Tel: +84 4 35742022 | Fax: +84 4 35742020

Tìm kiếm cho doanh nghiệp

Thông tin chi tiết

Quyết định 1141-TC/QĐ/CĐKT của Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp

Số/Ký hiệu 1141-TC/QĐ/CĐKT
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Loại văn bản Quyết định
Người ký Hồ Tế
Ngày ban hành 01/11/1995
Ngày hiệu lực 01/01/1996
Ngày hết hiệu lực 25/04/2006
Hiệu lực văn bản Hết hiệu lực
Tệp đính kèm

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1141-TC/QĐ/CĐKT
NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 1995 VỀ VIỆC BAN HÀNH
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2-3-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ.

- Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28-10-1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính.

- Căn cứ Pháp lệnh kế toán và Thống kê được công bố theo Lệnh số 06-LCT/HĐN N ngày 20-5-1988 của Hội đồng Nhà nước và Điều lệ tổ chức Kế toán Nhà nước ban hành theo Nghị định số 25-HĐBT ngày 18-3-1989 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ).

- Căn cứ vào ý kiến của Thủ tướng Chính phủ (tại công văn số 5762-KTTH ngày 11-10-1995 của Văn phòng Chính phủ).

Để đáp ứng yêu cầu đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, tài chính, tăng cường công tác hạch toán kế toán của các doanh nghiệp.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Nay ban hành hệ thống Chế độ Kế toán doanh nghiệp áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế. Hệ thống Chế độ Kế toán doanh nghiệp gồm:

1- Hệ thống tài khoản kế toán và giải thích nội dung, kết cấu phương pháp ghi chép các tài khoản kế toán.

2- Hệ thống báo cáo tài chính và các quy định về nội dung, phương pháp lập báo cáo tài chính.

3- Chế độ sổ kế toán.

4- Chế độ chứng từ kế toán doanh nghiệp.

 

Điều 2. Các Tổng công ty, căn cứ vào hệ thống Chế độ kế toán doanh nghiệp, tiến hành nghiên cứu, cụ thể hoá và xây dựng hệ thống chế độ kế toán, các quy định cụ thể về nội dung, cách vận dụng phù hợp với đặc điểm kinh doanh, yêu cầu quản lý từng ngành, từng lĩnh vực hoạt động, từng thành phần kinh tế, sau khi có sự thoả thuận của Bộ Tài chính.

Trong phạm vi quy định của chế độ kế toán doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn của cơ quan quản lý cấp trên, các doanh nghiệp nghiên cứu xây dựng danh mục các tài khoản, sổ, báo cáo kế toán cần sử dụng và lựa chọn hình thức sổ kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh và yêu cầu quản lý, trình độ kế toán của đơn vị.

3- Hệ thống chế độ kế toán ban hành theo Quyết định này thi hành thống nhất trong cả nước từ ngày 1-1-1996 và thay thế các văn bản về hệ thống tài khoản, chế độ báo cáo kế toán, chế độ kế toán sản xuất kinh doanh ngoài quốc doanh, chế độ sổ sách, chứng từ kế toán ban hành theo các Quyết định số 212-TC/CĐKT ngày 15-12-1989, 224-TC/CĐKT ngày 18-4-1990, 598-TC/CĐKT ngày 8-12-1990, 1205-TC/CĐKT và 1206-TC/CĐKT ngày 14-12-1994 và Thông tư số 07-TC/CĐKT ngày 21-2-1994 của Bộ Tài chính.

Các doanh nghiệp tiến hành khoá sổ ở thời điểm cuối ngày 31-12-1995 để tính chuyển số dư tài khoản cũ sang tài khoản mới theo hệ thống chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định này và hướng dẫn chung của Bộ Tài chính.

Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai chế độ kế toán doanh nghiệp ở các đơn vị trên địa bàn quản lý.

Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán, Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Quyết định này.

 

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG
CHO CÁC DOANH NGHIỆP

(Ban hành theo Quyết định số 1141/TC-CĐKT ngày 1-11-1995
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Số hiệu TK

Tên tài khoản

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

 

 

1

2

3

4

 

 

LOẠI TK 1
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

 

111

 

Tiền mặt

 

 

1111

Tiền Việt Nam

 

 

1112

Ngoại tệ

 

 

1113

Vàng, kim khí quý, đá quý

 

112

 

Tiền gửi ngân hàng

 

 

1121

Tiền Việt Nam

 

 

1122

Ngoại tệ

 

 

1123

Vàng bạc, kim khí quý, đá quý

 

113

 

Tiền đang chuyển

 

 

1131

Tiền Việt Nam

 

 

1132

Ngoại tệ

 

121

 

Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

 

 

1211

Cổ phiếu

 

 

1212

Trái phiếu

 

128

 

Đầu tư ngắn hạn khác

 

129

 

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

 

131

 

Phải thu của khách hàng

Chi tiết theo đối tượng

136

 

Phải thu nội bộ

Chi dùng ở đơn vị cấp trên

 

1361

Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

 

 

1368

Phải thu nội bộ khác

 

138

 

Phải thu khác

 

 

1381

Tài sản thiếu chờ xử lý

 

 

1388

Phải thu khác

 

139

 

Dự phòng phải thu khó đòi

 

141

 

Tạm ứng

Chi tiết theo đối tượng

142

 

Chi phí trả trước

 

 

1421

Chi phí trả trước

 

 

1422

Chi phí chờ kết chuyển

DN có chu kỳ kinh doanh dài

144

 

Thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn

 

151

 

Hàng mua đang đi trên đường

 

152

 

Nguyên liệu, vật liệu

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

153

 

Công cụ, dụng cụ

 

 

1531

Công cụ, dụng cụ

 

 

1532

Bao bì luân chuyển

 

 

1533

Đồ dùng cho thuê

 

154

 

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

 

155

 

Thành phẩm

 

156

 

Hàng hoá

 

 

1561

Giá mua hàng hoá

 

 

1562

Chi phí thu mua hàng hoá

 

157

 

Hàng gửi đi bán

 

159

 

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

 

161

 

Chi sự nghiệp

 

 

1611

Chi sự nghiệp năm trước

 

 

1612

Chi sự nghiệp năm nay

 

 

 

LOẠI TK 2
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 

211

 

Tài sản cố định hữu hình

 

 

2111

Đất

 

 

2112

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

2113

Máy móc, thiết bị

 

 

2114

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

 

2115

Thiết bị, dụng cụ quản lý

 

 

2116

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

 

 

2118

Tài sản cố định khác

 

212

 

Tài sản cố định thuê tài chính

 

213

 

Tài sản cố định vô hình

 

 

2131

Quyền sử dụng đất

 

 

2132

Chi phí thành lập, chuẩn bị sản xuất

 

 

2133

Bằng phát minh sáng chế

 

 

2134

Chi phí nghiên cứu phát triển

 

 

2135

Chi phí về lợi thế thương mai

 

 

2138

Tài sản cố định vô hình khác

 

214

 

Hao mòn tài sản cố định

 

 

2141

Hao mòn tài sản cố định hữu hình

 

 

2142

Hao mòn tài sản cố định đi thuê

 

 

2143

Hao mòn tài sản cố dịnh vô hình

 

221

 

Đầu tư chứng khoán dài hạn

 

 

2211

Cổ phiếu

 

 

2212

Trái phiếu

 

222

 

Góp vốn liên doanh

 

228

 

Đầu tư dài hạn khác

 

229

 

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

 

241

 

Xây dựng cơ bản dang dở

 

 

2411

Mua sắm tài sản cố định

 

 

2412

Xây dựng cơ bản

 

 

2413

Sửa chữa lớn tài sản cố định

 

244

 

Ký quỹ, ký cược dài hạn

 

 

 

LOẠI TK 3
NỢ PHẢI TRẢ

 

311

 

Vay ngắn hạn

 

315

 

Nợ dài hạn đến hạn trả

 

331

 

Phải trả cho người bán

 

333

 

Thuế và các khoản nộp nhà nước

 

 

3331

Thuế doanh thu (hoăc thuế VAT)

 

 

3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

3334

Thuế lợi tức

 

 

3335

Thuế trên vốn

 

 

3336

Thuế tài nguyên

 

 

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

 

 

3338

Các loại thuế khác

 

 

3339

Phí, lệ phí và các khoản nộp khác

 

334

 

Phải trả công nhân viên

 

335

 

Chi phí phải trả

 

336

 

Phải trả nội bộ

 

338

 

Phải trả, phải nộp khác

 

 

3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

 

 

3382

Kinh phí công đoàn

 

 

3383

Bảo hiểm xã hội

 

 

3384

Bảo hiểm y tế

 

 

3388

Phải trả, phải nộp khác

 

341

 

Vay dài hạn

 

342

 

Nợ dài hạn

 

344

 

Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn

 

 

 

LOẠI TK 4
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

 

411

 

Nguồn vốn kinh doanh

 

412

 

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 

413

 

Chênh lệch tỷ giá

 

414

 

Quỹ phát triển kinh doanh

 

415

 

Quỹ dự trữ

 

421

 

Lãi chưa phân phối

 

 

4211

Lãi năm trước

 

 

4212

Lãi năm nay

 

431

 

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

 

 

4311

Quỹ khen thưởng

 

 

4312

Quỹ phúc lợi

 

441

 

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

 

451

 

Quỹ quản lý của cấp trên

Dùng cho các Tổng công ty, tập đoàn, cơ quan liên hiệp.....

461

 

Nguồn kinh phí sự nghiệp

 

 

4611

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

 

 

4612

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

 

 

 

LOẠI TK 5
DOANH THU

 

511

 

Doanh thu bán hàng

Chi tiếp theo yêu cầu quản lý

 

5111

Doanh thu bán hàng hoá

 

 

5112

Doanh thu bán các thành sản phẩm

 

 

5113

Doanh thu cung cấp dịch vụ

 

512

 

Doanh thu bán hàng nội bộ

Chỉ dùng ở các đơn vị thành viên

 

5121

Doanh thu bán hàng hoá

 

 

5122

Doanh thu bán sản phẩm

 

 

5123

Doanh thu cung cấp dịch vụ

 

521

 

Chiết khấu bán hàng

 

 

5211

Chiết khấu hàng hoá

 

 

5212

Chiết khấu thành phẩm

 

 

5213

Chiết khấu dịch vụ

 

531

 

Hàng bán bị trả lại

 

532

 

Giảm giá hàng hoá

 

 

 

LOẠI TK 6
CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

 

611

 

Mua hàng

Áp dụng cho phương pháp kiểm  kê dịnh kỳ

 

6111

Mua nguyên liệu, vật liệu

 

 

6112

Mua hàng hoá

 

621

 

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

 

622

 

Chi phí nhân công trực tiếp

 

627

 

Chi phí sản xuất chung

 

 

6271

Chi phí nhân viên phân xưởng

 

 

6272

Chi phí vật liệu

 

 

6273

Chi phí dụng cụ sản xuất

 

 

6274

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

6277

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

6278

Chi phí bằng tiền khác

 

631

 

Giá thành sản xuất

Áp dụng cho phương pháp kiểm kê định kỳ

632

 

Giá vốn bán hàng

 

641

 

Chi phí bán hàng

 

 

6411

Chi phí nhân viên

 

 

6412

Chi phí vật liệu, bao bì

 

 

6413

Chi phí dụng cụ, đồ dùng

 

 

6414

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

6417

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

6418

Chi phí bằng tiền khác

 

642

 

Chi phí quản lý doanh nghiệp

 

 

6421

Chi phí nhân viên quản lý

 

 

6422

Chi phí vật liệu quản lý

 

 

6423

Chi phí đồ dùng văn phòng

 

 

6424

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

6425

Thuế, phí và lệ phí

 

 

6426

Chi phí dự phòng

 

 

6427

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

6428

Chi phí bằng tiền khác

 

 

 

LOẠI TK 7
THU NHẬP HOẠT ĐỘNG KHÁC

 

711

 

Thu nhập hoạt động tài chính

Chi tiết theo hoạt động

721

 

Các khoản thu nhập bất thường

 

 

 

LOẠI TK 8

CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KHÁC

 

811

 

Chi phí hoạt động tài chính

Chi tiết theo hoạt động

821

 

Chi phí bất thường

 

 

 

LOẠI TK 9
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

 

911

 

Xác định kết quả kinh doanh

 

 

 

LOẠI TK 0:
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

 

001

 

Tài sản thuê ngoài

 

002

 

Vật tư; hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

003

 

Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi

 

004

 

Nợ khó đòi đã xử lý

 

007

 

Ngoại tệ các loại

 

008

 

Hạn mức kinh phí

 

 

0081

Hạn mức kinh phí thuộc ngân sách Trung ương

 

 

0082

Hạn mức kinh phí thuộc ngân sách địa phương

 

009

 

Nguồn vốn khấu hao cơ bản

 

 

 

HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP

(Ban hàng kèm theo Quyết định 1141/TC-QĐ-CĐKT
ngày 1-11-1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

PHẦN THỨ NHẤT
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

 

I- MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 

Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp được lập với mục đích sau:

1. Tổng hợp và trình bày một cách tổng quát, toàn diện tình hình, tài sản, công nợ, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ hạch toán.

2. Cung cấp các thông tin kinh tế, tài chính chủ yếu cho việc đánh giá tình hình và kết quả hoạt động của doanh nghiệp, đánh giá thực trạng tài chính của doanh nghiệp trong kỳ hoạt động đã qua và những dự đoán trong tương lai. Thông tin của báo cáo tài chính là căn cứ quan trọng cho việc đề ra các quyết định về quản lý, điều hành hoạt động sản xuất, kinh doanh, hoặc đầu tư vào doanh nghiệp của các chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, các nhà đầu tư, các chủ nợ hiện tại và tương lai của doanh nghiệp.

 

II- NỘI DUNG CỦA HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 

1. Báo cáo tài chính quy định cho các doanh nghiệp bao gồm 4 biểu mẫu báo cáo:

- Bảng cân đối kế toán Mẫu  số B 01 - DN

- Kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B 02 - DN

- Lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B 03 - DN

- Thuyết minh báo cáo tài chính Mẫu số B 09 - DN

Ngoài ra, để phục vụ yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính, yêu cầu chỉ đạo, điều hành, các ngành, các Tổng công ty, các tập đoàn sản xuất, liên hiệp các xí nghiệp, các công ty liên doanh.... có thể quy định thêm các báo cáo tài chính chi tiết khác.

2. Nội dung, phương pháp tính toán, hình thức trình bày các chỉ tiêu trong từng báo cáo quy định trong chế độ này được áp dụng thống nhất cho các doanh nghiệp.

Trong quá trình áp dụng, nếu thấy cần thiết, thì có thể bổ sung, sửa đổi hoặc chi tiết các chỉ tiêu cho phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, nhưng phải được Bộ Tài chính chấp thuận bằng văn bản.

 

 

III- TRÁCH NHIỆM, THỜI HẠN LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 

1. Tất cả các doanh nghiệp độc lập  (không nằm trong cơ cấu tổ chức của một doanh nghiệp khác), có tư cách pháp nhân đầy đủ đều phải lập và gửi báo cáo tài chính theo đúng các quy định tại chế độ này. Riêng báo cáo lưu chuyển tiền tệ, tạm thời chưa quy định là báo cáo bắt buộc phải lập và gửi, nhưng khuyến khích các doanh nghiệp lập và sử dụng báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

2. Các báo cáo tài chính được lập và gửi vào cuối mỗi quý (cuối tháng thứ 3, thứ 6, thứ 9, thứ 12 kể từ ngày bắt đầu niên độ kế toán) để phản ánh tình hình tài chính quý đó và vào cuối niên độ kế toán để phản ánh tình hình tài chính niên độ kế toán đó. Các doanh nghiệp có thể lập báo cáo tài chính hằng tháng để phục vụ yêu cầu quản lý và điều hành hoạt động, kinh doanh.

3. Báo cáo tài chính quý được gửi chậm nhất là sau 15 ngày, kể từ ngày kết thúc quý và báo cáo tài chính năm được gửi chậm nhất là sau 30 ngày kể từ sau ngày kết thục niên độ kế toán.

4. Nơi nhận báo cáo tài chính:

Nơi nhận báo cáo tài chính được quy định như sau:

 

Các loại doanh nghiệp

Nơi nhận báo cáo

 

Tài chính (1)

Thuế

Thống kê (2)

Bộ KH và ĐT

1. Doanh nghiệp Nhà nước

x

x

x

 

2. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

x

x

x

3. Các loại doanh nghiệp khác

 

x

x

 

 

(1) Cục quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp tỉnh, thành phố.

(2) Cục thống kê tỉnh, thành phố.

Trong trường hợp có các văn bản pháp lý quy định về lập và nộp báo cáo tài chính khác với quy định trong hệ thống này, doanh nghiệp phải thực hiện theo các quy định tại văn bản có tính pháp lý cao hơn.

 

PHẦN THỨ 2
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 

Mẫu B 01 - DN: Bảng cân đối kế toán

Mẫu B 02 - DN: Kết quả hoạt động kinh doanh

Mẫu B 03 - DN: Lưu chuyển tiền tệ

Mẫu B 09 - DN: Thuyết minh báo cáo tài  chính.

 

 

MẪU B01-DN

Đơn vị                                                                                      

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Ngày........ tháng......... năm 199.....

 

Đơn vị tính.........

Tài sản

Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN

100

 

 

I. Tiền

110

 

 

1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu)

111

 

 

2. Tiền gửi ngân hàng

112

 

 

3. Tiền đang chuyển

113

 

 

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

 

 

1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

121

 

 

2. Đầu tư ngắn hạn khác

128

 

 

3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)

129

 

 

III. Các khoản phải thu

130

 

 

1. Phải thu của khách hàng

131

 

 

2. Trả trước cho người bán

132

 

 

3. Phải thu nội bộ

133

 

 

- Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

134

 

 

- Phải thu nội bộ khác

135

 

 

4. Các khoản thu khác

138

 

 

5. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)

139

 

 

IV. Hàng tồn kho

140

 

 

1. Hàng mua đang đi trên đường

141

 

 

2. Nguyên liệu, vật liệu tồn kho

142

 

 

3. Công cụ, dụng cụ trong kho

143

 

 

4. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

144

 

 

5. Thành phẩm tồn kho

145

 

 

6. Hàng hoá tồn kho

146

 

 

7. Hàng gửi đi bán

147

 

 

8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

 

 

V. Tài sản lưu động khác

150

 

 

1. Tạm ứng

151

 

 

2. Chi phí trả trước

152

 

 

3. Chi phí chờ kết chuyển

153

 

 

4. Tài sản thiếu chờ xử lý

154

 

 

5. Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn

155

 

 

VI. Chi sự nghiệp

160

 

 

1. Chi sự nghiệp năm trước

161

 

 

2. Chi sự nghiệp năm nay

162

 

 

B. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN

200

 

 

I. Tài sản cố định

210

 

 

1. Tài sản cố định hữu hình

211

 

 

- Nguyên giá

212

 

 

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

213

 

 

2. Tài sản cố định thuê tài chính

214

 

 

- Nguyên giá

215

 

 

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

216

 

 

3. Tài sản cố định vô hình

217

 

 

- Nguyên giá

218

 

 

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

219

 

 

II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

220

 

 

1. Đầu tư chứng khoán dài hạn

221

 

 

2. Góp vốn liên doanh

222

 

 

3. Các khoản đầu tư dài hạn khác

228

 

 

4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*)

229

 

 

III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

 

 

IV. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn

240

 

 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

250

 

 

NGUỒN VỐN

 

 

 

A- NỢ PHẢI TRẢ

300

 

 

I. Nợ ngắn hạn

310

 

 

1. Vay ngắn hạn

311

 

 

2. Nợ dài hạn đến hạn trả

312

 

 

3. Phải trả cho người bán

313

 

 

4. Người mua trả tiền trước

314

 

 

5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

315

 

 

6. Phải trả công nhân viên

316

 

 

7. Phải trả cho các đơn vị bộ đội

317

 

 

8. Các khoản phải trả, phải nộp khác

318

 

 

II. Nợ dài hạn

320

 

 

1. Vay dài hạn

321

 

 

2. Nợ dài hạn

322

 

 

III. Nợ khác

330

 

 

1. Chi phí phải trả

331

 

 

2. Tài sản thừa chờ xử lý

332

 

 

3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn

333

 

 

B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

 

 

I. Nguồn vốn - quỹ

410

 

 

1. Nguồn vốn kinh doanh

411

 

 

2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

412

 

 

3. Chênh lệch tỷ giá

413

 

 

4. Quỹ phát triển kinh doanh

414

 

 

5. Quỹ dự trữ

415

 

 

6. Lãi chưa phân phối

416

 

 

7. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

417

 

 

8. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

418

 

 

III. Nguồn kinh phí

420

 

 

1. Quỹ quản lý của cấp trên

421

 

 

2. Nguồn kinh phí sự nghiệp

422

 

 

- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

423

 

 

- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

424

 

 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

430

 

 

 

Ghi chú: Số liệu các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( ).

 

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

 

Chỉ tiêu

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1. Tài sản thuê ngoài

 

 

2. Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công

 

 

3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi

 

 

4. Nợ khó đòi đã xử lý

 

 

5. Ngoại tệ các loại

 

 

6. Hạn mức kinh phí còn lại

 

 

7. Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có

 

 

 

Lập ngày .../.../...

Người lập biểu

(ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Giám đốc

(ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

 

MẪU SỐ B02-DN

Đơn vị:                                                                            

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Quý... năm......

 

PHẦN I - LÃI, LỖ

Đơn vị tính:..........

Chỉ tiêu

Mã số

Quý trước

Quý này

LK từ đầu năm

1

2

3

4

5

- Tổng doanh thu

01

 

 

 

Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu

02

 

 

 

- Các khoản giảm trừ (04 + 05 + 06 + 07)

03

 

 

 

+ Chiết khấu

04

 

 

 

+ Giảm giá

05

 

 

 

+ Giá trị hàng bán bị trả lại

06

 

 

 

+ Thuế doanh thu, thuế xuất khẩu phải nộp

07

 

 

 

1. Doanh thu thuần (01- 03)

10

 

 

 

2. Giá vốn bán hàng

11

 

 

 

3. Lợi tức gộp (10 - 11)

20

 

 

 

4. Chi phí bán hàng

21

 

 

 

5. Chi phí quản lý doanh nghiệp

22

 

 

 

6. Lợi tức thuần từ hoạt động kinh doanh (20 - (21 + 22))

30

 

 

 

- Thu nhập hoạt động tài chính

31

 

 

 

- Chi phí hoạt động tài chính

32

 

 

 

7. Lợi tức hoạt động tài chính (31- 32)

40

 

 

 

- Các khoản thu nhập bất thường

41

 

 

 

- Chi phí bất thường

42

 

 

 

8. Lợi tức bất thường (41 - 42)

50

 

 

 

9. Tổng lợi tức trước thuế (30 + 40 +50)

60

 

 

 

10. Thuế lợi tức phải nộp

70

 

 

 

11. Lợi tức sau thuế (60 - 70)

80

 

 

 

 

 

PHẦN II - TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC

 

                                                                                                 Đơn vị tính:.......

 

Chỉ tiêu

Số còn phải nộp kỳ trước

Số phải nộp kỳ này

Số đã nộp trong kỳ này

Số còn phải nộp đến cuối kỳ này

I - Thuế

 

 

 

 

1. Thuế doanh thu (hoặc V.A.T)

 

 

 

 

2. Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

3. Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

 

 

4. Thuế lợi tức

 

 

 

 

5. Thu trên vốn

 

 

 

 

6. Thuế tài nguyên

 

 

 

 

7. Thuế nhà đất

 

 

 

 

8. Tiền thuê đất

 

 

 

 

9. Các loại thuế khác

 

 

 

 

II- Bảo hiểm, kinh phí công đoàn

 

 

 

 

1. Bảo hiểm xã hội...

 

 

 

 

2. Bảo hiểm y tế

 

 

 

 

3. Kinh phí công đoàn

 

 

 

 

III. Các khoản phải nộp khác

 

 

 

 

1. Các khoản phụ thu

 

 

 

 

2. Các khoản phí và lệ phí

 

 

 

 

3. Các khoản phải nộp khác

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Tổng số thuế còn phải nộp năm trước chuyển sang kỳ này:

Trong đó: Thuế lợi tức:

Lập biểu ngày... tháng... năm...

 

Người lập biểu

(ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Giám đốc

(ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

MẪU SỐ B03-DN

 

Đơn vị                                                                             

LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(theo phương pháp trực tiếp)

Quý…  năm…

 

Đơn vị tính:…

Chỉ tiêu

Mã số

Kỳ này

Kỳ trước

1

2

3

4

I- LƯU ĐỘNG CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG
SẢN XUẤT, KINH DOANH

01

 

 

1. Tiền thu bán hàng

 

 

 

2. Tiền thu từ các khoản nợ phải thu

02

 

 

3. Tiền thu từ các khoản khác

03

 

 

4. Tiền đã trả cho người bán

04

 

 

5. Tiền đã trả cho công nhân viên

05

 

 

6. Tiền đã nộp thuế và các khoản khác cho Nhà nước

06

 

 

7. Tiền đã trả cho các khoản nợ phải trả khác

07

 

 

8. Tiền đã trả cho các khoản khác

08

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản xuất, kinh doanh

20

 

 

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

21

 

 

2. Tiền thu từ lãi các khoản đầu tư vào đơn vị khác

22

 

 

3. Tiền thu do bán tài sản cố định

23

 

 

4. Tiền đầu tư vào các đơn vị khác

24

 

 

5. Tiền mua tài sản cố định

25

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

 

 

III- LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

31

 

 

1. Tiền thu do đi vay

 

 

 

2. Tiền thu do các chủ sở hữu góp vốn

32

 

 

3. Tiền thu từ lãi tiền gửi

33

 

 

4. Tiền đã trả nợ vay

34

 

 

5. Tiền đã hoàn vốn cho các chủ sở hữu

35

 

 

6. Tiền lãi đã trả cho các nhà đầu tư vào doanh nghiệp

36

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

 

 

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

 

 

Tiền tồn đầu kỳ

60

 

 

Tiền tồn cuối kỳ

70

 

 

 

Lập biểu ngày... tháng... năm...

Người lập biểu

(ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Giám đốc

(ký, họ tên, đóng dấu)

 

MẪU SỐ B03-DN

Đơn vị…

LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý…  năm…

 

    Đơn vị tính…

Chỉ tiêu

Mã số

Kỳ này

Kỳ trước

1

2

3

4

I- LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG
SẢN XUẤT, KINH DOANH

01

 

 

Lợi tức trước thuế:

 

 

 

Điều chỉnh cho các khoản:

02

 

 

- Khấu hao tài sản cố định

 

 

 

- Các khoản dự phòng

03

 

 

- Lãi, lỗ do bán tài sản cố định

04

 

 

- Lãi, lỗ do đánh giá lại tài sản và chuyển đổi tiền tệ

05

 

 

- Lãi do đầu tư vào các đơn vị khác

06

 

 

- Thu lãi tiền gửi

07

 

 

Lợi tức kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động

10

 

 

- Tăng, giảm các khoản phải thu

11

 

 

- Tăng, giảm hàng tồn kho

12

 

 

- Tăng, giảm các khoản phải trả

13

 

 

- Tiền thu từ các khoản khác

14

 

 

- Tiền chi cho các khoản khác

15

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản xuất, kinh doanh

20

 

 

II- LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

 

 

 

Tiền thu hồi các khoản đầu tư vào đơn vị khác

21

 

 

Tiền thu từ lãi các khoản đầu tư vào đơn vị khác

22

 

 

Tiền thu do bán tài sản cố định

23

 

 

Tiền đầu tư vào các đơn vị khác

24

 

 

Tiền mua tài sản cố định

25

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

 

 

III- LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

 

 

 

Tiền thu do đi vay

31

 

 

Tiền thu do các chủ sở hữu góp vốn

32

 

 

Tiền thu từ lãi tiền gửi

33

 

 

Tiền đã trả nợ vay

34

 

 

Tiền đã hoàn vốn cho các chủ sở hữu

35

 

 

Tiền lãi đã trả cho các nhà đầu tư vào doanh nghiệp

36

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

 

 

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

 

 

Tiền tồn đầu kỳ

60

 

 

Tiền tồn cuối kỳ

70

 

 

Lập biểu ngày... tháng... năm...

Người lập biểu

(ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Giám đốc

(ký, họ tên, đóng dấu)

MẪU SỐ B09-DN

Đơn vị                                                                                      

 

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Quý… năm….

 

 

1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1.1- Hình thức sở hữu vốn:

1.2- Hình thức hoạt động:

1.3- Lĩnh vực kinh doanh:

1.4- Tổng số công nhân viên:

Trong đó: Nhân viên quản lý:

1.5 - Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm báo cáo:

2. Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp

2.1- Niên độ kế toán (bắt đầu…  kết thúc…)

2.2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán và nguyên tắc, phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác.

2.3- Hình thức sổ kế toán áp dụng:

2.4- Phương pháp kế toán tài sản cố định

- Nguyên tắc đánh giá tài sản:

- Phương pháp khấu hao áp dụng và các trường hợp khấu hao đặc biệt.

2.5- Phương pháp kế toán hàng tồn kho

- Nguyên tắc đánh giá

- Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ

- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)

2.6- Phương pháp tính toán các khoản dự phòng, tình hình trích lập và hoàn nhập dự phòng.

3. Chi tiết một số chỉ tiêu trong các báo cáo tài chính

3.1. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố:

 

Yếu tố chi phí

Số tiền

1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu

 

-

 

-

 

2. Chi phí nhân công

 

-

 

-

 

3. Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

4. Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

5. Chi phí khác bằng tiền

 

Tổng cộng

 

 

3.2. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định:

Theo từng nhóm tài sản cố định, mỗi loại tài sản cố định (tài sản cố định hữu hình; tài sản cố định thuê tài chính; tài sản cố định vô hình) trình bày trên một biểu riêng:

Đơn vị tính:…

     Nhóm TSCĐ

 

Chỉ tiêu

Đất

Nhà cửa, vật kiến trúc

Tổng cộng

I- Nguyên giá tài sản cố định

 

 

 

 

1. Số dư đầu kỳ

 

 

 

 

2. Số tăng trong kỳ

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Mua sắm mới

 

 

 

 

- Xây dựng mới

 

 

 

 

3. Số giảm trong kỳ

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Thanh lý

 

 

 

 

- Nhượng bán

 

 

 

 

4. Số cuối kỳ

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chưa sử dụng

 

 

 

 

- Đã khấu hao hết

 

 

 

 

- Chờ thanh lý

 

 

 

 

II- Giá trị đã hao mòn

 

 

 

 

1. Đầu kỳ

 

 

 

 

2. Tăng trong kỳ

 

 

 

 

3. Giảm trong kỳ

 

 

 

 

4. Số cuối kỳ

 

 

 

 

III- Giá trị còn lại

 

 

 

 

1. Đầu kỳ

 

 

 

 

2. Cuối kỳ

 

 

 

 

 

Lý do tăng, giảm:

3.3. Tình hình thu nhập của công nhân viên:

 

Chỉ tiêu

Kế hoạch

Thực hiện

 

 

Kỳ này

Kỳ trước

1. Tổng quỹ lương

 

 

 

2. Tiền thưởng

 

 

 

3. Tổng thu nhập

 

 

 

4. Tiền lương bình quân

 

 

 

5. Thu nhập bình quân

 

 

 

 

Lý do tăng, giảm:

3.4. Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:

Chỉ tiêu

Số đầu kỳ

Tăng trong kỳ

Giảm trong kỳ

Số cuối kỳ

I- Nguồn vốn kinh doanh

 

 

 

 

1. Ngân sách Nhà nước cấp

 

 

 

 

2. Tự bổ sung

 

 

 

 

3. Vốn liên doanh

 

 

 

 

4. Vốn cổ phần

 

 

 

 

II- Các quỹ

 

 

 

 

1. Quỹ phát triển kinh doanh

 

 

 

 

2. Quỹ dự trữ

 

 

 

 

3. Quỹ khen thưởng

 

 

 

 

4. Quỹ phúc lợi

 

 

 

 

III- Nguồn vốn đầu tư XDCB

 

 

 

 

1. Ngân sách cấp

 

 

 

 

2. Nguồn khác

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Lý do tăng, giảm:

3.5. Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác:

Chỉ tiêu

Số đầu kỳ

Tăng trong kỳ

Giảm trong kỳ

Số cuối kỳ

Kết quả đầu tư

I- Đầu tư ngắn hạn:

 

 

 

 

 

1. Đầu tư vào liên doanh

 

 

 

 

 

2. Đầu tư vào chứng khoán

 

 

 

 

 

3. Đầu tư khác

 

 

 

 

 

II- Đầu tư dài hạn:

 

 

 

 

 

1. Đầu tư vào liên doanh

 

 

 

 

 

2. Đầu tư vào chứng khoán

 

 

 

 

 

3. Đầu tư khác

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

Lý do tăng, giảm:

3.6. Các khoản phải thu và nợ phải trả:

Chỉ tiêu

 

Số đầu kỳ

Số phát sinh trong kỳ

Số cuối kỳ

Tổng số tiền tranh chấp, mất khả năng thanh toán

 

Tổng số

Trog đó số quá hạn

Tăng

Giảm

Tổng số

Trong đó số quá hạn

 

1. Các khoản phải thu

 

 

 

 

 

 

 

- Cho vay

 

 

 

 

 

 

 

- Phải thu từ khách hàng

 

 

 

 

 

 

 

- Trả trước cho người bán

 

 

 

 

 

 

 

- Phải thu tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

- Phải thu nội bội

 

 

 

 

 

 

 

- Phải thu khác

 

 

 

 

 

 

 

2. Các khoản phải trả

 

 

 

 

 

 

 

2.1- Nợ dài hạn