t chc Hi nghị nhà chung cư bt thưng để bu ngưthay thế; y ban nhân dân qun (huyn, thị xã) nơi có nhà chung cư có trách nhim ra quyết đnh điu chnh danh sách Ban qun tr sau khi Ban qutr gi h sơ v y ban nhân dân qu(huyn, thị xã). Thi gian giquyết quy đnh ti Điu 11 Quy chế này.

Khi chủ đu  sáp nhp hoc chuyn quyn li và nghĩa vụ sang doanh nghip khác thì doanh nghip này có trách nhic ngưtham gia vào Ban qun tr. Chủ đtư có th rút khi Baqun tr khi Baqun tr nhà chung cư đã hot đng tt, công tác qun lý s dụng nhà chung cư đã đi vào nn nếp và đưc Hi nghị nhà chung cư, Ủy ban nhân dân qun (huyn, thị xã) chp thun;

b) Trưng hp nhà chung cư có một chủ s hu thì thành phn Ban qun

 

tr gm chủ sở hu và đi din ngưi s dụng nhà chung cư.

 

2. Trách nhim và quyn hn ca Ban qun tr nhà chung cư

 

a) Chủ trì Hi nghị nhà chung cư c ln tiếp theo; báo o kết qu công

 

tác qun lý s dụng nhà chung cư trong thi gian gia hai k Hi ngh;

 

b) Bo v quyli hp pháp ca nhng ngưs dụng nhà chung cư trong vic s dụng nhà chuncư; kitra đôn đốc ngưi s dụng nhà chung cư thc hiđúng Bn ni quy qun lý s dụng và c quy đnh ca pháp lut về qun lý s dụng nhà chung cư; to điu kin để doanh nghip qun lý vn hành nhà chung cư hoàn thành tt nhim vụ theo ni dung hp đng đã ký kết;

c) Thu thp, tng hp ý kiến, kiến nghị ca ngưs dụng liên quan ti vic qulý s dụng để phánh vi doanh nghip qun lý vn hành, c cơ quan chc năng, tổ chc, cá nhân có liên quan xem xét gii quyết;

d) Ký kết hp đng cung cp dch vụ vi doanh nghip qun lý vn hành

 

nhà chung cư và hp đồng bo trì vi doanh nghip có chc năng v hot động

 

 

 

 

xây dng p hp vi ni dung công vic bo t (vic la chc doanh nghip này phi đưc thông qua Hi nghị nhà chung cư); theo dõi, giám sát vic qun lý vn hành và bo trì nhà chung cư theo ni dung hp đng đã ký kết; nghim thu, thanh toán và thanh lý hp đồng vi doanh nghip qun lý vhành, bảo trì nhà chung cư;

đ) y quycho doanh nghip qun lý vn hành nhà chung cư thu kinh phí qun lý vn hành nhà chung cư;

 

e) Kim tra c báo o thu, chi tàchính v qun lý vn hành  bảo trì nhà chung cư do doanh nghip qun lý vn hành nhà chung cư, doanh nghiệp bo trì thc hin theo hp đng đã ký kết  báo o vi Hi nghị nhà chung cư theo quy đnh ti Đim a Khon này;

 

g) Phi hp vi chính quyn đa phươngT dân phố trong vic xây dnnếp sng văn minh, gi gìn trt t an toàn xã hi trong nhà chung cư đưc giao qun lý;

h) Đnh k 6 tháng mt ln, Ban qun tr ly ý kiến ca ngưi s dụng nhà chung cư làm cơ s để đánh giá cht lưng dch vụ qun lý vn hành ca doanh nghip qun lý vn hành nhà chung cư;

i) Thc hin c công vic khác do Hi nghị nhà chung cư giao;

 

k) Đưc h tr kinh p và c chi p hp lý khác phục vụ cho hot động

 

ca Ban qun tr;

 

m) Biu quyết hoc bỏ phiếu kín thông qua giá dch vụ nhà chung cư;

 

n) Không đưc t t chc c bộ phn dưi quyn hoc t bãi min hoc

 

bổ sung thành viên Ban qun tr.

 

3. Ban qun tr nhà chung cư hoạt đng theo nguyên tc tp th, quyết đnh theo đa số. Trưng hp t l biu quyết chỉ đt 50% s thành viên thông qua t Trưng ban quan tr là ngưi quyết đnh sau cùng.

 

4. Nhim k hot đng ca Ban qun tr tối đa là 03 năm k t ngày y

 

ban nhân dân qun, huyn, thị xã ký quyết đnh công nhn.

 

 

 

 

5. Trưng hp nhà chung cư có một chủ s hu thì Ban qun tr thc hitrách nhim chủ trì Hi nghị nhà chung cư trong nhng ln tiếp theo và có trách nhim, quyn hn quy đnh ti Đim b, c, g, i và k Khon 2 Điu này.

Điu 13. Ch đu tư trong qun lý s dụng n chung cư (Thc hin

Điu 13 Quyết đnh số 08/2008/QĐ-BXD; Điu 6 Thông tư số 37/2009/TT-BXD)

 

1. Đối vi nhà chung cư có nhiu chủ s hu thì chủ đu  có quyn và trách nhim sau:

 

a) Lựa chn và ký hp đồng vi doanh nghicó chc năng và chuyêmôn để qun lý vn hành nhà chung cư (k c doanh nghip trc thuộc Chủ đtư) kể t khi đưa nhà chung cư vào s dụng cho đến khi Ban qun tr đưc thành lp. Đ xut doanh nghip qun lý vn hành nhà chung cư đ Hi nghị nhà chung cư ln thứ nht thông qua;

b) Thu kinh p bảo trì phn s hu chung trong nhà chung cư theo quy đnh ti Điu 51 Nghị đnh s 71/2010/NĐ-CP, Điu 20 Quy chế này và bàn giao cho đơn v qun lý kinh p bo trì nhà chung cư theo quy đnh ti Điu 21 ca Quy chế này;

 

c) Bàn giao h thng kết cu h tnbên ngoài nhà chung cư cho cơ quaqun lý chuyên ngành  đa phương theo quy định ca pháp lut. Đối vi nhà chung cư có mc đích s dụng hỗn hp, Ch đu tư có trách nhim bàn giao c công trình tng nêu trên khi đã bán hết phn s hu riêng cho c ch s hu khác;

d) Hưng dn vic s dụng h thng h tng k thut và trang thiết bị trong nhà chung cư cho ngưi s dụng nhà chung cư;

 

đ) Bàn giao 01 b h sơ nhà chung cư quy đnh ti Điu 9 ca Quy chế

này cho Ban qun tr nhà chung cư lưu gi;

 

e) Chủ trì tổ chc Hi nghị nhà chung cư ln đu theo quy đnh ti Điu

10 ca Quy chế này;

 

g) C ngưi tham gia Ban qun tr theo quy định ti Điu 10 ca Quy chế này.

 

2. Đối vi nhà chung cư có mt chủ s hu t chủ đu  thc hin c nhim vụ đưc giao hoc thc hin c cam kết vi chủ s hu trong qun lý sử dụng nhà chung cư.

 

 

 

 

Điu 14. Doanh nghip qun lý vn hành nhà chung cư (Thc hin

 

Điu 14 Quyết đnh số 08/2008/QĐ-BXD; Điu 6 Thông tư số 37/2009/TT-BXD)

 

1. Doanh nghip qun lý vn hành nhà chung cư là đơn v có năng lchuyên môn v qun lý vn hành nhà chung cư đưc thành lp và hot động theo quy đnh ca pháp lut v doanh nghip. Doanh nghip này có th trc tiếp thc hin mt, một số hoc toàn bộ các phn vic qun lý vn hành nhà chung cư.

2. Doanh nghiqun lý vn hành nhà chung cư đưc hưng c chế độ như đi vi dch vụ công ích trong hot động cung cấp c dch vụ cho nhà chung cư theo quy đnh ca pháp lut.

 

 

 

Mc 2

QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ CHUNG CƯ

 

 

 

Điu 15. Qun lý vn hành nhà chuncư (Thc hin Điu 5 Quyết đnh

 

số 08/2008/-BXD)

 

1. Qun lý vn hành nhà chung cư bao gm:

 

a) Qun lý vic đikhin, duy trì hot động ca h thng trang thiết bị (bao gm thang máy, h thng máy bơm nước, máy phát đin d phòng, hệ thng cấp, thoát nước, h thng chiếsáng, h thng cấp gaz, thông tin liên lạctruyn hình, Internet, thu lôicứu hỏa và c trang thiết bị khác);

b) Cung cp c dch vụ (bo v, v sinh, thu gom rác thi, chăm sóc vưn hoa, y cảnh, dit côn trùng và c dch vụ khác).

2. Vic qun lý vn hành nhà chung cư phi do doanh nghip qun lý vhành nhà chung cư thc hin theo hp đng ký vi Ban qun tr nhà chung cư khi thành lp. Trưng hp chưa thành lp Ban qutr, vic qun lý vn hành nhà chung cư do ch đu tư thc hin (nếcó năng lc chuyên môn) hoc do doanh nghip qun lý vn hành nhà chung cư thc hin theo hp đng ký vchủ đu tư.

 

 

 

 

Điu 16. Hp đng qun lý vn hành nhà chung cư (Thc hin Điu 16

 

Quyết đnh số 08/2008/QĐ-BXD)

 

1. Hp đng qun lý vn hành nhà chung cư bao gm nhng ni dung

chính sau:

 

a) Tên, đch, ngưi đi din c n ký hợp đồng;

 

b) Quy mô, din tích c bộ phn trong và ngoài nhà chung cư thuộc phn

sở hu chung cn phi qun lý vn hành;

 

c) Ni dung và yêu cu v cht lưng, s lưng, thi gian, đa đicuncấp dch vụ qun lý vn hành nhà chung cư;

d) c khon phí, mc p dch vụ vn hành nhà chung cư;

 

đ) Thi gian thc hin hp đng dch vụ qun lý vn hành nhà chung cư;

 

e) Trách nhim, quyn hn ca c bên tham gia hp đng;

 

g) Nhng thỏa thun khác có liên quan.

 

2. Thi gian thc hin hp đồng nêu ti Khon 1 Điu này ti thiu là 02

năm. Trong trưng hp đưc gia hn thì thi gian gia hn không quá 02 năm.

 

3. Huỷ bỏ và chdt hp đồng cung cấp dch vụ qun lý vn hành nhà

chung cư:

 

a) Hp đng b đơn phương hủy b khi mt trong hai bên vi phm cam

kết trong hp đng;

 

b) Hp đng đưc chm dt khi hết thi hn hoc hai bên cùng thỏa thun

thng nht chm dt hp đng.

 

4. Vic nghim thu, thanh toán, quyếtoán và thanh lý hp đng cung cấp dch vụ qun lý vn hành nhà chung cư đưc thc hin theo c quy đnh ca pháp lut.

Điu 17. Trách nhim  quyn hn ca doanh nghip qun lý vhành nhà chung cư trong qun lý vận hành nhà chung cư (Thc hin Điu

16 Quyết đnh số 08/2008/QĐ-BXD; Điu 2, Điu 6 Thông tư 37/2009/TT-BXD)

 

1. Thc hin qun lý vn hành nhà chung cư theo hp đng đã ký, đm

bo an toàn, tiêu chun, quy phm quy đnh.

 

 

 

 

2. Ký kết hp đồng ph vc doanh nghip khác cung cp dch v quy định ti Mc b Khon 1 Điu 15 Quy chế này (nếu có); giám sát vic cung cấp các dch v ca c doanh nghip nêu trên đm bo thc hin theo hp đng đã ký.

3. Thông báo bng văn bn v nhng yêu cu, nhng điu cn c ý cho ngưs dụng khi bt đu s dụng nhà chung cư; hưng dn vic lp đt trang thiết b thuộc phn s hu riêng vào h thng trang thiết b dùng chuntrong nhà chung cư.

 

4. Đnh k kitra c th c chi tiết, bộ phn ca nhà chung cư để thc

hin vic qun lý vn hành nhà chung cư và kp thi phát hin c hư hng.

 

5. Thc hin ngay vic ngăn nga nguy cơ gây thit hi cho ngưi sử dụng nhà chung cư và sa cha bt k chi tiết nào ca phn s hchung hotrang thiết b dùng chung trong nhà chung cư b hư hng đm bo cho nhà chung cư hot đng đưc bình thưng.

6. Thu mc đóng góp kinh p qun lý vn hành nhà chung cư hàng thántheo quy đnh ti Điu 18 ca Quy chế này khi đưc Ban qutr nhà chung cư ủy quyn. Tng hp nhà chung cư có một chủ s hu thì thc hin vic thu kinh p qun lý vn hành theo thỏa thun gia chủ s hu và ngưi s dụng.

7. Phi hp vi Ban qutr đề nghị c cơ quacp đin, nưc ngncung cp, nếu ngưs dụng nhà chung cư không thc hin đóng góp đy đ, đúng hchi p qun lý vn hành nhà chung cư và vi phm c quy đnh tĐiu 24 ca Quy chế này mà không khc phc.

 

8. Chủ đng tính toán, xác đnh giá dch v nhà chung cư theo hưng dti Thông tư 37/2009/TT-BXD, thông qua Ban qun tr biu quyếhoc bỏ phiếu kín. Đi vi trưng hp nhà chung cư chưa thành lập đưc Ban qun tr thì phly ý kiến và đưc s chp thuca trên 50% h dân cư đang sng ti nhà chung cư bằng văn bn.

9. Đnh k 6 tháng mt ln, báo o công khai v công tác qun lý vhành nhà chung cư vi Ban qun tr và phi hp vi Ban qun tr ly ý kiến của ngưi s dụng nhà chung cư về vic cung cp dch vụ cho nhà chung cư.

10. Phối hp vi Ban qun tr, T dân ph trong vic bo v an ninh, trt t

và các vn đ có liên quan khác trong quá trình qun lý vn hành nhà chung cư.

 

 

 

 

Điu 18. Kinh phí qun lý vn hành nhà chung cư (Thc hin Điu 17

Quyết đnh số 08/2008/QĐ-BXD; Điu 2, Điu 3 Thông tư số 37/2009/TT-BXD)

 

1. Kinh p chi cho ni dung công vic qun lý vn hành nhà chung cư quy đnh ti Điu 15 Quy chế này đưc chủ đu tư xác đnh theo giá dch vụ nhà chung quy đnh ti Thông tư số 37/2009/TT-BXD.

2. Giá dch vụ nhà chung cư, bao gm:

 

a) Chi p dch vụ nhà chung cư (gm chi p trc tiếp, chi p qun lý

chung ca doanh nghip qun lý vn hành, chi p cho Ban qun tr (nếu có));

 

b) Li nhun đnh mc hp lý;

 

c) Thuế giá tr gităng.

 

3. Ni dung c chi p cu thành giá dch vụ nhà chung cư quy đnh ti

Điu 3 Thông tư số 37/2009/TT-BXD.

 

4. Trưng hp nhà chung cư có một chủ s hu thì kinh p qun lý vhành do ch s hu đm nhn, tr trưng hp chủ s hu và ngưs dụng có thỏa thun khác. Tng hp nhà chung cư có nhiu chủ s hu thì kinh p vhành đưc huy đng t c chủ s hu theo nguyên tc đm bo tính đ chi phíMc đóng góp kinh phí qun lý vn hành nhà chung cư đưc tính theo tháng, phân bổ theo din tích phn s hu riêng ca tng chủ s hu và thu t ngưi sử dụng nhà chung cư mi tháng mt ln (kể c trưng hp din tích thuộc phn sở hu riêng mà chủ đu  chưa bán hoặc chủ sở hu không s dụng).

5. Đối vd án nhà chung cư có s dụng dch vụ gia tăng (như tm hơi, bể bơi s dụng riêng cho tng nhà hoc các dch vụ gia tăng khác) ngoài c dch vụ quy đnh ti Khon 1 Điu 15 ca Quy chế này mà chủ đu tư có ththun mc phí dch vụ vi ngưi mua bng văn bkhi ký hp đng mua bán nhà  t mc thu thc hin theo thỏa thun đó.

6. P trông giữ ôtô, xe đp, xe máy đưc hch toán riêng  đưc bù đp

vào chi p qun lý vn hành nhà chung cư.

 

7. c chi p v s dụng nhiên liu, năng lưng, nưc và c chi phí khác mà có hp đồng riêng đi vi tng ngưs dụng nhà chung cư thì do ngưs dụng trc tiếp chi tr vi đơn vị cung cấp dch vụ đó. Trưng hp sử dụng nước, đin mà không có hợp đng riêng tng n h thì ngưi s dụng chi trả theo khi lưng tiêu thtrong đó có cộng thêm phn hao ht.

 

 

 

 

8. c loi p an ninh, trt t an toàn xã hội, phòng cháy, cha cháy, phí trông giữ xe đp, xe máy, xe ô tô, p v sinh thc hin theo quy đnh ca y ban nhân dân Thành phố;

9. Các chi phí dch v không thưng xuyên trong nhà chung cư (nếu có) nhưChi phí s dụng đin thoi công cộng, thuê trông gi tài sản và c chi phí khác nếcó do ngưi s dng dch v và doanh nghip cung cấp dch v t tha thun.

 

 

 

Mc 3

BO TRÌ NHÀ CHUNG CƯ

 

 

 

Điu 19. Nguyên tắc bo trì nhà chung cư (Thc hin Điu 18 Quyết đnh số 08/2008/QĐ-BXD)

1. Ch s hu có trách nhim bo trì đi vi phn s hu riêng ca mình. Trong trưng hp ngưi s dụng không phi là ch s hu mun thc hin công tác bo trì phn s hu riêng t phi đưc chủ s hu đng ý bng văn bnChủ s hu có trách nhim đóng góp đy đủ khon chi p v bo trì phn sở hu chung theo quy đnh ti Quy chế này.

 

2. Vic bo trì đi vi phn s hu chung, h thng công trình h tng kỹ thut và trang thiết b s dụng chung do t chc có tư cách pháp nhân và có chc năng v hot đng xây dng phù hp vi ndung công vic bo trì thc hin và phtuân thủ c chỉ dn ca nhà thiết kế, chế to, quy trình, quy phm do cơ quan nhà nưc có thm quyn ban hành.

Đối vi bo trì phn không gian trên mái, mt ngoài tưng bao nhà chuncư (thuộc phs hu chung) phi xin cp giy phép xây dng ca cơ quacó thm quyn theo phân cấp ca y ban nhân dân Thành phố.

3. Vic bo trì nhà chung cư phi bo đm an toàn cho ngưi, tài sn, vệ sinh môi trưng, cnh quan, kiến trúc ca nhà chung cư.

 

4. Trưng hp nhà chung cư chưa lp  phê duyt quy trình bo trì theo quy đnh thì chủ đtư hoc đơn vị đang qun lý nhà chung cư có trách nhith hin b trì  nhà  chung  cư  the quy  đnh  t Đi 15  Nghị  đnh  s

114/2010/-CP và Thông tư số 02/2012/TT-BXD.

 

 

 

 

Điu 20. Mc kinh phí đóng góp đ bo trì phs hu chung nhà chung cư (Thc hin Điu 51 Ngh đnh 71/2010/NĐ-CP; Điu 19 Quyết đnh số 08/2008/-BXD)

1. Trưng hp chủ đu  ký hp đng bán căn h hoc phdin tích khác trong nhà chung cư k t ngày Lut Nhà  có hiu lc thi hành t ch đtư có trách nhim nộp 2% tin bán. Khon tin này đưc tính vào tin bán căh hoc din tích khác mà ngưi mua phtr và đưc quy đnh rõ trong hp đồng mua bán.

Đối vi phn din tích mà chủ đu  gi li không bán (không tính phn din tích thuộc s hu chung) thì chủ đu  phi nộp 2% giá tr ca phditích đó, phn giá tr này đưc tính theo giá bácăn hộ có giá cao nht ca nhà chung cư đó.

2. Trưng hp chủ đu  ký hp đng bán căn h hoc ditích khátrong nhà chung cư trưc ngày Lut Nhà  có hiu lc thi hành mà ch đu tư chưa thu 2% tin bán thì c ch s hu n h hoc c din tích khác trong nhà chung cư có trách nhim đóng góp khon kinh p đ bo trì phn s hchung. Kinh p đóng góp ch đưc thu khi phát sinh công tác bo trì và đưxác đnh đi vi tng công vic bo trì c th.

3. Trưng hp kinh p bo trì quy đnh ti Khon 1, 2 Điu này không đủ để thc hin bo trì phn s hu chung thì c ch s hu nhà chung cư có trách nhim đóng góp thêkinh p tương ng vi phn din tích thuộc s hu riêng ca tng chủ s hu. Trong trưng hp nhà chung cư phi phá dỡ mà kinh phí bo trì quy đnh ti Khon 1 Điu này chưa s dụng hết t đưc s dụng để hỗ tr tái đnh cư khi xây dng li nhà chung cư hoặc đưa vào qu bo trì nhà chung cư sau khi xây dng li.

4. Trưng hp thuê mua nhà t mc kinh phí đóng góp để bo trì phn sở hu chung nhà chung cư cũng thc hin theo quy đnh ti Khon 1, Khon 2 và Khon 3 ca Điu này.

 

Điu 21. Qun lý kinh phí bo trì phn s hu chung n chung cư

 

(Thc hin Điu 20 Quyết đnh số 08/2008/QĐ-BXD)

 

1. Đối vi kinh p bo trì quy đnh ti Khon 1 Điu 20 ca Quy chế nàychủ đu  có trách nhim lp tài khotin gi cho tng nhà chung cư ti ngân

 

 

 

 

hàng thương mi vi lãi sut không thp n lãi sut tin gi tiết kim không kỳ hn kể t khi đưa nhà chung cư vào s dụng và trc tiếp qun lý tài khon đó cho đến khi Ban qutr thành lp. Sau khi Ban qutr thành lp, chủ đu tư thông báo công khai cho Ban qun tr biết i khon tin gi cho Ban qun trị để theo dõi qun lý, s dụng khokinh p này theo quy đnh ca pháp lut về tài chính và phi hp vi Ban qun tr m vic vi ngân hàng bàn giao tài khon đó cho doanh nghip đưc Ban Qutr la chn qun lý vn hành nhà chung cư.

Trưng hp thay đi doanh nghip qun lý vn hành nhà chung cư, doanh nghip cũ có trách nhim cùng Ban Qun tr làm vic vi ngân hàng bàn giao tài khon đó cho doanh nghiệp mi.

S tin lãi phát sinh trong mi k do gi tin ti ngân hàng phi đưc bổ

 

sung vào kinh p bảo trì.

 

2. Vic nghim thu, thanh toán, quyết toán và thanh lý hp đồng bo trì

 

đưc thc hin theo các quy định ca pháp lut về xây dng và hp đồng dân s.

 

3. Ch đu tư, doanh nghip qun lý vn hành nhà chung cư phi lp sổ theo dõi thu, chi đi vi kinh p bo trì và phi hp vi Ban qun tr nhà chung cư thc hin kim tra vic quyếtoán và qun lý thu, chi theo quy đnh ca phálut v tài chính; công khai các khothu, chi kinh p thc hin bo trì nhà chung cư vi ngưi s dụng nhà chung cư ti Hi nghị nhà chung cư hàng năm.

 

 

Mc 4

QUYN VÀ NGHĨA V CA CH S HỮU, NI S DỤNG TRONG S DNG NHÀ CHUNG CƯ; NHỮNG HÀNH VI B NGHM CM TRONG S DỤNG N CHUNG CƯ

 

 

Điu 22. Quyn và ngv ca ch s htrons dụng nhà chung

cư (Thc hin Điu 21 Quyết đnh số 08/2008/QĐ-BXD)

 

1. Đối vi nhà chung cư có nhiu chủ sở hu

 

a) Đưc quys dụng din tích thuộc phn s hu chung theo quy đnh

ca Quy chế này;

 

 

 

 

b) Yêcu chủ đu  (kể c doanh nghip trc thuộc chủ đu tư) hoc đơn vị đang qun lý nhà chung cư khi chưa thành lp Ban qun tr hoc Ban qutr (khi đã thành lp) cung cấp thông tin, công khac ni dung liên quan đến qun lý s dụng nhà chung cư;

c) Chp hành đy đ nhng quyết đnh ca Hi nghị nhà chung cư;

 

d) Có trách nhithc hin vic bo trì đối vi phn s hu riêng; đóngóp đy đđúng thi hn kinh p qun lý, vn hành, bảo trì phn sở hu chunvà c khon kinh p khác phi nộp theo quy đnh ca pháp lut và ca Quchế này;

đ) To điu kin thun li để ngưi có trách nhim thc hin vic vn

hành và bảo trì phn sở hu chung nhà chung cư;

 

e) Chp hành ni quy, quy đnh v qun lý vic s dụng nhà chung cưthc hin đúng các quy đnh v phòng chng cháy, nổ, cha cháy, v sinh côncộng, an ninh trt t; phát hin và thông báo kp thi các hành vi vi phm trong nhà chung cư;

g) Khôi phc li nguyên trng hoc bi thưng thit hi đi vi phn sở hu chung hoc phn s hu riêng ca ngưs dụng nhà chung cư khác b hư hng do mình gây ra;

h) Gi gìn, bo qun và s dụng phn s hu riêng theo đúng mục đích,

công năng thiết kế;

 

i) Đăng ký vi chủ đu  (kể c doanh nghip trc thuộc chủ đu tưhoc đơn vị đang qun lý nhà chung cư danh sách c thành viên s dụng căn hộ đó đăng ký ttrú, tm vng vi công an phưng (xã, thị trn) s ti theo quy đnh trong thi gian chưa chuyn h khu thưng trú đến căn hộ;

k) Trưng hp có nhu cu bo trì phn s hu riêng ca mình, ch s hhoc ngưs dụng hp pháp phi có thông báo bng văn bn (th hin: ni dung công vic sa cha, thi gian thi công, bin pháp thi công, c vn đề liên quan đến vic thi công để đm bo hn chế ti đa c nh hưng đi vi căn hộ khác và nhà chung cư); ch tiến hành sa cha, bo trì khi nhn đưc văn bn hưng dn ca Ban qun tr (khi đã thành lp) hoc ca doanh nghip qun lý vn hành nhà chung cư.

 

 

 

 

2. Đối vi nhà chung cư có mt chủ s hu thì chủ s hu có trách nhim

thc hin nhng quy đnh ti Điu 68 ca Lut Nhà .

 

Điu 23. Quyn  nghĩa v ca ni s dng không phải là ch s

hu nhà chung cư (Thc hin Điu 22 Quyết đnh số 08/2008/QĐ-BXD)

 

1. Đưc s dụng hp pháp phn s hu riêng và có quyn theo quy đnh

ti Đim a, b Khon 1 Điu 22 ca Quy chế này;

 

2. u cu chủ s hu cung cấp Bn ni quy qun lý s dụng và c

thông tin liên quan đến vic qun lý s dụng nhà chung cư;

 

3. Tham gia Hi nghị nhà chung cư, đóng góp chi p vn hành nhà chung

cư trong trưng hp có thỏa thun vi chủ sở hu;

 

4. Thc hin c nghĩa vụ quy đnh ti c Đim c, đ, e, g Khon 1 Điu

22 ca Quy chế này.

 

Điu 24. Nhng hành vi b nghiêm cấm trong s dụng nhà chung cư

(Thc hin Điu 23 Quyết đnh số 08/2008/QĐ-BXD)

 

1. i ni, chiếm dụng din tích, không gian hoc làm  hng tàsthuộc phn sở hu chung hoc phn s dụng chung dưi mi hình thc; đc phácải to, tháo dỡ hoc làthađi phn kết cấu chu lc, h thng h tng kỹ thut, trang thiết b s dụng chung, kiến trúc bên ngoài ca nhà chung cư;

2. Phân chia, chuyn đi phn sở hu chung hoc phn s dụng chung trái quy đnh;

 

3. y tiếng n quá mc quy đnh; làm nh hưng đến trt t, tr an nhà

chung cư;

 

4. X rác thi, nưc thi, khí thi, cht đc hi ba bãi; gâthm, dột, ô nhim môi trưng; chăn nuôi gia súc, gia cầm trong khu vc thuộc phn s hchung hoc phn s dụng chung;

5. Qung o, viết, v trái quy đnh hoc có nhng hành vi khác mà phálut không cho phép; s dụng vt liu hoc màu sc trên mt ngoàn hộ, nhà chung cư trái vi quy đnh; thay đi kết cu, thiết kế ca phn s hu riêng hoc phn s dụng riêng (xây ng ngăn lên mt sàn, di chuyn c trang thiết b và

 

 

 

 

h thng k thut gn vi phn s hu chung, đc phá căn hộ, cơi ni din tích dưi mi hình thc);

6. S dụng hoc cho ngưi khác s dụng phn s hu riêng hoc phn s

dụng riêng trái vi mục đích quy đnh;

 

7. Nuôi gia súc, gia ctrong khu vc thuộc s hu riêng hoc phn sử dụng riêng làm nh hưng ti trt t, m quan và môi trưng sng ca c hộ khác và khu vc công cng (nếu nuôi vt cảnh thì phi đm bo tuân thủ đúng quy đnh ca pháp lut);

 

8. Kinh doanh c ngành ngh và c loi hàng hóa dễ gây cháy, n (kinh

doanh hàn, ga, vt liu n và c ngành ngh gây nguy him khác);

 

9. Kinh doanh dch vụ mà gây tiếng n, ô nhim môi trưng (nhà hàng karaôkêvũ trưng, sa cha xe máy, ô tô; lò m gia súc và c hoạt đng dch vụ gây ô nhim khác);

10. S dụng không đúng mc đíckinh phí qun lý vn hành và kinh phí bo trì nhà chung cư.

 

Điu 25. Nhng hành vi b nghiêm cm quy đnh ti Điu 24 ca Quy chế này phi đưc Ban qun tr hoc chủ đu tư hoc chủ s hu nhà chung cư thông báo trc tiếp và công khai đến c t chc, cá nhân có liên quan để biết và

thc hin.

 

Chương III

 

X LÝ CHUYỂN TIP

 

 

 

Điu 26. Xác đnh phần s hu riêng, s hu chung trong nhà chung cư

 

1. Đối vi trưng hp chủ đu tư bán căn h chung cư t ngày 08/8/2010 (ngày Nghị đnh s 71/2010/NĐ-CP có hiu lc thi hành) t phn s hu riêngs hu chung phi tuân thủ theo quy đnh ti Khon 7, 8 Điu 4 ca Quy chế này. Trưng hp chủ đu tư chưa th hin vị trí, ranh gii phn s hu riêng, sở hu chung theo quy đnh ti Khon 7, 8 Điu 4 Quy chế này trên bn v đính kèm hp đng mua nhà t phi bổ sung và thông báo li cho ngưi mua nhà.

 

 

 

 

2. Đối vi trưng hp chủ đu tư bán căn h chung cư t ngày 01/7/2006 đến trưc ngày 08/8/2010 t phn s hu riêng, s hu chung phi tuân thủ theo quy đnh ti Khon 7, 8 Điu 4 Quy chế này. Trưng hp nơi để xe ô tô ttng htheo d án đu tư đưc phê duyt mà chủ đu  chưa phâb giá thành đu tư vào giá bán căn h và c phn ditích s hu riêng t thuộc quyn s hu riêng ca chủ đu tư. Trưng hp chủ đu tư chưa th hin vị tríranh gii phn s hu riêng, s hu chung theo quy đnh ti Khon 7, 8 Điu 4

Quy chế này trên bn v đính kèm hp đng mua nhà t phi bổ sung và thông báo li cho ngưi mua nhà.

3. Đối vi trưng hp chủ đu tư bán n h chung cư trưc ngày

 

01/7/200(ngày Lut Nhà  có hiu lc thi hành), chủ đu tư chưa phân b giá thành đu tư xây dng din tích để xe đp, xe mô tô, din tích sinh hot cng đồng và c phn din tích khác (nếu có) o giá bán căn h và chưa th hin vị trí, ranh gii phn s hu riêng, s hu chung theo quy đnh ti Khon 7, 8 Điu

4 Quy chế này trên bn v đính kèhp đồng mua nhà t chủ đu tư thuê đơn vị kim toán phi hp vi Ban qun tr nhà chung cư kim tra, xây dng phương án phân b giá thành vào phn din tích s hu riêng. Phương án phân b giá thành vào phn din tích s hu riêng đưc Hi nghị nhà chung cư thông qua là cơ s để c ch s hu đóng góp kinh p cho chủ đu tư để đưa din tích nàvề phn sở hu chung theo quy đnh ti Khon 7, 8 Điu 4 Quy chế này.

4. Trưng hp d án đu tư xây dng nhà chung cư đưc phê duyt không bố trí nơi sinh hoạt cng đng thì chủ đu  có trách nhim dành ditích giữ li thuộc phn s hu riêng để s dụng làm phòng sinh hoạt cng đồnvi tiêu chun ti thiếu 0,8m2  nhân vi s n h nhưng không nhỏ hơn 36m2c ch sở hu có trách nhim đóng góp khon kinh p theo giá thành xây dng theo nguyên tchia đu.

 

Điu 27. Về giá dịch v n chung cư

 

Trưng hp giá dch vụ nhà chung cư đã có thỏa thun trong hp đng mua bán căn h t thc hin như thỏa thun đó. Sau khi thành lp Ban qun tr

 

 

 

 

nhà chung cư và đã xác đnh phn s hu riêng, s hu chung trong nhà chuncư theo quy đnh ti Điu 26 Quy chế này vic xác đnh giá dch vụ nhà chuncư theo quy đnh ti Điu 18 Quy chế này.

 

Điu 28. Về nhà chung cư tái đnh cư

 

1. Nhà chung cư tái đnh cư đưc đu tư bng vn ngân sách, đặt hànmua nhà qua Qu Đu tư phát trin Thành phố, y ban nhân dân Thành phố lchn doanh nghip qun lý vn hành và ủy quyn thc hin nhim vụ ca chủ đu tư theo quy đnh ti Quy chế này.

2. Khi bán nhà tái đnh cư, kinh p bo trì phs hu chung nhà chuncư đã tính vào giá bát ngân sách Thành ph cấp kinh p bo trì cho doanh nghip qun lý vn hành đang qun lý nhà chung cư đ m tài khon tin gi ti ngân hàng thương mi. Trưng hp chưa nh vào giá bán hoặc bán nhà trưc ngày Lut Nhà  có hiu lc thi hành mà chưa thu 2% tin bán nhà t c chủ s hu n h có trách nhim đóng góp kinh p đ bo trì theo quy đnh tĐiu 20 Quy chế này. Vic qun lý kinh p bảo trì phs hu chung nhà chung cư thc hin theo Điu 21 Quy chế này.

3. Đơn v đang qun lý nhà chung cư phi hp vi y ban nhâdâqun (huyn, th xã) đ xut b trí mi tòa nhà mt nơsinh hot cng đồng, gn vi hot đng văn a vi quy mô din tích quy đnh ti Khon 4 Điu

26 Quy chế này, đng thi rà soát din ch kinh doanh dch v ti tng 1, lp phương án b trí nhà tr, mu giáo, tr s dân phòng, cơ s thương mtch phục v nhu cu thiết yếca cư dân, din tíccòn li cho thuê thequy đnh của pháp lut.

4. Đơn v thuê din tích kinh doanh dch vụ có trách nhim đóng góp kinh phí qun lý vn hành nhà chung cư theo quy đnh ti Điu 18 Quy chế này.

5. Kinh p cho thuê c din tíckinh doanh dch vụ np ngân sách nhà nước, một phn hỗ tr cho kinh p qun lý vn hành nhà chung cư; Sở Tàchính ch trì phi hp vi S Xây dng đ xut mc kinh p h tr cho tng tòa nhà, báo o y ban nhân dân Thành ph xem xétquyết đnh.

 

 

 

 

Chương IV

GII QUYẾT TRANH CHP VÀ X LÝ VI PHM

 

 

 

Điu 29. Giải quyết tranh chấp (Thc hin Điu 25 Quyết đnh s

08/2008/-BXD)

 

1. c tranh chp liên quan đến quys hu trong nhà chung cư do tòa án gii quyết.

2. c tranh chp v quys dụng trong nhà chung cư đưc gii quyếtrên cơ s hòa gii nhưng phi đm bo các quy đnh ti Quy chế này; nếu hòa gii không đưc thì chuyn tòa án gii quyết.

3. c tranh chp v hp đng dân s trong quá trình thc hin qun lý sử dụng, vn hành nhà chung cư theo quy đnh ca Quy chế này t xử lý theo quy đnh ca pháp lut v hp đng dân s.

Điu 30. X lý vi phm (Thc hin Điu 26 Quyết đnh s 08/2008/QĐ-BXD)

 

1. X lý c hành vi vi phm Quy chế này đưc thc hin theo quy đnh

 

ca pháp lut về xử lý vi phm trong qun lý s dụng nhà.

 

2. y ban nhân dân qun (huyn, thị xã) tổ chc kim trđnh k hoc đột xut q trình qun lý s dụng, vn hành nhà chung cư trên đa bàn Thành phố và tiến hành x pht vi phm theo thm quyn.

3. Ngưi li dụng chc v, quyhn làm trái c quy đnh v qun lý sử dụng nhà chung cư thì tùy theo mc độ vi phm s b xử lý hành chính hoặc truy cu trách nhim hình s. Ngưi có hành vi vi phm nếu gây thit hi v vt cht phi bi thưng.

 

 

Chương V

T CHỨC THỰC HIN

 

 

 

Điu 31. Trách nhim thc hin ca các Sở, ngành, y ban nhân dân

các cấp

 

 

 

 

1. Sở y dng

 

Tham mưu giúp y ban nhân dân Thành ph thc hin chc năng qun lý nhà nưc về qun lý s dụng, vn hành nhà chung cư trên đa bàn Thành phố; tổ chc tp hun, hưng dn c t chc, cá nhân có liên quan thc hin Quy chế này; phi hp vi S Tài chính, c s, nnh, đơn v có liên quan xây dng giá trn dch vụ nhà chung cư, kim tra vic thc hin qun lý giá dch vụ nhà chung cư và đichnh giá trdch vụ nhà chung cư p hp vi thc tế trình y ban nhân dân Thành phố phê duyt làm cơ s để chủ đu tư, doanh nghip qun lý vn hành nhà chung cư thc hin c ni dung có liên quan v giá dch vụ theo quy đnh ca pháp luật; kim trathanh tra, x lý c vi phm v qun lý s dụng, vn hành nhà chung cư theo thm quyn và quy đnh ca pháp lut.

2. Sở Tài chính

 

Chủ trì, phi hp vi S y dng thc hin thủ tc cấp kinh p bo trì nhà chung cư theo quy đnh ti Đi20 Quy chế này, hưng dn đơn vị đang qun lý vn hành nhà chung cư thc hin thu chi nghĩa vụ tài chính trong qulý, vn hành nhà chung cư theo quy đnh.

3. Công an Thành ph

 

Chỉ đo, hưng dn Công an c qun (huyn, thị xã), phưng (xã, thị trn) nơi có nhà chung cư thc hin qun lý hành chính, giữ gìn an ninh trt t, đăng ký thưng trútm trúkhai báo tm vng theo đbàn.

4. Sở Cảnh sát phòng cháy cha cháy

 

Hưng dn c chủ đu tư, doanh nghip qun lý vn hành nhà chung cưBan qun tr nhà chung cư thc hin c quy đnh v an toàn phòng chng cháyn; phòng cháy cha cháy ti c nhà chung cư.

5. Sở Tài nguyên và Môi trưng

 

Hưng dc chủ đu tư lp h sơ cấp giy chng nhn quyn s dng đt, quys hu nhà cho c đối tưng đưc s hu căn hộ, din tích khátrong nhà chung cư theo quy đnh.

6. y ban nhân dân c qun (huyn, thị xã)

 

a) Đ xut phương án phân, giao trách nhim qun lý hành chính khu vc

 

 

 

 

có nhà chung cư trình y ban nhân dân Thành ph phê duyt và thc hin vic qun lý h thng kết cu h tng k thut trong c dự án nhà , khu đô thị mtheo quy đnh và phân cp ca y ban nhân dân Thành ph;

b) Hưng dn t chc Hi nghị nhà chung cư và thc hin thm quyn quy đnh ti Quy chế này;

c) Phê duyt giá dch vụ nhà chung cư khi có tranh chp v giá dch vụ nhà chung cư theo đa bàn;

d) Thc hin cấp Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu nhà ở và quyn s hu căn h cho cá nhân trong nhà chung cư trên đa bàn theo quy đnh ca pháp lut;

đ) Theo dõi, kitra và phát hin nhng vn đề vưng mc phát sintranh chp trong công tác qun lý s dụng, vn hành nhà chung cư đ gii quyếtranh chp theo thm quyn; nhng ni dung vưt thm quyn đề xut phương án gii quyết, báo o y ban nhân dân Thành ph xem xét quyết đnh.

8. y ban nhân dân c phưng (xãth trn)

 

a) Tuyên truyn, vn đng c t chc, hộ gia đình hiu và chp hành quy đnh v qun lý s dụng nhà chung cư theo quy đnh ca pháp lut và Quchế này;

b) Theo dõi, kitra, phát hin nhng khó khăn, vưng mc phát sintrong công táqun lý s dụng, vn hành nhà chung cư; gii quyết tranh chp và xử lý c vi phm v trt t xây dng (nếu có) theo thm quyn; nhng ni dung vưt thm quyn đề xut phương án gii quyết, báo o y ban nhân dân qu(huyn, thị xã) xem xét, gii quyết;

c) Phi hp vi chủ đu tư, doanh nghip qun lý vn hành nhà chung cưBan qutr nhà chung cư gii quyết c vn đề liên quan đến công tác bo trì, qun lý s dụng, vn hành nhà chung cư trên đa bàn theo quy đnh;

d) To đikithun li cho c doanh nghip qun lý vn hành nhà chung cư, Ban qun tr nhà chung cư thc hin công tác qun lý s dụng, vhành và cung cp c dch vụ nhà chung cư trên đa bàn;

 

 

 

 

đ) Thc hin qun lý, s dụng phòng sinh hot cng đng nhà chung cư theo quy đnh.

 

Điu 32. Điu khon thi hành

 

Trong quá trình thc hin Quy chế này, nếu có phát sinh vưng mắc, cơ quan, tổ chc có liên quan đến vic qun lý s dụng, vn hành nhà chung cư báo o bằng văn bn và đề xut bổ sung, sa đi gi v S Xâdng để tng hp, báo o y ban nhân dân Thành ph xem xét./

 

 

 

TM. Y BAN NHÂN N

KTCHỦ TCH

PHÓ CHỦ TCH

 

 

 

 

Nguyn Văn Khôi

Xem thêm

Văn bản khác