QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1141-TC/QĐ/CĐKT
NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 1995 VỀ VIỆC BAN HÀNH
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2-3-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ.
- Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28-10-1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính.
- Căn cứ Pháp lệnh kế toán và Thống kê được công bố theo Lệnh số 06-LCT/HĐN N ngày 20-5-1988 của Hội đồng Nhà nước và Điều lệ tổ chức Kế toán Nhà nước ban hành theo Nghị định số 25-HĐBT ngày 18-3-1989 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ).
- Căn cứ vào ý kiến của Thủ tướng Chính phủ (tại công văn số 5762-KTTH ngày 11-10-1995 của Văn phòng Chính phủ).
Để đáp ứng yêu cầu đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, tài chính, tăng cường công tác hạch toán kế toán của các doanh nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành hệ thống Chế độ Kế toán doanh nghiệp áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế. Hệ thống Chế độ Kế toán doanh nghiệp gồm:
1- Hệ thống tài khoản kế toán và giải thích nội dung, kết cấu phương pháp ghi chép các tài khoản kế toán.
2- Hệ thống báo cáo tài chính và các quy định về nội dung, phương pháp lập báo cáo tài chính.
3- Chế độ sổ kế toán.
4- Chế độ chứng từ kế toán doanh nghiệp.
Điều 2. Các Tổng công ty, căn cứ vào hệ thống Chế độ kế toán doanh nghiệp, tiến hành nghiên cứu, cụ thể hoá và xây dựng hệ thống chế độ kế toán, các quy định cụ thể về nội dung, cách vận dụng phù hợp với đặc điểm kinh doanh, yêu cầu quản lý từng ngành, từng lĩnh vực hoạt động, từng thành phần kinh tế, sau khi có sự thoả thuận của Bộ Tài chính.
Trong phạm vi quy định của chế độ kế toán doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn của cơ quan quản lý cấp trên, các doanh nghiệp nghiên cứu xây dựng danh mục các tài khoản, sổ, báo cáo kế toán cần sử dụng và lựa chọn hình thức sổ kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh và yêu cầu quản lý, trình độ kế toán của đơn vị.
3- Hệ thống chế độ kế toán ban hành theo Quyết định này thi hành thống nhất trong cả nước từ ngày 1-1-1996 và thay thế các văn bản về hệ thống tài khoản, chế độ báo cáo kế toán, chế độ kế toán sản xuất kinh doanh ngoài quốc doanh, chế độ sổ sách, chứng từ kế toán ban hành theo các Quyết định số 212-TC/CĐKT ngày 15-12-1989, 224-TC/CĐKT ngày 18-4-1990, 598-TC/CĐKT ngày 8-12-1990, 1205-TC/CĐKT và 1206-TC/CĐKT ngày 14-12-1994 và Thông tư số 07-TC/CĐKT ngày 21-2-1994 của Bộ Tài chính.
Các doanh nghiệp tiến hành khoá sổ ở thời điểm cuối ngày 31-12-1995 để tính chuyển số dư tài khoản cũ sang tài khoản mới theo hệ thống chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định này và hướng dẫn chung của Bộ Tài chính.
Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai chế độ kế toán doanh nghiệp ở các đơn vị trên địa bàn quản lý.
Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán, Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Quyết định này.
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG
CHO CÁC DOANH NGHIỆP
(Ban hành theo Quyết định số 1141/TC-CĐKT ngày 1-11-1995
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số hiệu TK |
Tên tài khoản |
Ghi chú |
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
LOẠI TK 1
|
|
111 |
|
Tiền mặt |
|
|
1111 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1112 |
Ngoại tệ |
|
|
1113 |
Vàng, kim khí quý, đá quý |
|
112 |
|
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
1121 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1122 |
Ngoại tệ |
|
|
1123 |
Vàng bạc, kim khí quý, đá quý |
|
113 |
|
Tiền đang chuyển |
|
|
1131 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1132 |
Ngoại tệ |
|
121 |
|
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn |
|
|
1211 |
Cổ phiếu |
|
|
1212 |
Trái phiếu |
|
128 |
|
Đầu tư ngắn hạn khác |
|
129 |
|
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn |
|
131 |
|
Phải thu của khách hàng |
Chi tiết theo đối tượng |
136 |
|
Phải thu nội bộ |
Chi dùng ở đơn vị cấp trên |
|
1361 |
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
|
|
1368 |
Phải thu nội bộ khác |
|
138 |
|
Phải thu khác |
|
|
1381 |
Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
|
1388 |
Phải thu khác |
|
139 |
|
Dự phòng phải thu khó đòi |
|
141 |
|
Tạm ứng |
Chi tiết theo đối tượng |
142 |
|
Chi phí trả trước |
|
|
1421 |
Chi phí trả trước |
|
|
1422 |
Chi phí chờ kết chuyển |
DN có chu kỳ kinh doanh dài |
144 |
|
Thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn |
|
151 |
|
Hàng mua đang đi trên đường |
|
152 |
|
Nguyên liệu, vật liệu |
Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
153 |
|
Công cụ, dụng cụ |
|
|
1531 |
Công cụ, dụng cụ |
|
|
1532 |
Bao bì luân chuyển |
|
|
1533 |
Đồ dùng cho thuê |
|
154 |
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
|
155 |
|
Thành phẩm |
|
156 |
|
Hàng hoá |
|
|
1561 |
Giá mua hàng hoá |
|
|
1562 |
Chi phí thu mua hàng hoá |
|
157 |
|
Hàng gửi đi bán |
|
159 |
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
|
161 |
|
Chi sự nghiệp |
|
|
1611 |
Chi sự nghiệp năm trước |
|
|
1612 |
Chi sự nghiệp năm nay |
|
|
|
LOẠI TK 2 |
|
211 |
|
Tài sản cố định hữu hình |
|
|
2111 |
Đất |
|
|
2112 |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
2113 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
2114 |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
|
|
2115 |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
|
|
2116 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm |
|
|
2118 |
Tài sản cố định khác |
|
212 |
|
Tài sản cố định thuê tài chính |
|
213 |
|
Tài sản cố định vô hình |
|
|
2131 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
2132 |
Chi phí thành lập, chuẩn bị sản xuất |
|
|
2133 |
Bằng phát minh sáng chế |
|
|
2134 |
Chi phí nghiên cứu phát triển |
|
|
2135 |
Chi phí về lợi thế thương mai |
|
|
2138 |
Tài sản cố định vô hình khác |
|
214 |
|
Hao mòn tài sản cố định |
|
|
2141 |
Hao mòn tài sản cố định hữu hình |
|
|
2142 |
Hao mòn tài sản cố định đi thuê |
|
|
2143 |
Hao mòn tài sản cố dịnh vô hình |
|
221 |
|
Đầu tư chứng khoán dài hạn |
|
|
2211 |
Cổ phiếu |
|
|
2212 |
Trái phiếu |
|
222 |
|
Góp vốn liên doanh |
|
228 |
|
Đầu tư dài hạn khác |
|
229 |
|
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn |
|
241 |
|
Xây dựng cơ bản dang dở |
|
|
2411 |
Mua sắm tài sản cố định |
|
|
2412 |
Xây dựng cơ bản |
|
|
2413 |
Sửa chữa lớn tài sản cố định |
|
244 |
|
Ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
|
|
LOẠI TK 3 |
|
311 |
|
Vay ngắn hạn |
|
315 |
|
Nợ dài hạn đến hạn trả |
|
331 |
|
Phải trả cho người bán |
|
333 |
|
Thuế và các khoản nộp nhà nước |
|
|
3331 |
Thuế doanh thu (hoăc thuế VAT) |
|
|
3332 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
3333 |
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
|
3334 |
Thuế lợi tức |
|
|
3335 |
Thuế trên vốn |
|
|
3336 |
Thuế tài nguyên |
|
|
3337 |
Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
|
|
3338 |
Các loại thuế khác |
|
|
3339 |
Phí, lệ phí và các khoản nộp khác |
|
334 |
|
Phải trả công nhân viên |
|
335 |
|
Chi phí phải trả |
|
336 |
|
Phải trả nội bộ |
|
338 |
|
Phải trả, phải nộp khác |
|
|
3381 |
Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
|
3382 |
Kinh phí công đoàn |
|
|
3383 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
3384 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
3388 |
Phải trả, phải nộp khác |
|
341 |
|
Vay dài hạn |
|
342 |
|
Nợ dài hạn |
|
344 |
|
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
|
|
LOẠI TK 4 |
|
411 |
|
Nguồn vốn kinh doanh |
|
412 |
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
413 |
|
Chênh lệch tỷ giá |
|
414 |
|
Quỹ phát triển kinh doanh |
|
415 |
|
Quỹ dự trữ |
|
421 |
|
Lãi chưa phân phối |
|
|
4211 |
Lãi năm trước |
|
|
4212 |
Lãi năm nay |
|
431 |
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
|
4311 |
Quỹ khen thưởng |
|
|
4312 |
Quỹ phúc lợi |
|
441 |
|
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
|
451 |
|
Quỹ quản lý của cấp trên |
Dùng cho các Tổng công ty, tập đoàn, cơ quan liên hiệp..... |
461 |
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp |
|
|
4611 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước |
|
|
4612 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay |
|
|
|
LOẠI TK 5 |
|
511 |
|
Doanh thu bán hàng |
Chi tiếp theo yêu cầu quản lý |
|
5111 |
Doanh thu bán hàng hoá |
|
|
5112 |
Doanh thu bán các thành sản phẩm |
|
|
5113 |
Doanh thu cung cấp dịch vụ |
|
512 |
|
Doanh thu bán hàng nội bộ |
Chỉ dùng ở các đơn vị thành viên |
|
5121 |
Doanh thu bán hàng hoá |
|
|
5122 |
Doanh thu bán sản phẩm |
|
|
5123 |
Doanh thu cung cấp dịch vụ |
|
521 |
|
Chiết khấu bán hàng |
|
|
5211 |
Chiết khấu hàng hoá |
|
|
5212 |
Chiết khấu thành phẩm |
|
|
5213 |
Chiết khấu dịch vụ |
|
531 |
|
Hàng bán bị trả lại |
|
532 |
|
Giảm giá hàng hoá |
|
|
|
LOẠI TK 6 |
|
611 |
|
Mua hàng |
Áp dụng cho phương pháp kiểm kê dịnh kỳ |
|
6111 |
Mua nguyên liệu, vật liệu |
|
|
6112 |
Mua hàng hoá |
|
621 |
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp |
|
622 |
|
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
627 |
|
Chi phí sản xuất chung |
|
|
6271 |
Chi phí nhân viên phân xưởng |
|
|
6272 |
Chi phí vật liệu |
|
|
6273 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
|
6274 |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
6277 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
6278 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
631 |
|
Giá thành sản xuất |
Áp dụng cho phương pháp kiểm kê định kỳ |
632 |
|
Giá vốn bán hàng |
|
641 |
|
Chi phí bán hàng |
|
|
6411 |
Chi phí nhân viên |
|
|
6412 |
Chi phí vật liệu, bao bì |
|
|
6413 |
Chi phí dụng cụ, đồ dùng |
|
|
6414 |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
6417 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
6418 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
642 |
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
6421 |
Chi phí nhân viên quản lý |
|
|
6422 |
Chi phí vật liệu quản lý |
|
|
6423 |
Chi phí đồ dùng văn phòng |
|
|
6424 |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
6425 |
Thuế, phí và lệ phí |
|
|
6426 |
Chi phí dự phòng |
|
|
6427 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
6428 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
|
|
LOẠI TK 7 |
|
711 |
|
Thu nhập hoạt động tài chính |
Chi tiết theo hoạt động |
721 |
|
Các khoản thu nhập bất thường |
|
|
|
LOẠI TK 8 CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KHÁC |
|
811 |
|
Chi phí hoạt động tài chính |
Chi tiết theo hoạt động |
821 |
|
Chi phí bất thường |
|
|
|
LOẠI TK 9 |
|
911 |
|
Xác định kết quả kinh doanh |
|
|
|
LOẠI TK 0: |
|
001 |
|
Tài sản thuê ngoài |
|
002 |
|
Vật tư; hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công |
Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
003 |
|
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi |
|
004 |
|
Nợ khó đòi đã xử lý |
|
007 |
|
Ngoại tệ các loại |
|
008 |
|
Hạn mức kinh phí |
|
|
0081 |
Hạn mức kinh phí thuộc ngân sách Trung ương |
|
|
0082 |
Hạn mức kinh phí thuộc ngân sách địa phương |
|
009 |
|
Nguồn vốn khấu hao cơ bản |
|
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP
(Ban hàng kèm theo Quyết định 1141/TC-QĐ-CĐKT
ngày 1-11-1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
PHẦN THỨ NHẤT
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
I- MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp được lập với mục đích sau:
1. Tổng hợp và trình bày một cách tổng quát, toàn diện tình hình, tài sản, công nợ, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ hạch toán.
2. Cung cấp các thông tin kinh tế, tài chính chủ yếu cho việc đánh giá tình hình và kết quả hoạt động của doanh nghiệp, đánh giá thực trạng tài chính của doanh nghiệp trong kỳ hoạt động đã qua và những dự đoán trong tương lai. Thông tin của báo cáo tài chính là căn cứ quan trọng cho việc đề ra các quyết định về quản lý, điều hành hoạt động sản xuất, kinh doanh, hoặc đầu tư vào doanh nghiệp của các chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, các nhà đầu tư, các chủ nợ hiện tại và tương lai của doanh nghiệp.
II- NỘI DUNG CỦA HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Báo cáo tài chính quy định cho các doanh nghiệp bao gồm 4 biểu mẫu báo cáo:
- Bảng cân đối kế toán Mẫu số B 01 - DN
- Kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B 02 - DN
- Lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B 03 - DN
- Thuyết minh báo cáo tài chính Mẫu số B 09 - DN
Ngoài ra, để phục vụ yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính, yêu cầu chỉ đạo, điều hành, các ngành, các Tổng công ty, các tập đoàn sản xuất, liên hiệp các xí nghiệp, các công ty liên doanh.... có thể quy định thêm các báo cáo tài chính chi tiết khác.
2. Nội dung, phương pháp tính toán, hình thức trình bày các chỉ tiêu trong từng báo cáo quy định trong chế độ này được áp dụng thống nhất cho các doanh nghiệp.
Trong quá trình áp dụng, nếu thấy cần thiết, thì có thể bổ sung, sửa đổi hoặc chi tiết các chỉ tiêu cho phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, nhưng phải được Bộ Tài chính chấp thuận bằng văn bản.
III- TRÁCH NHIỆM, THỜI HẠN LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Tất cả các doanh nghiệp độc lập (không nằm trong cơ cấu tổ chức của một doanh nghiệp khác), có tư cách pháp nhân đầy đủ đều phải lập và gửi báo cáo tài chính theo đúng các quy định tại chế độ này. Riêng báo cáo lưu chuyển tiền tệ, tạm thời chưa quy định là báo cáo bắt buộc phải lập và gửi, nhưng khuyến khích các doanh nghiệp lập và sử dụng báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
2. Các báo cáo tài chính được lập và gửi vào cuối mỗi quý (cuối tháng thứ 3, thứ 6, thứ 9, thứ 12 kể từ ngày bắt đầu niên độ kế toán) để phản ánh tình hình tài chính quý đó và vào cuối niên độ kế toán để phản ánh tình hình tài chính niên độ kế toán đó. Các doanh nghiệp có thể lập báo cáo tài chính hằng tháng để phục vụ yêu cầu quản lý và điều hành hoạt động, kinh doanh.
3. Báo cáo tài chính quý được gửi chậm nhất là sau 15 ngày, kể từ ngày kết thúc quý và báo cáo tài chính năm được gửi chậm nhất là sau 30 ngày kể từ sau ngày kết thục niên độ kế toán.
4. Nơi nhận báo cáo tài chính:
Nơi nhận báo cáo tài chính được quy định như sau:
Các loại doanh nghiệp |
Nơi nhận báo cáo |
|||
|
Tài chính (1) |
Thuế |
Thống kê (2) |
Bộ KH và ĐT |
1. Doanh nghiệp Nhà nước |
x |
x |
x |
|
2. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
x |
x |
3. Các loại doanh nghiệp khác |
|
x |
x |
|
(1) Cục quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp tỉnh, thành phố.
(2) Cục thống kê tỉnh, thành phố.
Trong trường hợp có các văn bản pháp lý quy định về lập và nộp báo cáo tài chính khác với quy định trong hệ thống này, doanh nghiệp phải thực hiện theo các quy định tại văn bản có tính pháp lý cao hơn.
PHẦN THỨ 2
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Mẫu B 01 - DN: Bảng cân đối kế toán
Mẫu B 02 - DN: Kết quả hoạt động kinh doanh
Mẫu B 03 - DN: Lưu chuyển tiền tệ
Mẫu B 09 - DN: Thuyết minh báo cáo tài chính.
MẪU B01-DN
Đơn vị
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày........ tháng......... năm 199.....
Đơn vị tính.........
Tài sản |
Mã số |
Số đầu năm |
Số cuối kỳ |
1 |
2 |
3 |
4 |
A. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN |
100 |
|
|
I. Tiền |
110 |
|
|
1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu) |
111 |
|
|
2. Tiền gửi ngân hàng |
112 |
|
|
3. Tiền đang chuyển |
113 |
|
|
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
120 |
|
|
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn |
121 |
|
|
2. Đầu tư ngắn hạn khác |
128 |
|
|
3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) |
129 |
|
|
III. Các khoản phải thu |
130 |
|
|
1. Phải thu của khách hàng |
131 |
|
|
2. Trả trước cho người bán |
132 |
|
|
3. Phải thu nội bộ |
133 |
|
|
- Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
134 |
|
|
- Phải thu nội bộ khác |
135 |
|
|
4. Các khoản thu khác |
138 |
|
|
5. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*) |
139 |
|
|
IV. Hàng tồn kho |
140 |
|
|
1. Hàng mua đang đi trên đường |
141 |
|
|
2. Nguyên liệu, vật liệu tồn kho |
142 |
|
|
3. Công cụ, dụng cụ trong kho |
143 |
|
|
4. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
144 |
|
|
5. Thành phẩm tồn kho |
145 |
|
|
6. Hàng hoá tồn kho |
146 |
|
|
7. Hàng gửi đi bán |
147 |
|
|
8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) |
149 |
|
|
V. Tài sản lưu động khác |
150 |
|
|
1. Tạm ứng |
151 |
|
|
2. Chi phí trả trước |
152 |
|
|
3. Chi phí chờ kết chuyển |
153 |
|
|
4. Tài sản thiếu chờ xử lý |
154 |
|
|
5. Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn |
155 |
|
|
VI. Chi sự nghiệp |
160 |
|
|
1. Chi sự nghiệp năm trước |
161 |
|
|
2. Chi sự nghiệp năm nay |
162 |
|
|
B. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN |
200 |
|
|
I. Tài sản cố định |
210 |
|
|
1. Tài sản cố định hữu hình |
211 |
|
|
- Nguyên giá |
212 |
|
|
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) |
213 |
|
|
2. Tài sản cố định thuê tài chính |
214 |
|
|
- Nguyên giá |
215 |
|
|
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) |
216 |
|
|
3. Tài sản cố định vô hình |
217 |
|
|
- Nguyên giá |
218 |
|
|
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) |
219 |
|
|
II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
220 |
|
|
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn |
221 |
|
|
2. Góp vốn liên doanh |
222 |
|
|
3. Các khoản đầu tư dài hạn khác |
228 |
|
|
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) |
229 |
|
|
III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
230 |
|
|
IV. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn |
240 |
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN |
250 |
|
|
NGUỒN VỐN |
|
|
|
A- NỢ PHẢI TRẢ |
300 |
|
|
I. Nợ ngắn hạn |
310 |
|
|
1. Vay ngắn hạn |
311 |
|
|
2. Nợ dài hạn đến hạn trả |
312 |
|
|
3. Phải trả cho người bán |
313 |
|
|
4. Người mua trả tiền trước |
314 |
|
|
5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
315 |
|
|
6. Phải trả công nhân viên |
316 |
|
|
7. Phải trả cho các đơn vị bộ đội |
317 |
|
|
8. Các khoản phải trả, phải nộp khác |
318 |
|
|
II. Nợ dài hạn |
320 |
|
|
1. Vay dài hạn |
321 |
|
|
2. Nợ dài hạn |
322 |
|
|
III. Nợ khác |
330 |
|
|
1. Chi phí phải trả |
331 |
|
|
2. Tài sản thừa chờ xử lý |
332 |
|
|
3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn |
333 |
|
|
B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
400 |
|
|
I. Nguồn vốn - quỹ |
410 |
|
|
1. Nguồn vốn kinh doanh |
411 |
|
|
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
412 |
|
|
3. Chênh lệch tỷ giá |
413 |
|
|
4. Quỹ phát triển kinh doanh |
414 |
|
|
5. Quỹ dự trữ |
415 |
|
|
6. Lãi chưa phân phối |
416 |
|
|
7. Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
417 |
|
|
8. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
418 |
|
|
III. Nguồn kinh phí |
420 |
|
|
1. Quỹ quản lý của cấp trên |
421 |
|
|
2. Nguồn kinh phí sự nghiệp |
422 |
|
|
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước |
423 |
|
|
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay |
424 |
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN |
430 |
|
|
Ghi chú: Số liệu các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( ).
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu |
Số đầu năm |
Số cuối kỳ |
1. Tài sản thuê ngoài |
|
|
2. Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công |
|
|
3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi |
|
|
4. Nợ khó đòi đã xử lý |
|
|
5. Ngoại tệ các loại |
|
|
6. Hạn mức kinh phí còn lại |
|
|
7. Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có |
|
|
Lập ngày .../.../...
Người lập biểu (ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (ký, họ tên) |
Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) |
MẪU SỐ B02-DN
Đơn vị:
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý... năm......
PHẦN I - LÃI, LỖ
Đơn vị tính:..........
Chỉ tiêu |
Mã số |
Quý trước |
Quý này |
LK từ đầu năm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
- Tổng doanh thu |
01 |
|
|
|
Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu |
02 |
|
|
|
- Các khoản giảm trừ (04 + 05 + 06 + 07) |
03 |
|
|
|
+ Chiết khấu |
04 |
|
|
|
+ Giảm giá |
05 |
|
|
|
+ Giá trị hàng bán bị trả lại |
06 |
|
|
|
+ Thuế doanh thu, thuế xuất khẩu phải nộp |
07 |
|
|
|
1. Doanh thu thuần (01- 03) |
10 |
|
|
|
2. Giá vốn bán hàng |
11 |
|
|
|
3. Lợi tức gộp (10 - 11) |
20 |
|
|
|
4. Chi phí bán hàng |
21 |
|
|
|
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp |
22 |
|
|
|
6. Lợi tức thuần từ hoạt động kinh doanh (20 - (21 + 22)) |
30 |
|
|
|
- Thu nhập hoạt động tài chính |
31 |
|
|
|
- Chi phí hoạt động tài chính |
32 |
|
|
|
7. Lợi tức hoạt động tài chính (31- 32) |
40 |
|
|
|
- Các khoản thu nhập bất thường |
41 |
|
|
|
- Chi phí bất thường |
42 |
|
|
|
8. Lợi tức bất thường (41 - 42) |
50 |
|
|
|
9. Tổng lợi tức trước thuế (30 + 40 +50) |
60 |
|
|
|
10. Thuế lợi tức phải nộp |
70 |
|
|
|
11. Lợi tức sau thuế (60 - 70) |
80 |
|
|
|
PHẦN II - TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính:.......
Chỉ tiêu |
Số còn phải nộp kỳ trước |
Số phải nộp kỳ này |
Số đã nộp trong kỳ này |
Số còn phải nộp đến cuối kỳ này |
I - Thuế |
|
|
|
|
1. Thuế doanh thu (hoặc V.A.T) |
|
|
|
|
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
3. Thuế xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
4. Thuế lợi tức |
|
|
|
|
5. Thu trên vốn |
|
|
|
|
6. Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
7. Thuế nhà đất |
|
|
|
|
8. Tiền thuê đất |
|
|
|
|
9. Các loại thuế khác |
|
|
|
|
II- Bảo hiểm, kinh phí công đoàn |
|
|
|
|
1. Bảo hiểm xã hội... |
|
|
|
|
2. Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
3. Kinh phí công đoàn |
|
|
|
|
III. Các khoản phải nộp khác |
|
|
|
|
1. Các khoản phụ thu |
|
|
|
|
2. Các khoản phí và lệ phí |
|
|
|
|
3. Các khoản phải nộp khác |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Tổng số thuế còn phải nộp năm trước chuyển sang kỳ này:
Trong đó: Thuế lợi tức:
Lập biểu ngày... tháng... năm...
Người lập biểu (ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (ký, họ tên) |
Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) |
MẪU SỐ B03-DN
Đơn vị
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(theo phương pháp trực tiếp)
Quý… năm…
Đơn vị tính:…
Chỉ tiêu |
Mã số |
Kỳ này |
Kỳ trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
I- LƯU ĐỘNG CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG |
01 |
|
|
1. Tiền thu bán hàng |
|
|
|
2. Tiền thu từ các khoản nợ phải thu |
02 |
|
|
3. Tiền thu từ các khoản khác |
03 |
|
|
4. Tiền đã trả cho người bán |
04 |
|
|
5. Tiền đã trả cho công nhân viên |
05 |
|
|
6. Tiền đã nộp thuế và các khoản khác cho Nhà nước |
06 |
|
|
7. Tiền đã trả cho các khoản nợ phải trả khác |
07 |
|
|
8. Tiền đã trả cho các khoản khác |
08 |
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản xuất, kinh doanh |
20 |
|
|
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ |
21 |
|
|
2. Tiền thu từ lãi các khoản đầu tư vào đơn vị khác |
22 |
|
|
3. Tiền thu do bán tài sản cố định |
23 |
|
|
4. Tiền đầu tư vào các đơn vị khác |
24 |
|
|
5. Tiền mua tài sản cố định |
25 |
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
|
|
III- LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH |
31 |
|
|
1. Tiền thu do đi vay |
|
|
|
2. Tiền thu do các chủ sở hữu góp vốn |
32 |
|
|
3. Tiền thu từ lãi tiền gửi |
33 |
|
|
4. Tiền đã trả nợ vay |
34 |
|
|
5. Tiền đã hoàn vốn cho các chủ sở hữu |
35 |
|
|
6. Tiền lãi đã trả cho các nhà đầu tư vào doanh nghiệp |
36 |
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
|
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ |
50 |
|
|
Tiền tồn đầu kỳ |
60 |
|
|
Tiền tồn cuối kỳ |
70 |
|
|
Lập biểu ngày... tháng... năm...
Người lập biểu (ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (ký, họ tên) |
Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) |
MẪU SỐ B03-DN
Đơn vị…
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý… năm…
Đơn vị tính…
Chỉ tiêu |
Mã số |
Kỳ này |
Kỳ trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
I- LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG |
01 |
|
|
Lợi tức trước thuế: |
|
|
|
Điều chỉnh cho các khoản: |
02 |
|
|
- Khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
- Các khoản dự phòng |
03 |
|
|
- Lãi, lỗ do bán tài sản cố định |
04 |
|
|
- Lãi, lỗ do đánh giá lại tài sản và chuyển đổi tiền tệ |
05 |
|
|
- Lãi do đầu tư vào các đơn vị khác |
06 |
|
|
- Thu lãi tiền gửi |
07 |
|
|
Lợi tức kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động |
10 |
|
|
- Tăng, giảm các khoản phải thu |
11 |
|
|
- Tăng, giảm hàng tồn kho |
12 |
|
|
- Tăng, giảm các khoản phải trả |
13 |
|
|
- Tiền thu từ các khoản khác |
14 |
|
|
- Tiền chi cho các khoản khác |
15 |
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản xuất, kinh doanh |
20 |
|
|
II- LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ |
|
|
|
Tiền thu hồi các khoản đầu tư vào đơn vị khác |
21 |
|
|
Tiền thu từ lãi các khoản đầu tư vào đơn vị khác |
22 |
|
|
Tiền thu do bán tài sản cố định |
23 |
|
|
Tiền đầu tư vào các đơn vị khác |
24 |
|
|
Tiền mua tài sản cố định |
25 |
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
|
|
III- LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH |
|
|
|
Tiền thu do đi vay |
31 |
|
|
Tiền thu do các chủ sở hữu góp vốn |
32 |
|
|
Tiền thu từ lãi tiền gửi |
33 |
|
|
Tiền đã trả nợ vay |
34 |
|
|
Tiền đã hoàn vốn cho các chủ sở hữu |
35 |
|
|
Tiền lãi đã trả cho các nhà đầu tư vào doanh nghiệp |
36 |
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
|
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ |
50 |
|
|
Tiền tồn đầu kỳ |
60 |
|
|
Tiền tồn cuối kỳ |
70 |
|
|
Lập biểu ngày... tháng... năm...
Người lập biểu (ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (ký, họ tên) |
Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) |
MẪU SỐ B09-DN
Đơn vị
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý… năm….
1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1.1- Hình thức sở hữu vốn:
1.2- Hình thức hoạt động:
1.3- Lĩnh vực kinh doanh:
1.4- Tổng số công nhân viên:
Trong đó: Nhân viên quản lý:
1.5 - Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm báo cáo:
2. Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
2.1- Niên độ kế toán (bắt đầu… kết thúc…)
2.2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán và nguyên tắc, phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác.
2.3- Hình thức sổ kế toán áp dụng:
2.4- Phương pháp kế toán tài sản cố định
- Nguyên tắc đánh giá tài sản:
- Phương pháp khấu hao áp dụng và các trường hợp khấu hao đặc biệt.
2.5- Phương pháp kế toán hàng tồn kho
- Nguyên tắc đánh giá
- Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)
2.6- Phương pháp tính toán các khoản dự phòng, tình hình trích lập và hoàn nhập dự phòng.
3. Chi tiết một số chỉ tiêu trong các báo cáo tài chính
3.1. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố:
Yếu tố chi phí |
Số tiền |
1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu |
|
- |
|
- |
|
2. Chi phí nhân công |
|
- |
|
- |
|
3. Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
4. Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
5. Chi phí khác bằng tiền |
|
Tổng cộng |
|
3.2. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định:
Theo từng nhóm tài sản cố định, mỗi loại tài sản cố định (tài sản cố định hữu hình; tài sản cố định thuê tài chính; tài sản cố định vô hình) trình bày trên một biểu riêng:
Đơn vị tính:…
Nhóm TSCĐChỉ tiêu |
Đất |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
… |
Tổng cộng |
I- Nguyên giá tài sản cố định |
|
|
|
|
1. Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
2. Số tăng trong kỳ |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Mua sắm mới |
|
|
|
|
- Xây dựng mới |
|
|
|
|
3. Số giảm trong kỳ |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Thanh lý |
|
|
|
|
- Nhượng bán |
|
|
|
|
4. Số cuối kỳ |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chưa sử dụng |
|
|
|
|
- Đã khấu hao hết |
|
|
|
|
- Chờ thanh lý |
|
|
|
|
II- Giá trị đã hao mòn |
|
|
|
|
1. Đầu kỳ |
|
|
|
|
2. Tăng trong kỳ |
|
|
|
|
3. Giảm trong kỳ |
|
|
|
|
4. Số cuối kỳ |
|
|
|
|
III- Giá trị còn lại |
|
|
|
|
1. Đầu kỳ |
|
|
|
|
2. Cuối kỳ |
|
|
|
|
Lý do tăng, giảm:
3.3. Tình hình thu nhập của công nhân viên:
Chỉ tiêu |
Kế hoạch |
Thực hiện |
|
|
|
Kỳ này |
Kỳ trước |
1. Tổng quỹ lương |
|
|
|
2. Tiền thưởng |
|
|
|
3. Tổng thu nhập |
|
|
|
4. Tiền lương bình quân |
|
|
|
5. Thu nhập bình quân |
|
|
|
Lý do tăng, giảm:
3.4. Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Chỉ tiêu |
Số đầu kỳ |
Tăng trong kỳ |
Giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
I- Nguồn vốn kinh doanh |
|
|
|
|
1. Ngân sách Nhà nước cấp |
|
|
|
|
2. Tự bổ sung |
|
|
|
|
3. Vốn liên doanh |
|
|
|
|
4. Vốn cổ phần |
|
|
|
|
II- Các quỹ |
|
|
|
|
1. Quỹ phát triển kinh doanh |
|
|
|
|
2. Quỹ dự trữ |
|
|
|
|
3. Quỹ khen thưởng |
|
|
|
|
4. Quỹ phúc lợi |
|
|
|
|
III- Nguồn vốn đầu tư XDCB |
|
|
|
|
1. Ngân sách cấp |
|
|
|
|
2. Nguồn khác |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Lý do tăng, giảm:
3.5. Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác:
Chỉ tiêu |
Số đầu kỳ |
Tăng trong kỳ |
Giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
Kết quả đầu tư |
I- Đầu tư ngắn hạn: |
|
|
|
|
|
1. Đầu tư vào liên doanh |
|
|
|
|
|
2. Đầu tư vào chứng khoán |
|
|
|
|
|
3. Đầu tư khác |
|
|
|
|
|
II- Đầu tư dài hạn: |
|
|
|
|
|
1. Đầu tư vào liên doanh |
|
|
|
|
|
2. Đầu tư vào chứng khoán |
|
|
|
|
|
3. Đầu tư khác |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Lý do tăng, giảm:
3.6. Các khoản phải thu và nợ phải trả:
Chỉ tiêu
|
Số đầu kỳ |
Số phát sinh trong kỳ |
Số cuối kỳ |
Tổng số tiền tranh chấp, mất khả năng thanh toán |
|||
|
Tổng số |
Trog đó số quá hạn |
Tăng |
Giảm |
Tổng số |
Trong đó số quá hạn |
|
1. Các khoản phải thu |
|
|
|
|
|
|
|
- Cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
- Phải thu từ khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
- Trả trước cho người bán |
|
|
|
|
|
|
|
- Phải thu tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
|
- Phải thu nội bội |
|
|
|
|
|
|
|
- Phải thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
2. Các khoản phải trả |
|
|
|
|
|
|
|
2.1- Nợ dài hạn |
|
|