BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Số: 1333/QĐ-BHXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Quyết định số 902/QĐ-BHXH ngày 26/6/2007
của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy định
về quản lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật bảo hiểm xã hội số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
Nghị định số 68/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 63/2005/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 100/2002/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 41/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý tài chính đối với Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Xét đề nghị của Trưởng ban Thu bảo hiểm xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm Quy định về quản lý thu bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT) bắt buộc ban hành kèm theo Quyết định số 902/QĐ-BHXH ngày 26/6/2007 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam như sau:
1. Chuyển đối tượng tại tiết 2.3 điểm 2 mục II phần I thành đối tượng là người lao động đồng thời tham gia BHXH, BHYT bắt buộc thành tiết 1.3 điểm 1 mục II phần I.
2. Sửa đổi, bổ sung tiết 3.7 điểm 3 mục II phần I là:
“3.7. Thân nhân của sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sỹ quân đội nhân dân đang tại ngũ; thân nhân của sỹ quan nghiệp vụ đang công tác trong lực lượng Công an nhân dân; thân nhân của người đang làm công tác cơ yếu là sĩ quan đang công tác tại Ban Cơ yếu Chính phủ và người đang làm công tác cơ yếu hưởng lương theo thang bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân, không thuộc diện tham gia BHYT bắt buộc khác, bao gồm: bố đẻ, mẹ đẻ; bố đẻ, mẹ đẻ của vợ hoặc chồng; bố nuôi, mẹ nuôi hoặc người nuôi dưỡng hợp pháp; vợ hoặc chồng; con đẻ, con nuôi hợp pháp dưới 18 tuổi hoặc đủ 18 tuổi trở lên nhưng bị tàn tật mất khả năng lao động theo quy định của pháp luật”.
3. Sửa đổi một số điểm trong mục III phần II:
3.1. Sửa đổi tiết 6.1 là:
“6.1. Cán bộ chuyên trách cấp xã khi thôi đảm nhiệm chức vụ trước ngày 01/01/2007, có đủ 10 năm đóng BHXH trở lên, còn thiếu tối đa 5 năm tuổi đời để đủ tuổi nghỉ hưu và đang tự đóng tiếp BHXH hàng tháng cho đến khi đủ 15 năm đóng BHXH và đủ 60 tuổi đối với nam, đủ 55 tuổi đối với nữ thì mức đóng hàng tháng từ ngày 01/01/2007 trở đi bằng 16% mức tiền lương, tiền công tháng trước khi thôi đảm nhiệm chức vụ.”
3.2. Sửa đổi tiết 6.2. là:
“6.2. Người lao động nghỉ việc theo quy định tại Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11/4/2002 của Chính phủ trước ngày 01/01/2007, có đủ 15 năm đóng BHXH trở lên, còn thiếu tối đa 5 năm thì đủ tuổi nghỉ hưu và đang tự đóng tiếp BHXH hàng tháng cho đến khi đủ 20 năm đóng BHXH và đủ 60 tuổi đối với nam, đủ 55 tuổi đối với nữ thì mức đóng hàng tháng từ ngày 01/01/2007 trở đi bằng 16% mức tiền lương, tiền công tháng trước khi nghỉ việc”.
3.3. Bổ sung vào cuối tiết 6.4 một đoạn sau:
“ Người lao động dôi dư đang thực hiện hợp đồng lao động không xác định thời hạn, đã đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định số 110/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ về chính sách đối với người lao động dôi dư do sắp xếp lại công ty nhà nước và người lao động thuộc diện tinh giản biên chế, nghỉ hưu trước tuổi theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Nghị định số 132/2007/NĐ-CP ngày 08/8/2007 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế nhưng còn thiếu thời gian đóng BHXH không quá 6 tháng được người sử dụng lao động đóng 1 lần cho số tháng còn thiếu với mức đóng bằng 16% mức tiền lương, tiền công tháng trước khi nghỉ việc để giải quyết chế độ hưu trí”.
4. Thay “Danh sách truy đóng BHXH, BHYT bắt buộc” (Mẫu số 04-TBH) trong tiết 8.3. (8.3.1) điểm 8 mục III phần II bằng “Danh sách điều chỉnh lao động và mức đóng BHXH, BHYT” (Mẫu số 03a-TBH).
5. Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong mục IV phần II như sau:
5.1. Bổ sung vào cuối tiết 1.1 điểm 1 một đoạn sau:
“… và tờ khai tham gia BHXH do cơ quan BHXH cấp trước khi di chuyển hoặc ngừng việc”
5.2. Sửa đổi, bổ sung tiết 1.2 (1.2.2) điểm 1 là:
“1.2.2. Lập 01 bản “Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT bắt buộc” (Mẫu số 02a-TBH) và bản sao quyết định thành lập hoặc chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép hoạt động; trường hợp người sử dụng lao động là cá nhân thì nộp bản hợp đồng lao động”.
5.3. Sửa đổi, bổ sung tiết 2.1 (2.1.1) điểm 2 như sau:
“2.1.1. Người sử dụng lao động: Lập danh sách theo mẫu (02a-TBH) nếu tăng lao động; nếu giảm lao động hoặc điều chỉnh tiền lương, mức đóng BHXH, BHYT theo mẫu (03a-TBH), nếu đồng thời có cả các biến động trên thì lập cả mẫu (02a-TBH) và mẫu (03a-TBH), mỗi mẫu 01 bản kèm theo hồ sơ như: Tờ khai, quyết định tuyển dụng, thuyên chuyển, nghỉ việc, thôi việc hoặc hợp đồng lao động, quyết định tăng, giảm lương và thẻ BHYT (nếu có), nộp cho cơ quan BHXH trước ngày 20 của tháng. Các trường hợp tăng, giảm từ ngày 16 của tháng trở đi thì lập danh sách và thực hiện vào đầu tháng kế tiếp”.
6. Sửa đổi, bổ sung tiết 2.1 điểm 2 mục VI phần II:
“2.1. Các trường hợp tính lãi:
- Số tiền BHXH chưa đóng, chậm đóng tính theo kỳ hạn đóng theo định kỳ (đóng hàng tháng hoặc đóng theo quý);
- Số tiền chưa đóng, chậm đóng phải truy đóng do người sử dụng lao động vi phạm các quy định tại điều 134 Luật BHXH như không đóng, đóng không đúng thời gian quy định, đóng không đúng mức quy định, đóng không đủ số người thuộc diện tham gia BHXH bắt buộc;
- Số tiền BHXH 2% người sử dụng lao động được giữ lại lớn hơn số tiền được quyết toán phải đóng vào tháng đầu của quý sau nhưng không đóng.
2.1.1. Thời điểm tính: Sau ngày thứ 30 kể từ ngày hết hạn phải đóng BHXH.
2.1.2. Lãi suất tính: theo lãi suất của hoạt động đầu tư từ quỹ BHXH trong năm.
2.1.3. Công thức tính:
Lt = D x K/12 |
Trong đó:
+ Lt: Số tiền lãi phải nộp cho cơ quan BHXH do chưa đóng, chậm đóng, được tính hàng tháng;
+ D: Số tiền chưa đóng, chậm đóng thuộc các trường hợp phải tính lãi;
+ K: Lãi suất của hoạt động đầu tư quỹ BHXH trong năm.
2.1.4. Thời gian tính lãi: số tiền BHXH chưa đóng, chậm đóng được tính lãi kể từ tháng đầu tiên sau kỳ hạn phải đóng”.
7. Sửa đổi một số điểm của phần III.
7.1. Sửa đổi điểm 4 là:
“Các trường hợp chậm đóng, cơ quan BHXH thực hiện tính lãi theo quy định tại tiết 2.1, điểm 2, mục VI, phần II từ ngày 01/01/2007”.
7.2. Sửa đổi điểm 5 là:
“Bảo hiểm xã hội tỉnh có trách nhiệm phổ biến, tổ chức thực hiện các quy định về thu BHXH, BHYT, cấp sổ BHXH, thẻ BHYT kịp thời đối với người sử dụng lao động và người lao động; triển khai áp dụng chương trình hỗ trợ quản lý thu BHXH, BHYT bằng công nghệ thông tin do BHXH Việt Nam ban hành đối với BHXH tỉnh, BHXH huyện và đơn vị sử dụng lao động tham gia BHXH.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2008.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng ban Thu bảo hiểm xã hội, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng cơ quan bảo hiểm xã hội thuộc Bộ Quốc Phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG GIÁM ĐỐC |
HỆ THỐNG BIỂU MẪU THU BHXH, BHYT BẮT BUỘC
Số TT |
Tên mẫu biểu |
Mẫu số |
Thực hiện |
A – BIỂU MẪU |
|||
1. Biểu mẫu BHXH, BHYT bắt buộc |
|||
1 |
Tờ khai tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
01-TBH |
Người lao động |
2 |
Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT |
02a-TBH |
Người SDLĐ |
3 |
Danh sách điều chỉnh lao động và mức đóng BHXH, BHYT |
03a-TBH |
Người SDLĐ |
4 |
Danh sách đề nghị điều chỉnh hồ sơ tham gia BHXH, BHYT |
03b-TBH |
Người SDLĐ |
5 |
Bảng tổng hợp lao động, quỹ tiền lương và mức đóng BHXH, BHYT |
04a-TBH |
Cơ quan BHXH |
6 |
Phiếu điều chỉnh |
04b-TBH |
Cơ quan BHXH |
2. Biểu mẫu BHYT bắt buộc |
|||
7 |
Danh sách đối tượng tham gia BHYT |
02b-TBH |
Cơ quan QL ĐT |
8 |
Hợp đồng đóng BHYT |
05-TBH |
Cơ quan QL ĐT và Cơ quan BHXH |
9 |
Biên bản thanh lý Hợp đồng đón BHYT |
06-TBH |
|
B – SỔ, BÁO CÁO TỔNG HỢP |
|||
10 |
Sổ chi tiết thu BHXH, BHYT |
07-TBH |
Cơ quan BHXH tỉnh, huyện |
11 |
Thông báo kết quả đóng BHXH, BHYT |
08-TBH |
|
12 |
Báo cáo thực hiện thu BHXH, BHYT |
09-TBH |
|
13 |
Báo cáo thu BHXH, BHYT |
10-TBH |
|
14 |
Báo cáo tổng hợp thu BHXH, BHYT |
11-TBH |
BHXH tỉnh, BHXH Việt Nam |
15 |
Biên bản thẩm định số liệu thu BHXH, BHYT |
12-TBH |
|
16 |
Kế hoạch thu BHXH, BHYT |
13-TBH |
Mẫu số: 01- TBH
(Ban hành kèm theo QĐ số …./QĐ-BHXH ngày …./01/2008 của BHXH VN)
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ******* |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******* |
TỜ KHAI
THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
Số sổ: |
|
A. NGƯỜI LAO ĐỘNG:
- Họ và tên: ______________________________________ Nam £ Nữ £
- Ngày tháng năm sinh: ____/___/_____, Dân tộc: _______ , Quốc tịch:______________
- Nguyên quán: _________________________________________________________
- Nơi cư trú (Nơi thường trú hoặc tạm trú): ____________________________________
- Chứng minh thư số: nơi cấp: ngày cấp:____/____/______
- Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có):_______________________________________________
- Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu:________________________________________
- Quyền lợi khám chữa bệnh:
+ Người có công: . Loại A:
. Loại B:
+ Sống hoặc làm việc ở khu vực I, II, III:
* Thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội:
Từ tháng/ năm |
Đến tháng/ năm |
Cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, công việc, nơi làm việc (tên cơ quan, đơn vị, địa chỉ) |
Tiền lương, tiền công |
Phụ cấp |
Ghi chú |
|||
Chức vụ |
TN VK |
TN nghề |
Khác |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THÂN NHÂN
Số TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Quan hệ |
Nghề nghiệp |
Thu nhập |
Nơi cư trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam kết: Những nội dung kê khai trên là hoàn toàn đúng sự thực, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
………, ngày ….. tháng …… năm 20
Người khai
C. XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG:
Cơ quan, đơn vị, tổ chức ………………………………………………………………………………
sau khi kiểm tra, đối chiếu hồ sơ gốc của Ông (Bà) …………………………………………………..
Xác nhận các nội dung kê khai trên là hoàn toàn đúng sự thực.
………, ngày ….. tháng …… năm 20
Người sử dụng lao động
D. XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI
Bảo hiểm xã hội ………….……………………….. sau khi kiểm tra, đối chiếu với hồ sơ gốc của cá nhân Ông (Bà) ……………………………………… Xác nhận các nội dung kê khai trên là đúng.
Cán bộ thẩm định |
……, ngày ….. tháng …… năm 20..... Giám đốc BHXH |
Ghi chú:
- Mẫu 01-TBH do người lao động kê khai, lập 03 bản gửi người sử dụng lao động.
Tên đơn vị: |
DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA BHXH, BHYT Số:……..tháng ……. Năm......... |
Mẫu số: 02a-TBH |
Số TT |
Họ và tên |
Số sổ BHXH |
Số thẻ BHYT |
Ngày, tháng, năm sinh |
Nữ (x) |
Số chứng minh thư |
Địa chỉ |
Nơi đăng ký KCB ban đầu |
Tiền lương, tiền công |
Phụ cấp |
Đóng từ tháng, năm |
Ghi chú |
||||
Tỉnh |
Bệnh viện |
Chức vụ |
Thâm niên VK |
Thâm niên nghề |
Khu vực |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CHUNG
- Số sổ BHXH được cấp …… sổ, Từ số …………. Đến số: ……..….. - Số thẻ BHYT được cấp: …… thẻ, trong đó cấp ngoại tỉnh ……….thẻ. - Thời hạn sử dụng của thẻ BHYT: Từ ngày .../.../… Đến ngày .../…/… |
Phát sinh tăng |
Bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm y tế |
1. Số lao động: |
|
|
|
2. Quỹ lương tham gia |
|
|
|
3. Số phải đóng |
|
|
|
4. Điều chỉnh số phải đóng |
|
|
Cán bộ thu |
Ngày … tháng … năm ….. |
Người lập biểu |
Ngày … tháng … năm ….. |
Ghi chú: Mẫu 02a-TBH đơn vị sử dụng lập khi tham gia BHXH, BHYT lần đầu hoặc khi có lao động tăng mới để cấp thẻ BHYT, số BHXH.
Tên đơn vị: |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHYT Loại đối tượng: ……………………………………… Tháng ……. năm ………. |
Mẫu số: 02b-TBH |
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Nữ (x) |
Số thẻ BHYT (nếu có) |
Địa chỉ |
Nơi Đ.ký KCB ban đầu |
Mức đóng BHYT |
Thời hạn SD của thẻ BHYT |
Số tiền đóng BHYT |
Ghi chú |
|||
Tỉnh |
Bệnh viện |
Từ tháng năm |
Đến tháng năm |
Tổng số tháng |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I |
Đối tượng tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đối tượng giảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* PHẦN TỔNG HỢP
TT |
Chỉ tiêu |
Đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Cuối kỳ |
|
Tăng |
Giảm |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
- Số đối tượng - Số tiền phải đóng BHYT |
|
|
|
|
- Số thẻ BHYT được cấp: ………. thẻ: Trong đó cấp ngoại tỉnh: ……. thẻ
Cán bộ thu |
Ngày … tháng … năm ….. |
Người lập biểu |
Ngày … tháng … năm ….. |
Ghi chú: Mẫu số 02a-TBH cơ quan quản lý đối tượng có trách nhiệm lập gửi cơ quan BHXH.
Tên đơn vị: |
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH LAO ĐỘNG VÀ MỨC ĐÓNG BHXH, BHYT Số: ………tháng ……. năm ………. |
Mẫu số: 03a-TBH |
Số TT |
Họ và tên |
Số sổ BHXH |
Tiền lương và phụ cấp |
Thời gian |
Tỷ lệ nộp bổ sung |
Ghi chú |
|||||||||||
Mức cũ |
Mức mới |
||||||||||||||||
Tiền lương, tiền công |
Phụ cấp |
Tiền lương, tiền công |
Phụ cấp |
Từ tháng năm |
Đến tháng năm |
||||||||||||
Chức vụ |
Thâm niên VK |
Thâm niên nghề |
Khu vực |
Chức vụ |
Thâm niên VK |
Thâm niên nghề |
Khu vực |
Tra thẻ |
Nội dung |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* TỔNG HỢP CHUNG:
Phát sinh |
Bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm y tế |
||
Tăng |
Giảm |
Tăng |
Giảm |
|
1. Số lao động |
|
|
|
|
2. Quỹ lương |
|
|
|
|
3. Số phải nộp |
|
|
|
|
4. Điều chỉnh số phải nộp |
|
|
|
|
Cán bộ thu |
Ngày … tháng … năm ….. |
Người lập biểu |
Ngày … tháng … năm ….. |
Ghi chú: Mẫu số 03a-TBH lập khi đơn vị có điều chỉnh về lao động, tiền lương và mức đóng BHXH, BHYT bắt buộc.
Tên đơn vị: |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH HỒ SƠ THAM GIA BHXH, BHYT (Kèm công văn số……ngày…tháng …. năm ….) |
Mẫu số: 03b-TBH |
STT |
Họ tên |
Số sổ BHXH |
Số thẻ KCB |
Nội dung thay đổi (điều chỉnh) |
Cũ |
Mới |
Lý do điều chỉnh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THẺ BHYT:
- Số thẻ BHYT gia hạn: ……........ thẻ; Trong đó ngoại tinh: ……………… thẻ.
Thời hạn sử dụng của thẻ BHYT từ ngày …../…./…. Đến ngày …../…/…..
Cán bộ thu |
Ngày … tháng … năm ….. |
Người lập biểu |
Ngày … tháng … năm ….. |
Tên đơn vị: |
BẢNG TỔNG HỢP LAO ĐỘNG, QUỸ TIỀN LƯƠNG VÀ MỨC ĐÓNG BHXH, BHYT Tháng/Quý/Năm |
Mẫu số: 04a-TBH |
Số TT |
Nội dung |
Điều chỉnh lao động, quỹ lương |
Điều chỉnh số phải thu |
|||||||||||
Tăng |
Giảm |
Tổng số |
Tăng |
Giảm |
||||||||||
Số LĐ |
QL BHXH |
QL BHYT |
Số LĐ |
QL BHXH |
QL BHYT |
Số LĐ |
QL BHXH |
QL BHYT |
BHXH |
BHYT |
BHXH |
BHYT |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Tháng trước mang sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tháng…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 1 ngày / …/ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 2 ngày / …/ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số … ngày / …/ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 1 ngày / …/ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 2 ngày / …/ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số … ngày / …/ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 1 ngày / …/ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 2 ngày / …/ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số … ngày / …/ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Phụ trách thu |
Ngày … tháng … năm ….. |
Ghi chú: Mẫu 04-TBH do cơ quan BHXH lập để tổng hợp các danh sách lao động, quỹ lương đóng BHXH, BHYT (từ mẫu số 02a-TBH, 02b-TBH, 03-TBH phát sinh từng đợt trong tháng)
Mẫu số: 04b-TBH
(Ban hành kèm theo QĐ số: …. /QĐ-BHXH ngày … /12/2007 của BHXH VN)
BẢO HIỂM XÃ HỘI ….
BẢO HIỂM XÃ HỘI
PHIẾU ĐIỀU CHỈNH
Ngày ….. tháng ….. năm
Số TT |
Nội dung |
Ngày chứng từ |
Số liệu sai |
Số liệu đúng |
Lý do điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Mã đơn vị |
Số tiền |
Mã đơn vị |
Số tiền |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Phụ trách thu |
Phụ trách KHTC |
Ngày … tháng … năm …. |
Mẫu số: 05-TBH
(Ban hành kèm theo QĐ số: …. /QĐ-BHXH ngày … /12/2007 của BHXH VN)
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BHXH TỈNH (HUYỆN)………… ******* |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******* |
HỢP ĐỒNG ĐÓNG BẢO HIỂM Y TẾ
Số ………../HĐ-BHXH
- Căn cứ Nghị định số 63/2005/NĐ-CP ngày 16/5/2005 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm y tế.
- Căn cứ Quyết định số 41/2007/QĐ-TTg ngày 29/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý tài chính đối với BHXH Việt Nam.
- Căn cứ ………………………………………………………………………………………………
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm 20……. tại ................................................................
Chúng tôi gồm có:
Bên A: Bảo hiểm xã hội …………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………….Fax ………………………………………………
Tài khoản số: ……………………………………Tại……………………………………………………….
Đại diện: Ông (bà)………………………………………..Chức vụ…………………………………
Giấy ủy quyền số: ……………………………………..ngày….tháng….năm……………………………
Bên B: …………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………….Fax ………………………………………………
Tài khoản số: ……………………………………Tại…………………………………………………
Đại diện: Ông (bà)………………………………………..Chức vụ…………………………………
Giấy ủy quyền số: ……………………………………..ngày….tháng….năm……………………………
Hai bên thống nhất tiến hành ký hợp đồng đóng BHYT và cấp thẻ BHYT theo các điều khoản như sau:
1. Danh sách người tham gia BHYT do bên B lập gồm có ………… người, là đối tượng ………………. trong ………….. trang (tờ) với tổng số tiền đóng BHYT ……….... đồng.
2. Thời gian đăng ký khám chữa bệnh từ ….../…../…… đến ……./…./……..
3. Thời gian cấp thẻ BHYT: Chậm nhất sau …….. ngày kể từ ngày hợp đồng này có hiệu lực.
4. Thời gian chuyển tiền ……….. kỳ.
- Kỳ I: Chậm nhất đến ngày ……/……/……. Bên B chuyển số tiền ……….. cho bên A.
- Kỳ II:
- Kỳ cuối: Trước ngày ……/……/…… (ngày hết hạn của thẻ BHYT) bên B phải chuyển hết số tiền còn lại của hợp đồng.
5. Phương thức thanh toán.
6. Tài khoản thanh toán:
Bên A – Tài khoản số: ……………………….tại……………………..
Bên B – Tài khoản số: ……………………….tại……………………..
Điều I: Trách nhiệm của bên A.
1. Cùng bên B kiểm tra, xác định danh sách đối tượng đóng BHYT được cấp thẻ BHYT.
2. Cấp đầy đủ, kịp thời cho bên B thẻ BHYT theo danh sách gồm …………….. người, có thời hạn từ ….../…../……đến….../…../……
3. Đảm bảo cho những người có tên trong danh sách nêu tại điểm 1 được hưởng quyền lợi đã được quy định tại chương II của Điều lệ BHYT.
4. Thu hồi thẻ BHYT còn giá trị sử dụng của những đối tượng giảm.
5…………………………………………………………………………………..
Điều II: Trách nhiệm của bên B.
1. Kê khai, lập danh sách đối tượng đóng BHYT đúng, đầy đủ, kịp thời gửi cho cơ quan BHXH.
2. Đóng BHYT cho cơ quan BHXH theo …..kỳ trước ngày ….. của các tháng ……..năm ……..vào tài khoản số ………………………… của cơ quan BHXH ………………tại (KBNN, Ngân hàng) …………………….
3. Khi có biến động tăng, giảm đối tượng phải kịp thời lập danh sách gửi cho Bên A.
4. Có trách nhiệm thu hồi thẻ BHYT còn thời hạn sử dụng các trường hợp giảm (trừ trường hợp tử vong), nếu không thu hồi hoặc thu hồi chậm thì phải chịu trách nhiệm đóng đủ BHYT cho những đối tượng này đến hết thời hạn sử dụng còn lại của thẻ hoặc đến thời điểm thẻ BHYT được thu hồi.
5 ………….
Điều III: Cam kết chung.
1. Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của Nhà nước về chế độ BHYT và các điều khoản đã ký để đảm bảo quyền lợi của người đóng BHYT.
2. Định kỳ hàng quý hai bên cùng tiến hành kiểm tra, đối chiếu tình hình đóng và cấp thẻ BHYT.
3. Thực hiện quyết toán số tiền đóng BHYT khi hợp đồng hết hạn.
4. Khi Nhà nước thay đổi chính sách có liên quan đến tiền lương và mức đóng BHYT của đối tượng thì được điều chỉnh và thực hiện theo quy định của nhà nước.
5. Cơ quan BHXH được quyền đình chỉ cấp thẻ BHYT nếu bên B không đóng, đóng không đủ số tiền BHYT theo khoản 1 và 4 điều kiện chung của hợp đồng.
6. Khi có những vấn đề phát sinh mới có thể bổ sung phụ lục Hợp đồng. Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh phải kịp thời thông báo cho nhau để cùng bàn bạc, giải quyết trên cơ sở bình đẳng, hợp tác và đảm bảo quyền lợi cho người có thẻ BHYT.
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày….../…../……đến ngày….../…../……
Hợp đồng ngày được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 02 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A |
ĐẠI DIỆN BÊN B |
Ghi chú: Biên bản này do cơ quan BHXH và cơ quan quản lý đối tượng cùng lập
Mẫu số: 06-TBH
(Ban hành kèm theo QĐ số: …. /QĐ-BHXH ngày … /12/2007 của BHXH VN)
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BHXH TỈNH (HUYỆN)………… ******* |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******* |
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG ĐÓNG BẢO HIỂM Y TẾ
Số………../TLHĐ-BHXH
Hôm nay, ngày …….tháng…….năm 20……..tại……………………………………………………
Chúng tôi gồm có:
Bên A: Bảo hiểm xã hội …………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………….Fax ………………………………………………
Tài khoản số: ……………………………………Tại…………………………………………………
Đại diện: Ông (bà)………………………………………..Chức vụ…………………………………
Giấy ủy quyền số: ……………………………………..ngày….tháng….năm………………………
Bên B: …………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………….Fax ………………………………………………
Tài khoản số: ……………………………………Tại………………………………………………
Đại diện: Ông (bà)………………………………………..Chức vụ…………………………………
Giấy ủy quyền số: ……………………………………..ngày….tháng….năm………………………
Cùng nhau xem xét, đánh giá quá trình thực hiện Hợp đồng đóng BHYT, cấp thẻ BHYT và thống nhất thanh lý Hợp đồng BHYT số ……….. với những nội dung cụ thể như sau:
A. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ CẤP THẺ BHYT:
Căn cứ Hợp đồng đóng BHYT và các danh sách điều chỉnh tăng, giảm đối tượng đóng BHYT trong năm giữa đơn vị và cơ quan BHXH, hai bên thống nhất các số liệu về đóng BHYT năm ………. Theo Hợp đồng đóng BHYT đã ký, cụ thể như sau:
1. Thời hạn sử dụng của thẻ BHYT: Từ ......../…../………. Đến: ......../…../……….
2. Số đối tượng đóng BHYT theo Hợp đồng: ……………………. người.
3. Số đối tượng đóng BHYT tăng, giảm trong kỳ:
3.1. Tăng ………………………………………………………………………..người.
3.2. Giảm………………………………………………………………………...người.
4. Số tiền phải đóng BHYT theo hợp đồng: ……………………….đồng.
5. Số tiền điều chỉnh tăng, giảm trong kỳ:
5.1. Tăng ……………………………………………………………………….. đồng.
5.2. Giảm………………………………………………………………………... đồng.
6. Tổng số tiền phải đóng BHYT [4+5.1-5.2]:………………………. đồng.
7. Số tiền đã đóng BHYT trong kỳ: ………………………………………….. đồng.
8. Số tiền đóng BHYT chuyển kỳ sau:
8.1. Đóng thừa: ………………………………………………………………….đồng.
8.2. Đóng thiếu: ………………………………………………………………….đồng.
9. Số tiền thừa là ……………….. đồng được chuyển đóng BHYT cho hợp đồng tiếp sau. Số tiền BHYT còn thiếu là: …………………….đ, chậm nhất đến ngày …….tháng…….năm…….. Bên B phải chuyển nộp cho Bên A vào TK số ……………… Tại Ngân hàng; kho bạc ……………….... Nếu chậm đóng ảnh hưởng đế việc cấp thẻ BHYT kỳ sau thì Bên B hoàn toàn chịu trách nhiệm.
B. NHẬN XÉT CHUNG VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG ĐÓNG BẢO HIỂM Y TẾ:
C. KIẾN NGHỊ:
I. Kiến nghị của bên A:
II. Kiến nghị của bên B:
Để thực hiện tốt chính sách BHYT của Đảng và Nhà nước, đảm bảo quyền lợi của người có thẻ BHYT, hai bên nhất trí cùng xem xét kiến nghị của mỗi bên và trả lời cho nhau bằng văn bản chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày ký và được kèm theo Biên bản thanh lý này.
Biên bản đã được hai bên nhất trí thông qua, cùng ký xác nhận và được lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản cùng nhau thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A |
ĐẠI DIỆN BÊN B |
(Ghi chú: Biên bản Thanh lý hợp đồng do cơ quan BHXH có trách nhiệm lập)
Tên đơn vị: |
SỔ CHI TIẾT THU BHXH, BHYT Quý năm 200 |
Mẫu số: 07-TBH |
Diễn giải |
Lao động |
Tổng quỹ lương |
Số phải thu kỳ này |
Số đã thu kỳ này |
Số chuyển kỳ sau |
|||||||
Phải thu |
Trong đó BHXH 2% để lại |
Điều chỉnh số phải thu |
Tổng cộng |
Tổng số |
Trong đó |
Thừa |
Thiếu |
|||||
Tăng |
Giảm |
Số thực thu |
Số ghi thu BHXH 2% |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Kỳ trước mang sang - BHXH - BHYT - Lãi chậm nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng ….. - BHXH - BHYT - Lãi chậm nộp UNC ….số….ngày ../…/... Quỹ tồn 2% BHXH qúi.... - Điều chỉnh (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng ….. - BHXH - BHYT - Lãi chậm nộp UNC ….số….ngày ../…/... - Điều chỉnh (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng ….. - BHXH - BHYT - Lãi chậm nộp UNC ….số….ngày ../…/... - Điều chỉnh (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng quý ……. - BHXH - BHYT - Lãi chậm nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũy kế năm - BHXH - BHYT - Lãi chậm nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số: 08-TBH
(Ban hành kèm theo QĐ số: …. /QĐ-BHXH ngày … /12/2007 của BHXH VN)
BẢO HIỂM XÃ HỘI …………… BẢO HIỂM XÃ HỘI …………… ******* Số: ……../TB-BHXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******* ………., ngày ……..tháng …….. năm……. |
THÔNG BÁO
Kết quả đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
Tháng …… năm…….
Kính gửi: …………………………………………………………………………………
Bảo hiểm xã hội ………………..thông báo kết quả đóng BHXH, BHYT bắt buộc của đơn vị như sau:
Diễn giải |
BHXH |
BHYT |
Lãi chậm đóng |
Cộng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2+3+4 |
1. Số lao động tham gia: 2. Quỹ tiền lương: 3. Tổng số tiền phải đóng trong kỳ: Trong đó: 3.1. Số tiền phải đóng trong kỳ: 3.2. Số tiền điều chỉnh: 3.2.1. Tăng 3.2.2. Giảm 3.3. Số tiền kỳ trước chuyển sang: 3.3.1. Thừa 3.3.2. Thiếu 4. Số tiền đã nộp trong kỳ: 4.1. Số thực nộp: + UNC số….ngày …/…/….. + UNC số….ngày …/…/….. 4.2. Ghi thu BHXH 2%: 5. Số tiền chuyển kỳ sau: 5.1. Thừa 5.2. Thiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
1. Số 2% BHXH để lại đơn vị kỳ này là: ………….. Lũy kế từ đầu quý: ……………………
2. Kết quả đơn vị đã đóng BHXH cho ……………..lao động đến hết tháng …………… năm 20…..
3. Số nộp thiếu là ……… đồng đề nghị đơn vị nộp vào số TK ………. Tại …….. cho cơ quan BHXH trước ngày …………
4. Đề nghị đơn vị kiểm tra số liệu trên, nếu chưa thống nhất yêu cầu đến cơ quan BHXH ……….............. để kiểm tra điều chỉnh trước ngày …../……/……. Quá thời hạn trên nếu đơn vị không đến, số liệu trên là đúng.
Cán bộ thu |
Giám đốc BHXH |
Ghi chú: Mẫu số 08-TBH do cơ quan BHXH lập hàng tháng (quý) gửi đơn vị SDLĐ.
Mẫu số: 09-TBH
(Ban hành kèm theo QĐ số: …. /QĐ-BHXH ngày … /12/2007 của BHXH VN)
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BẢO HIỂM XÃ HỘI …………… ******* |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******* |
BÁO CÁO
THỰC HIỆN THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
Tháng ……năm……
1. Tổng số người tham gia BHXH, BHYT: ............................................ người
Trong đó: Người chỉ tham gia BHYT: ............................................ người
2. Tổng số phải thu BHXH, BHYT:
Trong kỳ: ............................................. đồng
Lũy kế từ đầu năm ............................................ đồng.
Trong đó: BHXH 2% đơn vị giữ lại ..................................... đồng
3. Tổng số tiền đã thu BHXH, BHYT:
Trong kỳ: ............................................ đồng.
Lũy kế từ đầu năm ............................................. đồng
Người lập biểu |
Ngày .....tháng….năm….. |
Ghi chú: Mẫu 09-TBH do cơ quan BHXH cấp dưới lập gửi cơ quan BHXH cấp trên hàng tháng.
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
BÁO CÁO THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ Quý.........năm........... |
Mẫu số: 10-TBH |
Đơn vị: đồng