BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2023/TT-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan; Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan; Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 22/2022/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư (sửa đổi lần 2) Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế công nghiệp, dịch vụ;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 2. Ban hành kèm theo Thông tư này 09 Danh mục sau
1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
2. Danh mục máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);
3. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);
5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
6. Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);
7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
8. Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông - công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);
9. Danh mục giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).
Điều 3. Nguyên tắc xác định, đối chiếu thông tin
1. Việc xác định hàng hóa trong nước đã sản xuất được phải căn cứ vào “Tên mặt hàng” và “Ký hiệu quy cách, đặc tính kỹ thuật”. Đối với “Mã số theo biểu thuế nhập khẩu” chỉ để tra cứu, việc xác định mã số đối với hàng hóa nhập khẩu thực hiện theo quy định của pháp luật về thuế.
2. Các danh mục hàng hóa quy định tại Điều 2 Thông tư là căn cứ xác định hàng hóa trong nước chưa sản xuất được và không bao gồm hết các hàng hóa khác trong nước đã sản xuất được nhưng chưa được quy định tại Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 6 năm 2023.
2. Thông tư này thay thế cho Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
1. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế công nghiệp, dịch vụ, Thủ trưởng các cơ quan và cá nhân quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc có vấn đề mới phát sinh, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, xem xét hướng dẫn hoặc sửa đổi, bổ sung theo quy định./.
|
BỘ TRƯỞNG |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2023/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|||
1 |
Xe nâng người làm việc trên cao |
8428 |
10 |
31 |
Nâng đến độ cao 21m, làm việc trong nhà xưởng. |
2 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ |
8601 |
20 |
00 |
TCCS 02:2016/CĐUB. Đầu máy di chuyển trên đường ray chạy bằng ắc quy điện, tự trọng đến 12 tấn. |
3 |
Tàu điện 8 tấn 2 cabin chạy bằng ắc quy điện |
8601 |
20 |
00 |
TCCS 19:2022/CĐUB. Cỡ đường ray đến 900 mm, tự trọng 8,9 tấn, khoảng cách trục 1.150 mm, tốc độ 7 đến 10 km/h, điện áp 140 V, dung lượng 440 Ah. |
4 |
Đầu máy diesel truyền động điện |
8602 |
10 |
00 |
QCVN 15: 2018/BGTVT. Đầu máy D19E, chạy trên đường ray, công suất kéo 1.455 kW. |
5 |
Toa xe |
8605 |
|
|
QCVN 18:2018/BGTVT. Bao gồm toa xe: nằm mềm (An), nằm cứng (Bn), ghế mềm (A), ghế cứng (B), ghế dọc (C), hàng cơm (HC), chở công vụ phát điện, tự đổ đến 12 m3, chở ô tô, chở container, chở xi măng rời, chở hành lý, thùng (xi téc) composite chở chất lỏng đến 30 m3. |
6 |
Toa xe chở người lò dốc |
8605 |
00 |
00 |
Phương tiện vận tải người trong hầm lò, số chỗ ngồi: 28 chỗ, góc dốc đường lò 10°-30°. Bán kính cong đi qua nhỏ nhất 25 m, khoảng cách hoãn xung 1,5 m. |
7 |
Toa xe chở người có giá chuyển hướng |
8605 |
00 |
00 |
TCN.GCH.18(8).900(600), TCCS 15:2018/CĐUB, vận chuyển đến 18 người, 02 cụm giá chuyển hướng, số lượng bánh xe/cụm 04 cái, vận tốc trên đường thẳng đến 7 km/h, vận tốc qua đường cong đến 3 km/h, trọng lượng ≥ 2.300 kg. |
8 |
Toa xe lò bằng có giá chuyển TXGC |
8605 |
00 |
00 |
Vận tốc lớn nhất trên đường thẳng 7 km/h, trên đường cong 3 km/h, bán kính đường cong nhỏ nhất 8.000 mm, số người vận chuyển 18 người, số lượng chuyển giá 02 giá. |
9 |
Xe goòng chở vật liệu nổ công nghiệp |
8606 |
|
|
TCCS 13:2018/CKMK. Dùng chở vật liệu nổ công nghiệp trong hầm lò, cỡ đường ray 900 mm, chiều dài trục cơ sở 1.100 mm, số ngăn chứa 14 ngăn. |
10 |
Toa xe xitec (P) |
8606 |
10 |
00 |
TCVN 9983:2013. Dung tích đến 12 m3. |
11 |
Ô tô kéo rơ moóc |
8701 |
95 |
90 |
Công suất máy đến 294 kW. Khối lượng kéo lớn nhất là 44 tấn. |
12 |
Ô tô khách |
8702 |
|
|
QCVN 09:2015/BGTVT, QCVN 10:2015/BGTVT. Chở đến 52 chỗ. |
13 |
Ô tô khách đào tạo lái xe |
8702 |
|
|
Xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm, để sát hạch lái xe, tập lái, sử dụng động cơ xăng hoặc diesel. |
14 |
Ô tô buýt |
8702 |
10 |
|
Chở đến 80 chỗ ngồi. |
15 |
Xe minibus |
8702 |
10 |
89 |
QCVN 86:2015/BGTVT. Chở đến 19 chỗ. |
16 |
Ô tô khách có giường nằm |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 38 người (36 giường nằm, 02 ghế ngồi). |
17 |
Ô tô khách thành phố |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 80 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng), có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng. |
18 |
Ô tô khách thành phố, một tầng, không có nóc |
8702 |
10 |
81 |
Số người chở đến 80 người. Có 2 khoang: kín và không có nóc, có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng. |
19 |
Ô tô khách thành phố, hai tầng, không có nóc |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 80 người, có 2 tầng, không có nóc che toàn bộ sàn tầng 2, có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng. |
20 |
Ô tô khách thành phố BRT |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng). |
21 |
Ô tô tang lễ |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 19 người và 01 quan tài. |
22 |
Ô tô chở người trong sân bay |
8702 |
10 |
71 |
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện tự hành vận chuyển hành khách giữa nhà ga và máy bay. Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng). |
23 |
Xe chuyên dùng chở người người nghiện ma túy, đối tượng tệ nạn xã hội |
8702 |
10 |
10 |
Tổng trọng tải 6.500 kg. Dung tích xi lanh 2.977 cc. Lái xe và cán bộ áp giải 03 người, đối tượng tệ nạn xã hội 20 người, có trang bị còi hụ và đèn quay tròn, thùng có vách ngăn theo chiều dọc bằng tôn và lưới thép, có lắp 01 cửa hông thùng bên phụ. Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. |
24 |
Ô tô con |
8703 |
|
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), không gồm xe ô tô chống đạn, đặc chủng chuyên dùng an ninh quốc phòng. |
25 |
Ô tô con đào tạo lái xe |
8703 |
|
|
Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm, để tập lái, sát hạch lái xe. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel. |
26 |
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
8703 |
10 |
|
Số chỗ ngồi tối đa 15 chỗ (kể cả chỗ ngồi của người lái). Sử dụng động cơ điện, xăng hoặc diesel, bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies), ô tô điện. |
27 |
Xe chuyên dùng chở lực lượng vũ trang |
8703 |
22 |
30 |
Xe ô tô tải chuyên dùng chở lực lượng vũ trang 08 chỗ. Dung tích xi lanh 1.462 cc. Tổng tải trọng 2.010 kg. Hai bên thùng có hai dãy băng ghế nệm, kèo mui, dãy cơ động. Amly, đèn quay dài 1,2 m. |
28 |
Ô tô cứu thương |
8703 |
23 |
51 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn. Chở đến 09 chỗ. |
29 |
Ô tô chở phạm nhân |
8703 |
32 |
53 |
Số người cho phép chở sau cải tạo kể cả lái xe 9 người. Dung tích xi lanh 2.497 cc, sử dụng hệ thống phun dầu điện tử. Tiêu chuẩn khí thải Euro 4. |
30 |
Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt |
8704 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến 34 tấn. |
31 |
Ô tô bồn nhiên liệu lưu động |
8704 |
|
|
Thể tích đến 20 m3, có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử. |
32 |
Ô tô tải chở hàng chuyên dùng |
8704 |
|
|
Xe có thùng lửng, thùng kín, thùng bạt, thùng gắn cẩu có tổng tải trọng đến 34 tấn. |
33 |
Ô tô chở quân |
8704 |
|
|
Loại xe chở quân 01 cầu chủ động 4x2 loại tiểu đội, trung đội. |
34 |
Ô tô chở rác |
8704 |
21 |
22 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn, thể tích chứa đến 22 m3. |
35 |
Xe ô tô pickup |
8704 |
21 |
26 |
Trọng tải chở hàng tối đa đến 808 kg, cabin kép, nhiên liệu dầu diesel, dung tích xi lanh 2,0 L, công thức bánh xe 4x2 và 4x4. |
36 |
Ô tô chở kính |
8704 |
21 |
29 |
Tải trọng chuyên chở đến 13 tấn, trang bị giá chữ A để chở kính. |
37 |
Ô tô tải đào tạo lái xe |
8704 |
21 |
29 |
Tải trọng đến 5 tấn, xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe. |
38 |
Xe thùng tải lắp cẩu |
8704 |
22 |
|
QCVN 09: 2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn. |
39 |
Ô tô chở ô tô |
8704 |
22 |
51 |
Tải trọng chuyên chở đến 16 tấn. |
40 |
Ô tô tải chở thùng bảo ôn, thùng đông lạnh |
8704 |
22 |
41 |
Tải trọng đến 20 tấn, thể tích đến 45 m3; độ lạnh đến -25ºC. |
41 |
Ô tô xi téc |
8704 |
22 |
43 |
Trọng lượng toàn bộ đến 34 tấn. Dung tích đến 27.000 lít, chở dầu ăn, dầu ăn thực vật, nước, sữa, nước mắm; axít (Acetic, H2SO4, HCl), cồn, dung dịch NaOH 4%; xăng, diesel, ethanol, hexane, khí ga hóa lỏng, LPG, methanol, methyl tertiary butyl ether, toluene, n-butanol, nhiên liệu; mủ cao su, nhựa đường nóng lỏng, nitơ lỏng, ôxy lỏng, CO2 lỏng, NH3 lỏng, cám, thủy tinh lỏng, nước thủy tinh silicat, phụ gia bê tông, xi măng rời, chất thải; nhiên liệu cho máy bay. |
42 |
Ô tô chở pallet |
8704 |
22 |
51 |
Tải trọng chở đến 18 tấn. |
43 |
Xe kéo, chở xe |
8704 |
22 |
59 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng trọng tải đến 11,2 tấn. |
44 |
Xe Hooklift (tự kéo đẩy, nâng, hạ thùng hàng) |
8704 |
23 |
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn. Thể tích thùng chứa đến 22 m3. |
45 |
Xe tải tự đổ có trang bị cặp đổ bùn |
8704 |
32 |
97 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn. |
46 |
Ô tô sát xi tải |
8704 |
21, 22, 23 |
29, 51, 59, 69 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Là ô tô sát xi có buồng lái có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 34 tấn. Dung tích xi lanh đến 10,5L. Công thức bánh xe 4x2, 4x4, 6x2, 6x4, 8x4 và 10x4. |
47 |
Ô tô tải tự đổ, xe ben |
8704 |
21, 23 |
29 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Xe có thùng tự đổ, tổng tải trọng đến 34 tấn. |
48 |
Ô tô đầu kéo |
8701 |
21 |
90 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới 29,23 tấn. Ô tô được thiết kế để kéo sơ mi rơ moóc. |
49 |
Ô tô bán hàng lưu động |
8704 |
21 |
29 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới 3,045 tấn. Kết cấu thùng dạng hộp kín, trần xe có thể nâng lên khi bán hàng và trên thùng xe có trang bị các kệ bán hàng. |
50 |
Ô tô tải VAN |
8704 |
31 |
29 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới 2,47 tấn. Ô tô tải thùng kín có khoang chở hàng liền với cabin, có bố trí cửa xếp dỡ hàng, có lắp đặt vách ngăn cố định giữa khoang chở hàng và cabin. |
51 |
Ô tô xi téc phun nước |
8704 |
90 |
50 |
Dung tích đến 15.000 lít, sử dụng bơm bánh răng (60 m3/h), súng phun xa đến 50 m (1.800 l/phút). |
52 |
Xe ô tô tải nâng chuyên dùng tuần tra, kiểm soát giao thông |
8705 |
|
|
Xe ô tô tải mui bạt bửng nâng. Số người cho phép chở kể cả lái 03 người. Bửng có sửng nâng 600 kg. Dung tích xi lanh 2.999 cc. |
53 |
Ô tô tải có cần cẩu |
8705 |
10 |
00 |
Tải trọng chở lớn nhất 20,5 tấn. Tải trọng nâng lớn nhất đến 15 tấn. Tầm với lớn nhất 25,3 m. |
54 |
Ô tô chữa cháy |
8705 |
30 |
00 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn, xi téc chứa nước đến 12.000 lít, bồn chứa foam đến 1.000 lít (không gồm xe chữa cháy loại nhỏ xi téc ≤ 2.000 lít, bồn chứa bọt ≤ 200 lít, tính năng chuyên dùng quốc phòng, an ninh vượt trội so với xe chữa cháy thông thường). |
55 |
Xe thang cứu hộ, cứu nạn chữa cháy |
8705 |
30 |
00 |
Độ cao đến 32 m. |
56 |
Xe trạm bơm chữa cháy |
8705 |
30 |
00 |
Lưu lượng bơm đến 15.000 lít/phút. |
57 |
Ô tô chở nước tiếp nước cho xe chữa cháy |
8705 |
90 |
50 |
Dung tích đến 13,5 m3. |
58 |
Ô tô vệ sinh hầm đường bộ |
8705 |
90 |
50 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ theo thiết kế 24 tấn. Xi téc chứa nước và các trang thiết bị vệ sinh hầm đường bộ. |
59 |
Xe quét hút rác đường phố |
8705 |
90 |
50 |
Dung tích thùng chứa rác đến 10 m3. |
60 |
Xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế |
8705 |
90 |
50 |
Bao gồm: Xe chụp x-quang lưu động, Xe khám chữa mắt lưu động, Xe xét nghiệm lưu động, Xe phẫu thuật lưu động, Xe lấy máu, Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm, Xe phục vụ tiêm chủng lưu động, Xe ô tô y tế lưu động (trang bị máy siêu âm, x-quang và các thiết bị y tế khác). |
61 |
Ô tô điều chế vật liệu nổ công nghiệp |
8705 |
90 |
60 |
Khối lượng bản thân xe 17.920 kg, tải trọng 17.970 kg. |
62 |
Xe chở nhiên liệu |
8705 |
90 |
90 |
Tổng trọng tải đến 15,1 tấn. QCVN 09:2015/BGTVT. |
63 |
Ô tô kéo xe |
8705 |
90 |
90 |
Khối lượng hàng chở đến 5,15 tấn. |
64 |
Ô tô tải nâng người làm việc trên cao |
8705 |
90 |
90 |
Tổng tải trọng 7,5 tấn. Chiều cao nâng tối đa 28 m. Bán kính làm việc 16,0 m. |
65 |
Xe phun nước phòng chống bạo loạn (xe giải tán đám đông) |
8705 |
90 |
90 |
Cải tạo trên xe cơ sở ô tô sát xi tải 6x4, dung tích đến xitec loại 5.000 lít đến 12.000 lít nước, gồm cả xe có hàng rào chắn thép thủy lực. |
66 |
Xe cứu hộ cứu nạn |
8705 |
90 |
90 |
Tổng trọng tải đến 18 tấn, cần cẩu thủy lực 3 tấn và thiết bị đi kèm. |
67 |
Xe rải dây thép gai |
8705 |
90 |
90 |
Tổng trọng tải đến 24 tấn. Thời gian rải dây tối đa 4 phút, thời gian thu dây tối đa 25 phút. Chiều dài tối đa của hàng rào khi rải lên tới 250 m. Có hoặc không có cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6.000 kg/m. |
68 |
Xe thang cứu hộ, cứu nạn phá dỡ tường |
8705 |
90 |
90 |
Độ cao đến 23 m. |
69 |
Xe hút khói và thổi ống khói cứu hộ cứu nạn chữa cháy |
8705 |
90 |
90 |
Bao gồm Xe rô bốt hút khói chuyên dùng cứu hộ cứu nạn chữa cháy lưu lượng khí danh định đến 200.000 m3/h, lưu lượng khí tối đa 1.000.000 m3/h. |
70 |
Xe chở xe và cứu hộ |
8705 |
90 |
90 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng trọng tải đến 11,2 tấn. |
71 |
Xe sân khấu lưu động |
8705 |
90 |
90 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Diện tích sàn từ 45 m2 đến 82,5 m2. Tổng trọng tải từ 8,85 tấn đến 15,1 tấn. |
72 |
Xe hút bùn thông cống |
8705 |
90 |
50 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn. Thể tích bồn chứa bùn đến 11m3. |
73 |
Xe hút chất thải |
8705 |
90 |
50 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn. Thể tích thùng chứa bùn đến 8 m3. |
74 |
Xe tưới cây và rửa đường |
8705 |
90 |
50 |
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn. Thể tích bồn chứa bùn đến 14 m3. |
75 |
Xe nấu ăn di động dã chiến |
8705 |
90 |
90 |
Tổng trọng tải của xe đến 24 tấn. |
76 |
Xe gắn máy |
8711 |
10 |
19 |
QCVN 41:2016/BGTVT. Động cơ dung tích đến 50 cm3, tốc độ tối đa 50 km/h. |
77 |
Xe mô tô |
8711 |
20 |
|
QCVN 41:2016/BGTVT. Động cơ có dung tích xi lanh từ 50 đến 250 cm3. |
78 |
Xe đạp điện |
8711 |
60 |
94 |
QCVN 68:2013/BGTVT. Động cơ điện, công suất lớn nhất 250 W, vận tốc lớn nhất 25 km/h và khối lượng bản thân (cả ắc quy) tối đa 40 kg. |
79 |
Dolly (10ft và 20ft) |
8716 |
39 |
99 |
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển ULD (Unit Load Devices - Phương tiện chở hàng đường không), hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay. |
80 |
Moóc chứa hàng hóa rời |
8716 |
39 |
99 |
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay. |
81 |
Sơ mi rơ moóc |
8716 |
39 |
99 |
QCVN 11:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn, phanh khí nén 2 dòng. Gồm loại chở hàng, ô tô, xe công trình, máy chuyên dụng, container; chở ô tô du lịch (tối đa chở được 08 ô tô), chở nhiên liệu, chở xi măng rời, chở LPG, chở gia súc; loại có mui, tự đổ, đông lạnh. |
82 |
Rơ moóc |
8716 |
39 |
91 99 |
QCVN 11:2015/BGTVT. Chở máy phát điện, thiết bị phát sóng di động, hàng siêu trường, siêu trọng, xe và máy chuyên dùng, phục vụ tập lái. Khối lượng toàn bộ đến 57.340 kg. |
83 |
Xe băng chuyền |
8716 |
80 |
90 |
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay. |
84 |
Thang kéo đẩy tay |
8716 |
80 |
90 |
TCCS 18:2015/CHK. Vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay. |
85 |
Xe gom rác đẩy tay |
8716 |
80 |
90 |
Khung xe được làm từ ống tuýp Ø34 sơn chống gỉ chịu cường lực. 02 bánh xe chịu tải Ф550mm, 01 bánh xe dẫn hướng Ф250 mm. Dung tích 400 lít. |
86 |
Tàu khách đường thủy nội địa |
8901 |
10 |
|
Sức chở đến 500 khách. |
87 |
Tàu khách đường biển (tàu hàng hải) |
8901 |
10 |
|
Sức chở đến 500 khách. Tàu cao tốc vỏ nhôm. |
88 |
Tàu chở xi măng rời |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 14.600 DWT |
89 |
Tàu chở công nhân |
8901 |
10 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 100 người. |
90 |
Phà |
8901 |
10 |
|
Phà vận tải biển chở khách/các xe trọng tải đến 255 tấn. Phà vận tải thủy nội địa trọng tải đến 268 tấn. |
91 |
Xà lan |
8901 |
10 |
90 |
Trọng tải đến 18.000 tấn. |
92 |
Tàu chở khí hóa lỏng (LPG) |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 5.000 tấn. |
93 |
Tàu chở hóa chất |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 6.500 tấn. |
94 |
Tàu chở hóa chất nguy hiểm |
8901 |
20 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 2.580 tấn. |
95 |
Tàu chở dầu/hóa chất |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 50.000 tấn. |
96 |
Tàu chở dầu |
8901 |
20 |
|
Tàu hàng hải trọng tải đến 105.000 DWT, tốc độ khai thác 15 hải lý/h. Tàu đường thủy nội địa trọng tải đến 4.880 tấn |
97 |
Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene |
8901 |
20 |
50 |
Khả năng chuyên chở 4.500 m3 |
98 |
Tàu tự hành pha sông biển |
8901 |
90 |
|
Trọng tải đến 100 tấn. |
99 |
Xà lan nhà ở |
8901 |
90 |
|
Trọng tải 9.500 tấn, sức chở 150 người. |
100 |
Xà lan chuyên dùng lắp cẩu |
8901 |
90 |
|
Sức nâng đến 4.200 tấn. |
101 |
Tàu cần cẩu |
8901 |
90 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức nâng đến 240 tấn. |
102 |
Tàu chở hàng |
8901 |
10, 90 |
36, 37 |
Trọng tải đến 56.000 tấn, bao gồm cả loại tàu chở ô tô, chở container (sức chứa đến 2.410 TEU), tàu chở hàng rời đến 54.000 DWT. Đối với tàu chở hàng đa năng (trọng tải đến 17.500 tấn) và tàu chở hàng khô tổng hợp trọng tải đến 25000T. Pha sông biển/ Quốc tế. |
103 |
Xà lan tự nâng 90M phục vụ công trình điện gió ngoài khơi |
8901 |
90 |
|
Chiều dài lớn nhất 95,63 m, chiều rộng 40 m, chiều cao mạn 6,8 m, mớn nước thiết kế 2,9 m. Trọng tải toàn phần 1400 tấn. Cẩu chính có chiều dài 120 m, khai thác ở tầm với xa nhất 10 m với sức nâng không quá 98 tấn, khai thác ở tầm với nhỏ nhất 15 m với sức nâng không quá 419 tấn. |
104 |
Tàu đánh bắt hải sản |
8902 |
|
|
Chiều dài lớn nhất 31,8 m, chiều rộng tàu 7 m, chiều cao mạn 5 m. Công suất máy chính 749 Kw, 1350 v/ph. |
105 |
Tàu đánh bắt cua biển chuyên dụng |
8902 |
|
|
Chiều dài lớn nhất 19 m, chiều rộng tàu 7 m, chiều cao mạn 3,4 m. Công suất máy chính 360 Kw, 1840 v/ph. |
106 |
Tàu cá |
8902 |
|
|
Loại tàu cá vỏ gỗ, thép, composite. |
107 |
Cano |
8903 |
|
|
Công suất đến 200 HP, sức chở 6 người. |
108 |
Cano nhôm |
8903 |
|
|
Tốc độ lớn nhất khi đủ tải đến 51 km/h, sức chứa 12 người cả lái, công suất máy chính đến 150 HP (lắp máy đồng bộ). |
109 |
Tàu kéo biển |
8904 |
00 |
39 |
Công suất 6.500 HP, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ. |
110 |
Tàu kéo |
8904 |
00 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 5.810 HP. |
111 |
Tàu đẩy |
8904 |
00 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 7.200 HP. |
112 |
Tàu kéo đẩy |
8904 |
00 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 3.040 HP. |
113 |
Tàu kéo - đẩy biển |
8904 |
00 |
|
Công suất đến 7.000 HP. |
114 |
Tàu lai dắt |
8904 |
|
|
Chiều dài 25.76 m, rộng 10.80 m, chiều cao mạn 4.60 m, công suất 2 x 1902 KW, tấn đăng ký 299 GT. |
115 |
Tàu hút |
8905 |
10 |
00 |
Phương tiện thủy nội địa. Công suất hút đến 20.000 m3/h. |
116 |
Tàu cuốc |
8905 |
10 |
00 |
Phương tiện thủy nội địa. Công suất cuốc đến 300 m3/h. |
117 |
Tàu cuốc sông và biển |
8905 |
10 |
00 |
Phương tiện hàng hải. Chiều sâu cuốc đến 20m. Công suất đến 3.000 HP. |
118 |
Tàu hút bùn |
8905 |
10 |
00 |
Công suất động cơ đến 4.170 HP (5.000 m3/h). |
119 |
Tàu thủy văn |
8906 |
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 287 tấn. |
120 |
Tàu cứu hộ |
8906 |
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 114 tấn. |
121 |
Tàu huấn luyện |
8906 |
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 20 người. |
122 |
Tàu kiểm ngư |
8906 |
|
|
Công suất đến 600 CV. |
123 |
Tàu thả phao |
8906 |
90 |
|
Công suất đến 3.000 HP. |
124 |
Ụ nổi |
8905 |
90 |
10 |
Sức nâng đến 20.000 tấn. |
125 |
Tàu tìm kiếm, cứu hộ - cứu nạn |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 6.300 HP. |
126 |
Xuồng cứu sinh mạn kín |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 29 HP, sức chở 28 người. |
127 |
Pontoon Công trình |
8907 |
|
|
Trọng tải đến 840 DWT |
128 |
Bến nổi |
8907 |
90 |
90 |
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500 khách. |
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
|
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
||||
1 |
Đồ gá |
7219 |
90 |
00 |
Bằng thép không gỉ. Kích thước 2,5 x 138,4 x 48 mm. |
|
2 |
Kết cấu thép cơ khí các loại |
7308 |
40 |
10 |
Chế tạo thiết bị sử dụng trong hầm lò |
|
3 |
Giàn phản xạ VOR |
7308 |
20 |
29 |
Tiêu chuẩn ICAO |
|
4 |
Thùng phuy đựng phốt pho |
7310 |
10 |
90 |
Bằng sắt hoặc thép. Kích thước 500 x 800 mm, áp suất thử kín 30 kPa, áp suất thử thủy lực 250 kPa, dung tích đến 157 lít. |
|
5 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng |
7311 |
00 |
99 |
Dung tích chứa đến 40 m3, áp suất làm việc đến 40 kg/cm3. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2. |
|
6 |
Máng cào tải than, đá hầm lò |
7325 |
|
|
TCCS 02:2016/CKMK, năng suất đến 150 t/h, chiều dài vận chuyển đến 100 m, công suất đến 40 kW, vận tốc xích đến 0,88 m/s. |
|
7 |
Thiết bị làm kín đầu lò quay xi măng (Kiln Inlet Seal) |
7326 |
90 |
99 |
Dùng cho lò quay công suất 3.000 tấn xi măng/năm |
|
8 |
Giàn chống mềm |
7380 |
40 |
90 |
TCCS 15:2018/CKMK. Chiều dày khai thác than từ 2500 mm đến 3500 mm, chiều rộng xà giàn 320 mm, khoảng cách giữa tâm của giàn chống 350-390 mm. Kích thủy lực xà đuôi F100 mm, góc điều chỉnh xà đuôi 70°. |
|
9 |
Giàn chống mềm GM16/34 (tương đương ZRY16/34L) |
7380 |
40 |
90 |
TCCS 12:2018/CKMK, hành trình chống giữ trong khoảng 2.400 - 3.400 mm, góc dốc lò chợ 45°-75°, áp lực trạm dịch đến 20 Mpa, chiều cao giàn chống khi làm việc ≥ 1.891 mm. |
|
10 |
Giàn chống khám |
7380 |
40 |
90 |
TCCS 21:2019/CKMK. Chiều dày khai thác từ 1.600 mm đến 3.500 mm, chiều rộng xà giàn 320 mm, khoảng cách giữa tâm của giàn chống 350-370 mm. Kích thủy lực xà đuôi F100 mm, góc điều chỉnh xà đuôi 70oC. |
|
11 |
Giá chống thủy lực phân thể |
7380 |
40 |
90 |
TCCS 01:2020/CKMK. Chiều cao làm việc từ 1.600 mm đến 2.400 mm, chiều dài giàn 2.700 mm, chiều rộng giàn 840 mm. Tải trọng định mức 1.600 kN, |
|
|
|
|
|
|
bước tiến giàn 800 mm. Sử dụng dầu nhũ hóa MDT hoặc M10 nồng độ 3-5%, 04 cột chống với đường kính cột 110/98 mm, lực chống ban đầu 950 kN, cường độ chống giữ 0,59 MPa, áp lực làm việc định mức 42 MPa. |
|
12 |
Động cơ diesel |
8408 |
|
|
Động cơ RV145-2 loại 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang (đường kính xi lanh 400mm, hành trình piston 94 mm, thể tích 738 cm3), công suất cực đại 10,8 kW (14,5 mã lực), tốc độ tối đa 2.400 vòng/phút, suất tiêu hao nhiên liệu < 195 g/mã lực.giờ. Khối lượng 115 kg. Sử dụng cho máy công nghiệp (hàn, bơm nước, máy phát điện). |
|
13 |
Quạt gió lò phòng nổ các loại |
8414 |
59 |
20 |
Quạt đơn công suất đến 45 kW; quạt kép công suất đến 2x45 kW, điện áp 660 V. |
|
14 |
Máy nén khí |
8414 |
80 |
|
Áp suất đến 32 atm, 18 m3/h. Trừ máy nén lạnh dùng cho ô tô và điều hòa ô tô. |
|
15 |
Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thải tro xỉ |
8414 |
|
|
Công suất 185 kW, số vòng quay 980 vòng/phút, lưu lượng > 420 m3/giờ. Cột áp > 65 m. Hiệu suất máy bơm (ɳbmax) > 55%. |
|
16 |
Quạt hộp thông gió |
8414 |
51 |
10 |
Điện áp 220 V, công suất 35W, kèm dây cắm điện. |
|
17 |
Buồng thổi khí |
8414 |
80 |
90 |
Dùng trong phòng sạch, công suất động cơ 1,13 kW, 3 pha 380 V/50 Hz. Kích thước bên trong 900 x 4.000 x 1.950 mm, vỏ bằng thép. |
|
18 |
Máy điều hòa chuyên dụng |
8415 |
10 |
90 |
Công suất đến 24.000 BTU/h, dùng để làm mát tủ điều khiển, trạm biến áp, trạm phát sóng di động, đầu máy toa xe |
|
19 |
Máy điều hòa không khí sử dụng trên toa xe khách |
8415 |
81 |
29 |
Công suất đến 36.000 kcal/h. |
|
20 |
Dàn lạnh điều hòa trung tâm |
8415 |
82 |
99 |
Công suất 100.000 kcal/h, dùng điện 3 pha 380 V/50 Hz, động cơ 1,5 kW. |
|
21 |
Điều hòa trung tâm |
8415 |
10 |
90 |
Công suất giàn lạnh 600.000 kcal/h, công suất giàn nóng 107.500 kcal/h. |
|
22 |
Cấp liệu rung |
8417 |
10 |
00 |
TCCS 09:2016/CKMK. Năng suất 60 ± 20 tấn/h, động cơ rung 2x2,2kW, tần số rung 980 lần/phút. |
|
23 |
Máy cấp liệu lắc |
8417 |
10 |
00 |
Năng suất đến 1.000 m3/h, tần số lắc 0-70 lần/phút, hành trình lắc 0-240 mm, công suất động đến 30 kW. |
|
24 |
Lò đốt chất thải rắn y tế |
8417 |
80 |
00 |
QCVN 02:2012/BTNMT, công suất 30 kg/h. |
|
25 |
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt |
8417 |
80 |
00 |
QCVN 61-MT:2016/BTNMT, công suất 500 kg/h. |
|
26 |
Lò đốt chất thải công nghiệp |
8417 |
80 |
00 |
QCVN 30:2012/BTNMT, công suất 100 kg/h. |
|
27 |
Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại |
8417 |
|
|
Năng suất đến 20 triệu viên/năm |
|
28 |
Máy làm đá từ nước biển |
8418 |
21 |
90 |
Năng suất đến 10 tấn/24h, công suất lạnh đến 32,5 kW; môi chất R404A; tổng công suất tiêu thụ điện đến 19,65 kW; công suất máy nén đến 16,6 kW; công suất máy bơm nguyên liệu đến 1,5 kW; công suất động cơ dao gạt đến 2,2 kW; công suất bơm làm mát đến 0,25 kW; chế độ làm mát bằng nước. |
|
29 |
Máy làm lạnh nước |
8418 |
69 |
49 |
Công suất đến 500 kW. |
|
30 |
Dàn bay hơi (Dàn lạnh) |
8418 |
99 |
10 |
Công suất đến 500 kW, sử dụng trong kho bảo quản mát hoặc cấp đông từ -50°C đến +15°C. |
|
31 |
Dàn ngưng tụ (Dàn nóng) |
8418 |
99 |
10 |
Công suất đến 1.000 kW, sử dụng cho tất cả các kho lạnh công nghiệp, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống làm lạnh nước, hệ thống sản xuất nước đá. |
|
32 |
Máy sấy tầng sôi tạo hạt |
8419 |
39 |
19 |
Sấy dược liệu, bao phim hạt pellet và tạo hạt tầng sôi. Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất đến 100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy đến 80°C. |
|
33 |
Máy phát tia plasma lạnh điều trị vết thương |
8419 |
20 |
00 |
Công suất đến 110W. |
|
34 |
Tủ sấy dược phẩm |
8419 |
39 |
19 |
Dung tích đến 4.000 lít. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý tích hợp P.I.D. Dải nhiệt độ sấy từ nhiệt độ môi trường +5°C đến 120°C. |
|
35 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
8419 |
89 |
19 |
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm y tế. |
|
36 |
Tủ cấy vi sinh |
8419 |
89 |
19 |
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Chức năng dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế và nông nghiệp. |
|
37 |
Máy lọc không khí |
8421 |
39 |
20 |
Lưu lượng khí < 150 m3/h, lọc bụi mịn 99,95%, UV diệt khuẩn, than hoạt tính. |
|
38 |
Hộp mặt lọc khí |
8421 |
39 |
90 |
Dùng lọc không khí phòng sạch, khung nhôm, lưu lượng lọc 28 m3/phút. |
|
39 |
Hệ thống lọc nước sinh hoạt |
8421 |
21 |
22 |
Công suất đến 5 m3/giờ. |
|
40 |
Máy ép gói tự động |
8422 |
40 |
00 |
Năng suất tối đa 300 gói/phút, cấp bột bằng phương pháp định lượng thể tích với sai số 1-2%. |
|
41 |
Dây chuyền máy ép vỉ và đóng hộp tự động |
8422 |
40 |
00 |
Đóng gói vỉ hoặc chai/lọ thuốc vào các hộp giấy. |
|
42 |
Máy đóng viên nang tự động |
8422 |
40 |
00 |
Năng suất đến 72.000 viên/giờ. |
|
43 |
Máy lau viên (viên nang/viên nén) |
8422 |
40 |
00 |
Thực hiện chức năng lau nang, có thể chạy độc lập hoặc kết nối sau máy đóng nang. |
|
44 |
Máy ép vỉ thuốc tự động |
8422 |
40 |
00 |
Đóng gói các viên, chai, lọ, ống tiêm thành các vỉ. |
|
45 |
Hệ thống kết nối 2 máy ép vỉ và máy đóng hộp |
8422 |
90 |
90 |
Kết nối đầu ra của máy ép vỉ thuốc tự động với đầu vào của máy đóng hộp giấy tự động tạo thành dây chuyền ép vỉ - đóng hộp tự động. |
|
46 |
Cân ô tô điện tử |
8423 |
89 |
10 |
Giới hạn cân trọng tải đến 100 tấn, kích thước bàn cân 3 x (12-18) m, cấp chính xác III, số đầu đo 4-8, số modul bàn cân: 1-3, khả năng quá tải 125%. |
|
47 |
Cân tàu hỏa điện tử |
8423 |
89 |
10 |
Dùng cho loại đường ray 1.000 mm hoặc 1.435 mm, G7, EU, cấp chính xác 1, sai số < 1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, giới hạn cân trọng tải đến 120 tấn, số đầu đo 4 chiếc, khả năng quá tải 125%. |
|
48 |
Máy phun sương cao áp dập bụi |
8424 |
30 |
00 |
Khả năng phun xa đến 180 m. Lượng gió 305 - 2.473 (m3/phút). Áp suất (áp lực gió) trong khoảng 500-870MP. Công suất động cơ quạt đến 150 kW. Công suất động cơ bơm đến 15kW. Lượng nước tiêu hao đến 12 m3/giờ. |
|
49 |
Máy bao viên tự động |
8424 |
89 |
50 |
Bao phim và/hoặc bao đường viên thuốc. |
|
50 |
Trạm rửa |
8424 |
89 |
50 |
Được sử dụng chung cho mục đích vệ sinh các máy pha chế, tiết kiệm chi phí đầu tư riêng lẻ cho từng máy. |
|
51 |
Tời điện |
8425 |
31 |
00 |
TCCS 05:2016/CĐUB. Lực kéo đến 10 kN. Chiều dài cáp 400 m, đường kính cáp Ø12,5 mm. Tốc độ cáp min/max (m/s) 0,437/1,13. Động cơ điện P = 11,4 kW, n = 1.460 vòng/phút, U = 380 V/660V. |
|
52 |
Tời kéo |
8425 |
31 |
00 |
Lực kéo của tời đến 170 kN, công suất động cơ đến 5,5 kW, tốc độ kéo đến 750 vòng/phút. |
|
53 |
Tời dồn toa |
8425 |
31 |
00 |
Lực kéo của tời 180 kN, công suất động cơ 22 kW, tốc độ kéo 0,05 - 3,16 m/s, khối lượng 3.770 kg. |
|
54 |
Tời cáp treo chở người |
8425 |
31 |
00 |
Chiều dài đến 1.000 m, số lượng người chở đến 360 ng/h, vận tốc cáp: 0,3-1,2 m/s, góc dốc lắp đặt 0-23o, công suất động cơ 55 kW. |
|
55 |
Tời hỗ trợ người đi bộ |
8425 |
31 |
00 |
TCCS 03/2016 CKOTUB. Lực kéo tối đa 01 tấn, chiều dài vận tải đến 800 m, công suất 18,5 kW, tốc độ động cơ 1.470 vòng/phút; sử dụng hỗ trợ người đi bộ trên địa hình dốc > 15o, số lượng người tối đa 180. |
|
56 |
Tời điện phòng nổ |
8425 |
31 |
00 |
Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN. Trọng tải làm việc 6-25 tấn. Chiều dài cáp 400-600 m. Góc dốc làm việc đến 23o. Tốc độ 0,15-1,2 (m/s). Công suất đến 75 kW. Dùng trong mỏ than hầm lò. |
|
57 |
Kết cấu thép xây dựng các loại |
8426 |
19 |
20 |
Phi tiêu chuẩn có khẩu độ đến 70 m. |
|
58 |
Cần trục, cẩu trục |
8426 |
19 |
30 |
Thiết bị nâng hạ làm bằng thép, trọng tải lớn, công suất lớn. |
|
59 |
Cột chống thủy lực di động |
8426 |
19 |
|
TCCS 32:2016/VMC. Chiều dài làm việc tối đa 2.272 mm, tối thiểu 1.491 mm. Áp suất làm việc đến 38,2 MPa, đường kính xi lanh 100 mm. |
|
60 |
Cột chống thủy lực đơn |
8426 |
19 |
|
TCCS 03:2015/VMC. Áp lực làm việc cao nhất 300 kN, nhỏ nhất 115 kN. Áp suất dung dịch đến 38,2 Mpa. Áp lực trạm bơm dung dịch đến 20 Mpa. Độ cao lớn nhất của cột 3.500 mm, nhỏ nhất 1.000 mm. Đường kính xi lanh 100 mm. Dùng trong mỏ than hầm lò. |
|
61 |
Cột chống thủy lực 2 chiều |
8426 |
19 |
|
TCCS 32:2016/VMC. Áp suất làm việc 38,2 ÷ 40 Mpa. Đường kính xi lanh 110 mm và 125mm, dùng trong mỏ than hầm lò. |
|
62 |
Cẩu tháp |
8426 |
20 |
00 |
Chiều cao nâng tối đa 200 m, sử dụng trong công trình xây dựng. |
|
63 |
Cổng trục |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng đến 700 tấn. |
|
64 |
Cẩu bốc dỡ container chạy ray |
8426 |
19 |
90 |
Loại RMQC, chiều cao 68-78 m, rộng 26-28 m, dài 115-145m. Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24 m, dài 64 m |
|
65 |
Hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray treo sử dụng khí nén |
8428 |
|
|
TCCS 11:2016/CKMK, lực kéo lớn nhất 8 kN, lực phanh 20 kN, tốc độ vận chuyển 24 m/phút, áp suất khí sử dụng 0,4-0,6 Mpa, chiều dài hệ thống 400-800 m. |
|
66 |
Vận thăng nâng hạ loại 1 lồng/2 lồng |
8428 |
10 |
39 |
Tải trọng nâng đến 2 tấn, sử dụng trong công trình xây dựng. |
|
67 |
Hệ thống băng tải |
8428 |
10 |
39 |
Các hệ thống băng tải: kín, uốn, ống. |
|
68 |
Băng tải xuống dốc |
8428 |
31 |
00 |
Tốc độ vận chuyển 1,2-2 m/s; góc dốc đến 16o; năng suất vận chuyển đến 500 tấn/h; kích thước lớn nhất của vật liệu 500 mm. |
|
69 |
Băng tải dốc BTD (lòng máng sâu) |
8428 |
31 |
00 |
Tốc độ vận chuyển 1,2-1,5 m/s, góc dốc tối đa 25o, tổng công suất động cơ đến 1.000 kW, kích thước lớn nhất của vật liệu 300 mm. |
|
70 |
Gầu ngoạm thủy lực điều khiển từ xa |
8428 |
32 |
|
TCCS 19:2016/VMC. Dung tích gầu từ 5 đến 10 m3, điều khiển từ xa bằng sóng radio. |
|
71 |
Gầu xúc trọn bộ dùng cho máy xúc điện, thủy lực |
8428 |
32 |
|
TCCS 24:2016/VMC. Dung tích gầu từ 3,5 đến 12 m3. Vật liệu: Hợp kim đúc, chịu mài mòn. |
|
72 |
Hệ thống nâng hạ và quay |
8428 |
90 |
90 |
Dùng để xoay/sửa nguyên liệu, loại thay đầu dùng cho cả 3 loại: nghiền búa, sàng hạt li tâm, sửa hạt khô. |
|
73 |
Thiết bị nâng và quay |
8428 |
90 |
90 |
Dùng để xả cốm/bột từ nồi chứa cốm của máy sấy tầng sôi/từ thùng chứa IBC/từ thùng chứa khác với sự kết nối kín giữa các bộ phận đảm bảo hạn chế tối đa hiện tượng thoát bụi ra ngoài môi trường. Dùng để cấp cốm/bột từ IBC/từ thùng chứa vào thiết bị khác (máy đóng nang, máy dập viên, máy đóng gói sachet). Dùng để cấp viên từ IBC/từ thùng chứa vào thiết bị khác (máy ép vỉ thuốc, máy bao viên, máy ép vỉ xé). |
|
74 |
Thang máy chở người, chở giường bệnh nhân |
8428 |
10 |
10 |
Tải trọng đến 1.600 kg, tốc độ đến 150 m/phút. |
|
75 |
Máy xúc đá |
8429 |
51 |
00 |
TCCS 02/2016/CĐUB. Năng suất máy đến 1,25m3/phút. Trọng lượng 9 tấn, cương cự 1.100 mm, tốc độ tiến 0,78 m/s, tốc độ lùi 0,57 m/s, dung tích gầu xúc 0,32 m3, động cơ chính 14 kW, động cơ băng tải 7,5 kW. |
|
76 |
Máy xúc lật hông mini |
8429 |
51 |
00 |
Tự hành, dùng xúc than trong hầm lò có diện tích ≥ 5,3 m2. |
|
77 |
Máy đào chuyển tải đất đá, than trong hầm lò |
8430 |
20 |
00 |
Dùng xúc đào than, đá trong hầm lò có diện tích > 8,7 m2. |
|
78 |
Xe khoan |
8430 |
50 |
00 |
TCCS: 01-2020/CKOTUB. Tốc độ khoan 0,72 m/phút, sử dụng trong hầm lò có tiết diện > 9,6 m2. |
|
79 |
Máy xúc đá thủy lực trong hầm lò |
8430 |
50 |
00 |
TCCS 16:2019/CĐUB. Năng suất 1-1,25 m3/phút, vận tốc máy 0,84-1,36 m/s, loại điều khiển thủy lực, dung tích thùng dầu 400 (520) lít, dung tích gầu 0,15-0,32 m3, góc bốc xúc ± 350, động cơ điện phòng nổ P=22-30kW, n=1.470 vòng/phút, điện áp 380/660 V, hệ thống làm mát dầu thủy lực ≥ 180 l/p. |
|
80 |
Máy xúc đá trong hầm lò |
8430 |
50 |
00 |
TCCS 15:2016/VMC. Dung tích gầu xúc 0,5 ÷ 0,6 m3, độ cao dỡ tải lớn nhất 1.765 mm, góc quay cần gầu ± 250o, góc dốc làm việc ±16o, lực kéo định mức 35 kN, lực kéo lớn nhất 50 kN, tốc độ di chuyển 2,2 km/h, áp lực của xích trên nền 0,09 MPa, áp suất động cơ di chuyển b21 MPa, áp suất cơ cấu công tác 16 MPa; công suất đến 45 kW; tốc độ quay 1.470 vòng/phút; dòng điện định mức 84,2/48,6 A. |
|
81 |
Máy gieo hạt chân không 6 trong 1 tự động |
8432 |
39 |
00 |
Máy đóng đất tự động vào khay xốp, sàng đất, tạo lỗ, gieo hạt, lấp hạt, xếp khay tự động (8-9 khay/1 lần). Năng suất 320-360 khay/h tương đương 2.560-2.880 khay và gieo được 215.040 - 241.920 hạt/ngày (loại khay 84 lỗ). Năng lượng tiêu thụ 2 kW/h, điện nguồn 220V, 1 pha. |
|
82 |
Máy thái bèo (băm bèo) |
8432 |
90 |
90 |
Sử dụng động cơ điện xoay chiều 1 pha, điện thế 220 V, tần số 50 Hz được chế tạo liền với khung máy. Phần máy: Gồm chân máy; khay tiếp liệu; hộp công tác; miếng hướng liệu; hệ thống dao gồm 03 cặp, mỗi cặp 02 dao; gạt sản phẩm ra gồm hai cánh đối xứng nhau. |
|
83 |
Máy tẽ ngô |
8432 |
90 |
90 |
Sử dụng động cơ điện xoay chiều 1 pha, điện thế 220V, tần số 50 Hz được bắt chặt với khung máy. Phần máy: Gồm khung máy; khay tiếp liệu; hộp công tác; máng hướng liệu; hệ thống puly truyền động giảm tốc, trục truyền động và hệ thống lu cán. |
|
84 |
Máy tách vỏ xanh macca |
8437 |
80 |
51 |
Công suất 1HP, năng suất 250 kg/ giờ. Hoạt động bằng điện. |
|
85 |
Sàng rung dùng để phân loại than, khoáng sản |
8437 |
80 |
59 |
TCCS 04:2016/CKMK. Năng suất đến 850 tấn/h, công suất đến 44 kW, tần số rung 730-980 lần/phút, gây rung bằng hộp tạo rung cơ khí hoặc trục lệch tâm. |
|
86 |
Sàng rung |
8437 |
80 |
59 |
Năng suất 500 tấn/ca, số lưới sàng 2 tầng, biên độ dao động 6 mm, độ dốc 15o, tần số 980 vòng/phút, động cơ điện 380 V, 11 kW. |
|
87 |
Dây chuyền chế biến gạo |
8437 |
80 |
10 |
Dây chuyền đồng bộ gồm: - Các thiết bị chính: máy bóc vỏ, máy tách sạn, máy xát trắng, máy đánh bóng, máy tách thóc tinh. - Các thiết bị phụ trợ: bồ đài, băng tải, thiết bị sấy, silo, cân điện tử và các thiết bị công tác khác. - Dây chuyền có khả năng thu thập dữ liệu và giám sát tự động. Các thông số vận hành của 5 thiết bị chính được điều khiển số. - Năng suất 10-12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này; - Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70% - Tiêu thụ năng lượng 40 kWh/tấn thóc. |
|
88 |
Máy giặt công nghiệp |
8450 |
12 |
|
Công suất đến 4 kW, năng suất 45 kg/mẻ. |
|
89 |
Máy vắt khô công nghiệp |
8450 |
12 |
|
Công suất 5,5 kW, năng suất 45 kg/mẻ. |
|
90 |
Hệ thống sấy lúa dạng tháp tuần hoàn |
8451 |
10 |
00 |
Dung lượng một mẻ 30 tấn, độ ẩm nguyên liệu tối đa, mức giảm ẩm lúa thường 0,8-1,2% độ ẩm/giờ, lúa thơm 0,6-1% độ ẩm/giờ, nhiệt độ sấy 30-40oC, mức rạn gãy lúa thơm 0-3%, lúa thường 0-2%, độ ẩm đầu ra 13,5-14oC; mức tiêu hao điện năng sấy lúa tươi 12-15 kW/tấn, mức tiêu hao trấu sấy lúa tươi 8-10 kg/tấn. |
|
91 |
Máy tiện vạn năng phổ thông |
8458 |
99 |
90 |
Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3.000 mm. |
|
92 |
Máy cắt vật liệu nhựa PE |
8459 |
|
|
Cắt máng che mưa cho miệng cạo cây cao su. |
|
93 |
Máy bào ngang |
8461 |
20 |
|
Hành trình đến 650 mm. |
|
94 |
Máy ép thủy lực |
8462 |
91 |
00 |
Từ 50 tấn đến 500 tấn. |
|
95 |
Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông |
8464 |
90 |
10 |
Công suất thiết kế theo các module có thể sản xuất được (triệu viên/năm) ≤ 20. |
|
96 |
Xi lanh kích chân chống máy khấu than |
8466 |
|
|
Đường kính xi lanh F140 - F 160 mm. Chiều dài xi lanh 600 - 1.000 mm. |
|
97 |
Xi lanh nâng đầu khấu máy khấu than trong hầm lò |
8466 |
|
|
Đường kính xi lanh F150 - F 160 mm. Chiều dài xi lanh 800 - 1.200 mm. |
|
98 |
Xi lanh nâng mâm vơ máy khấu than trong hầm lò |
8466 |
|
|
Đường kính xi lanh F120 - F 150 mm. Chiều dài xi lanh 100 - 500 mm. |
|
99 |
Phụ tùng vật tư hệ thống thủy lực giàn mềm |
8466 |
|
|
Xi lanh thủy lực hai chiều: F100 đến F200 mm; Van thủy lực điều khiển: Loại 3 tay, 7 tay. Ống mềm thủy lực các loại F10 - F32 mm. |
|
100 |
Chòng khoan than các loại |
8466 |
10 |
90 |
Kích thước 2.500 mm, chiều dài đuôi chòng 60 mm, đường kính đuôi chòng F18, đường kính chòng F38, độ thẳng ≤ 3 mm, bước xoắn 60 mm. |
|
101 |
Hệ thống chuyển tiếp điện văn AMSS/AMHS |
8471 |
49 |
90 |
Tiêu chuẩn ICAO, Euro Control Community. |
|
102 |
Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics Car |
8471 |
90 |
90 |
Bao gồm các Module chính: |
|
103 |
Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao Trạm tham chiếu cơ sở Network RTK |
8471 |
|
|
Đa hệ thống: GPS/GLONASS. Đa băng tần số: L1 và L2. Định dạng dữ liệu: RINEX, RTCM, NMEA. Chức năng: trạm tham chiếu (base Station) và bộ thu hiện trường (rover). Phương thức định vị: RTK, PPK, PPP. Tần suất dữ liệu ra; 1-10 Hz. Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu cải chính NTRIP, bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu), và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu). Phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTCM. |
|
104 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất đến 120 m3/h, số thành phần cốt liệu: 2-6, cân cốt liệu: 1.200 - 6.000 kg, cân xi măng: 300 - 1.200 kg, cân nước: 200 - 600 lít. |
|
105 |
Dây chuyền sản xuất tấm sóng, tấm phang không amiăng |
8474 |
|
|
Tiêu chuẩn JIS A 5430:2004 và ISO 8336: 2009, công suất 3 triệu m2/năm. |
|
106 |
Thiết bị trộn bột khô bằng IBC |
8479 |
82 |
10 |
Dùng để trộn cốm trong thùng IBC, có thể có chức năng nâng hạ hoặc không. |
|
107 |
Máy trộn bột khô dạng lập phương |
8479 |
82 |
10 |
Sử dụng để trộn hoàn tất bột dược liệu/cốm khô dược liệu. |
|
108 |
Máy trộn và tạo hạt cao tốc |
8479 |
82 |
10 |
Trộn và tạo hạt bột ướt cho dược liệu. Loại hệ thống dẫn động nằm ở dưới hoặc nằm ở trên. |
|
109 |
Máy xát hạt trục đứng |
8479 |
82 |
10 |
Xát hạt khô hoặc ướt theo nhiều cỡ lưới. |
|
110 |
Máy nghiền và trộn dung dịch màu |
8479 |
82 |
10 |
Máy thích hợp dùng để tán, nghiền tạo nhũ tương đồng thời pha trộn đều các loại nguyên liệu với nhau tạo thành hỗn hợp dịch đồng nhất. Được ứng dụng rộng rãi trong ngành dược phẩm, thực phẩm, hóa chất để chuẩn bị dịch bao cho các máy bao phim. |
|
111 |
Dây chuyền pha chế tạo hạt kết nối kín |
8479 |
90 |
39 |
Làm kín và điều khiển tích hợp toàn bộ các máy tạo thành dây chuyền tạo hạt tích hợp kín (bao gồm các máy: Máy trộn và tạo hạt cao tốc, Máy sấy và tạo hạt tầng sôi, Thiết bị nâng và quay, Thiết bị trộn bột khô bằng IBC) nhằm hạn chế sự tiếp xúc của người vận hành máy với sản phẩm, gia tăng hiệu suất sản xuất thông qua quá trình tự động hóa, giảm thiểu thời gian chờ và thao tác máy. Chức năng làm kín chống độc. Quá trình hút cấp liệu, trộn và tạo hạt, sấy, xả liệu, hoàn toàn không sinh bụi. |
|
112 |
Máy rửa chai |
8479 |
89 |
39 |
Máy dùng để súc rửa các chai lọ, vệ sinh theo tiêu chuẩn GMP cho ngành dược, thực phẩm. |
|
113 |
Máy đùn và tạo hạt cải |
8479 |
89 |
39 |
Dành cho việc tạo hạt cải bằng phương pháp đùn ve từ hỗn hợp bột ướt thành hạt cải. |
|
114 |
Đế khuôn ép |
8480 |
20 |
00 |
Bằng gỗ, nhựa, thép không gỉ. |
|
115 |
Van điều tiết đường ống gió |
8481 |
80 |
99 |
Bằng thép, đường kính từ 500-650 mm. |
|
116 |
Van tay gạt RVD 300 |
8481 |
90 |
90 |
Dày 0,6 mm bằng thép. |
|
117 |
Tổ máy phát điện |
8502 |
12, 13 |
90 |
Điện áp 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Động cơ Perkins. Đầu phát Leroysomer. Bộ điều khiển Deeepsea. Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA, từ 375 kVA đến 1.000 kVA và từ 1.100kVA đến 2.500 kVA. Sử dụng động cơ đốt trong. |
|
118 |
Máy phát điện dầu |
8502 |
11, 12, 13 |
00, 10, 20, 90 |
Sử dụng động cơ MTU, FPT - đầu phát Mecc Atle. |
|
119 |
Máy phát điện xăng |
8502 |
20 |
10 |
Công suất định mức đến 10kVA/11kVA; điện áp-số pha 220/230V-1. |
|
120 |
Giá nạp đèn mỏ |
8504 |
40 |
|
TCCS 03: 2009/CKUB; Điện áp nguồn 220V, điện áp nạp 5,3±0,1V; Dòng điện nạp 0,6±0,1A, số lượng đèn nạp trên giá 120 đèn, sử dụng nạp điện cho đèn mỏ ĐM-10K.3. |
|
121 |
Tủ nạp ắc quy tàu điện |
8504 |
40 |
30 |
TCCS 03: 2009/CKUB, điện áp nguồn 380 V/660V, tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều đến 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều đến 150 A, dòng điện đầu vào 33,4A/19,2A, sử dụng nạp điện ắc quy tầu điện trong mỏ hầm lò. |
|
122 |
Hệ thống nguồn DC-48V |
8504 |
40 |
30 |
Dòng điện từ 10 A đến 600 A. |
|
123 |
Kết cấu dầm trung tâm máy nghiền clinke xi măng (Central Grinder) |
8474 |
90 |
|
Cho máy nghiền công suất 12.000 tấn/năm. |
|
124 |
Mắt cắt chân không TV1 (Vacuum Circuit Breaker TV1) |
8535 |
21, 29, 30 |
|
Tiêu chuẩn IEC 62271-100, điện áp đến 40 kV. |
|
125 |
Thiết bị nguồn -48VDC dùng cho hệ thống viễn thông. |
8504 |
40 |
30 |
Hệ thống chỉnh lưu từ nguồn AC sang nguồn DC: Điện áp AC và 70-300 VAC. Tần số làm việc 45 - 66 Hz. Hiệu suất đầu vào ≥ 0,99 (50% ~100% tải). Điện áp DC đầu ra 53,5 VDC. Dải điện áp điều chỉnh 41,5V ~ 58,5V. Công suất đầu ra 15kW. Dòng điện đầu ra lớn nhất 300A. Hiệu suất ≥ 95,5%. Bộ chỉnh lưu lắp sẵn 3 bộ ZXD 3000 (tối đa 5 bộ). Nguồn vào 70 ~ 300 VAC. Nguồn ra 41,5 V ~ 58,5 VDC. Công suất lớn nhất 3.000W/bộ. Bộ giám sát tập trung CSU501B: Giám sát và điều khiển các thiết bị ắc quy, bộ chỉnh lưu, nguồn điện, môi trường làm việc. Cài đặt các thông số. Hiện thị các thông số, lỗi, chế độ làm việc tại chỗ hoặc từ xa qua trình duyệt WEB. Tỷ lệ chi phí sản xuất trong nước 35,36%. |
|
126 |
Máy biến áp 1 pha, 3 pha |
8504 |
31 |
39 |
Điện áp đến 220kV, công suất 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600 MVA. Loại 22/0,1kV, dùng để lấy tín hiệu điều khiển cho máy cắt tự đóng. |
|
127 |
Trạm biến áp hợp bộ các loại |
8504 |
|
|
Điện áp đến 35kV, công suất đến 4.000kVA. |
|
128 |
Trạm biến áp phòng nổ |
8504 |
33 |
19 |
TCVN 10888-2015. Công suất đến 1.600kVA. Điện áp 6/1,2 (0,69)kV và 6/0, 69(0,4) kV. |
|
129 |
Trạm sạc nhanh cho xe ô tô điện |
8504 |
40 |
90 |
Tương thích CHAdeMO/GBT 20234/CCS type 2/Tesla (thông qua adapter). Có khả năng đạt 80% pin trong vòng 30-40 phút tùy vào dung lượng pin của xe. Nguồn cung cấp: 380 VAC, 3 pha 4 dây. Dòng sạc tối đa 80A. Công suất ra 60kW. Hiệu suất tối thiểu 90%. Hệ số công suất tối thiểu 0,98. Cấp bảo vệ chống bụi & nước IP54. |
|
130 |
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp định mức: 6, 15, 24 kV. Dòng điện sơ cấp định mức 2,5-800 A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A, 5A. Cấp chính xác 0,5; 1. Tải 10-30 VA. Chiều dài đường rò 15 mm/kV. Khối lượng 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
|
131 |
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp định mức: 6, 15, 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (60-120) V. Cấp chính xác 0,5. Tải 10-50 VA. Chiều dài đường rò 15 mm/kV. Khối lượng 31 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
|
132 |
Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời |
8504 |
31 |
24 |
Điện áp định mức: 6, 15, 24, 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức 2,5-800 A. Dòng điện thứ cấp định mức 1A, 5A. Cấp chính xác 0,5. Tải 10-30 VA. Chiều dài đường rò 25 mm/kV. Khối lượng 32 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
|
133 |
Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà |
8504 |
31 |
24 |
Điện áp định mức: 6, 15, 24, 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A, 5A. Cấp chính xác 0,5, 1. Tải (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
|
134 |
Biến dòng hạ thế |
8504 |
31 |
29 |
Điện áp định mức < 1.000V. Dòng điện sơ cấp định mức 50-4.000 A. Dòng điện thứ cấp định mức 5A. Cấp chính xác: 0,5; 1. Tải 5-15VA. |
|
135 |
Máy điều dòng |
8504 |
32 |
30 |
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA. |
|
136 |
Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời |
8504 |
|
|
Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức 100-240 V. Tải 50-1500 VA. Chiều dài đường rò 31 mm/kV. Khối lượng 39 kg. |
|
137 |
Máy biến áp 110kV |
8504 |
23 |
29 |
TCVN 6306:2006; IEC 60076, IEC 60551, IEC 60354, IEC 60296. Công suất định mức đến 63MVA. Điện áp định mức: cuộn cao áp 115kV, cuộn rung áp 38,5 kV, cuộn hạ áp 23 (10) kV. Tỷ số biến: 115±9x1,78%/ 38,5/23(10)kV. |
|
138 |
Bộ lưu điện không gián đoạn (Bộ cấp nguồn liên tục) |
8504 |
40 |
11 |
Đến 2.000 VA. |
|
139 |
Thiết bị biến đổi dòng điện (biến dòng) hạ thế |
8504 |
31 |
99 |
Biến dòng 700/5A, mức cách điện 1,15 kV (4 kV - 1 phút). |
|
140 |
Biến tần |
8504 |
40 |
90 |
Điện áp 380-480 V, công suất 37 kW. |
|
141 |
Ắc quy tầu điện a xít phòng nổ |
8507 |
|
|
TCCS 02:2013/CKOTUB, dung lượng định mức 450 Ah, dung dịch H2SO4 đến 8 lít, trọng lượng đến 23,7 kg, sử dụng cho tầu điện mỏ hầm lò. |
|
142 |
Ắc quy axít |
8507 |
|
|
TCCS 02:2013/CKOTUB, dung dịch H2SO4, sử dụng cho xe nâng điện các loại. |
|
143 |
Ắc quy kiềm |
8507 |
|
|
TCCS01:2009/CKOTUB, dung lượng đến 350 Ah, sử dụng cho tầu điện trong hầm lò. |
|
144 |
Ắc quy chì axit bản cực ống |
8507 |
20 |
|
Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V-650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V - 420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng, dung lượng 6V-130Ah đến 12V-225Ah. |
|
145 |
Tấm bản cực ắc quy axít |
8507 |
90 |
|
Tấm cực CA-450, L=288 mm, sử dụng để lắp ráp bình ắc quy tầu điện và bình ắc quy xe nâng các loại. |
|
146 |
Ắc quy axit - chì |
8507 |
20 |
|
1. Nhóm CP: Ắc quy axit chì sử dụng cho bộ lưu điện văn phòng; Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 5Ah đến 65Ah. 2. Nhóm 6FM: Ắc quy axit chì sử dụng cho Viễn thông, điện lực, văn phòng lớn. Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 33Ah đến 230Ah. 3. Nhóm CG/CGT: Ắc quy axit chì dùng cho năng lượng mặt trời và viễn thông, điện lực (chịu được nhiệt độ ngoài trời); Điện áp 1 chiều 2V, dung lượng từ 200Ah đến 3000Ah; Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 50Ah đến 250Ah; Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 50Ah đến 180Ah. 4. Nhóm CT: Ắc quy axit chì dùng cho viễn thông, điện lực, UPS với điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 50Ah đến 200 Ah. 5. Nhóm CL: Ắc quy axit chì dung lượng lớn, dùng cho viễn thông, điện lực, các trạm nguồn cần lưu điện lâu với điện áp 1 chiều 2V, dung lượng từ 100Ah đến 3000 Ah. 6. Nhóm HF/HP: Ắc quy axit chì dùng cho bộ lưu điện lớn, cần dòng diện lớn ở các Trung tâm dữ liệu tài chính, ngân hàng. Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 5Ah đến 230Ah. 7. Loại ký hiệu Ắc quy PLG 300AL, PLG 12150: Ắc quy khô kín, loại axit chì, công nghệ GEL 100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Ắc quy không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS. Điện áp, dung lượng: 2V đến 12V, 150Ah đến 300Ah. |
|
147 |
Ắc quy Lithium |
8507 |
60 |
90 |
Nhóm V-LFP, dùng cho viễn thông, điện lực, lưu điện với điện áp 1 chiều 48V, dung lượng từ 10Ah đến 100Ah. |
|
148 |
Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB) |
8517 |
62 |
59 |
QCVN 47:2015/BTTTT, QCVN 94:2015/BTTTT. Dùng để ứng dụng cố định trong nhà hoặc di động và xách tay, bao gồm: Các thiết bị vô tuyến độc lập có hoặc không có phần điều khiển kèm theo, Các thiết bị vô tuyến cắm thêm (plug-in) dạng mô- đun được sử dụng để cắm vào các đối tượng thiết bị chủ khác nhau, như máy tính cá nhân, thiết bị đầu cuối cầm tay. Các thiết bị vô tuyến cắm thêm được dùng trong thiết bị tổ hợp, ví dụ như các modem cáp, set-top box, điểm truy nhập, Thiết bị tổ hợp hoặc tổ hợp của thiết bị vô tuyến cắm thêm và một thiết bị chủ cụ thể, Thiết bị dùng trong các phương tiện đường bộ và đường sắt. |
|
149 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất |
8517 |
|
|
QCVN 37:2018/BTTTT, QCVN 44:2018/BTTTT. Thiết bị cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp tương tự/số dùng ăng ten rời/liền để truyền số liệu và/hoặc thoại. |
|
150 |
Trạm wifi phòng nổ |
8517 |
62 |
51 |
Điện áp làm việc: U = 127/220/380/660 VAC, tần số fmax 50-60 Hz, phủ sóng bán kính 70-150 m, cổng truyền thông Internet đến các thiết bị khác. |
|
151 |
Cụm đầu cộng hưởng |
8517 |
70 |
99 |
Gồm đầu cộng hưởng bằng thép, thanh dẫn truyền tín hiệu bằng đồng mạ bạc, dùng trong sản xuất bộ lọc anten. |
|
152 |
Thiết bị âm thanh không dây |
8518 |
10 |
19 |
QCVN 91:2015/BTTTT. Công suất phát vô tuyến dưới 10 mW, dải tần 25MHz đến 2.000MHz. |
|
153 |
Bộ loa |
8518 |
29 |
|
Gồm loa thanh công suất 47 W, loa trầm công suất 8W, loa phụ công suất 25 W. |
|
154 |
Máy ghi âm chuyên dụng hàng không |
8519 |
89 |
20 |
TCCS của Nhà sản xuất (Tổng công ty quản lý bay). |
|
155 |
Thẻ điều hướng |
8523 |
52 |
00 |
Bằng nhựa, điện áp 380V. |
|
156 |
Thiết bị camera giám sát tầm gần |
8525 |
80 |
99 |
Camera ngày và nhiệt, độ phân giải ≥ 640 x 480. |
|
157 |
Đài quan sát điện tử tầm xa trang bị cho tàu biển |
8525 |
80 |
99 |
Camera ngày, độ phân giải ≥ 640 x 480, bước sóng MWIR. |
|
158 |
Camera phòng nổ |
8525 |
80 |
99 |
Tầm nhìn 30-80 m, vùng áp dụng: Zone 1, Zone 2. |
|
159 |
Thiết bị giám sát hành trình tàu cá |
8526 |
91 |
10 |
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 47:2015/BTTTT. Các thiết bị VHK-S, VHK-SL: 1. GPS: tần số trung tâm (CF): 1575,42±3MHz, độ rộng CF±5MHz, phân cực RHCP, VSWR: < 2 Max, độ lợi 5 dBi (Zenith); 2. Vệ tinh: dải tần số 1616 MHz-1626,5 MHz, phân cực RHCP, SWP 1,5 Max, công suất phát 1,6 W (Max); 3. Màn hình 7-10 Inch Touch Screen; 4. Nguồn điện đầu vào: 13,8 VDC; 5. Dòng điện tiêu thụ: 300 mA- 1,1A (max); 6. Pin Lithium 3,7V, 20 Ah; 7. Khả năng chống nước IP68. |
|
160 |
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 |
8527 |
|
|
QCVN 80:2014/BTTTT |
|
161 |
Máy thu hình |
8528 |
72 |
92 |
Độ phân giải WXGA 1366 x 768 điểm ảnh, hệ màu chọn tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz, độ tương phản 50000:1, tần số quét 50 Hz, tính năng Full HD. |
|
162 |
Đèn chớp tuần tự hàng không |
8530 |
80 |
00 |
Tiêu chuẩn ICAO, FAA |
|
163 |
Tụ điện trung thế một pha |
8532 |
29 |
00 |
Điện áp định mức (6,6 - 22) kV. Dòng điện (4,5-30,3) A. Công suất đến 200 kVar. |
|
164 |
Cầu chì tự rơi |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc gốm sứ tráng men, đến 200 A - 38,5 kV. |
|
165 |
Cầu chì tự rơi cắt có tải |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc gốm sứ tráng men, đến 200 A - 27 kV. |
|
166 |
Cầu dao phụ tải, cầu dao cách ly |
8535 |
29 |
10 |
Đến 22kV và 630A. Bộ ngắt kết nối lưới điện ngoài trời 3 pha. |
|
167 |
Dao cắt có tải, Recloser |
8535 |
30 |
11 |
Đến 24 kV, 630 A. Máy cắt tự đóng 3 pha. |
|
168 |
Cầu dao tự động |
8535 |
30 |
90 |
Dạng khối EBN 103/75, dòng định mức 75A, điện áp 220-460V. |
|
169 |
Máy cắt tự động |
8536 |
30 |
10 |
Các loại 1 pha - 2 cực, 1 pha - 2 cực, 3 pha - 3 cực, 3 pha - 4 cực đến 63 A. |
|
170 |
Cầu chì dùng cho xe nâng có động cơ |
8536 |
10 |
93 |
Cường độ dòng điện đến 10 A. |
|
171 |
Aptomat |
8536 |
20 |
99 |
Loại ABS 203/150, dùng điện định mức 203 A, điện áp 150V. |
|
172 |
Rơ le bảo vệ quá dòng |
8536 |
49 |
90 |
Dải điều chỉnh 150 A. |
|
173 |
Công tắc đa chiều, 1 chiều |
8536 |
50 |
61 |
Điện áp 15A/250 V, chất liệu plastic. |
|
174 |
Khởi động từ |
8536 |
50 |
69 |
Dòng điện định mức 330 A, điện áp 200 V. |
|
175 |
Công tắc chênh áp dùng cho bộ lọc |
8536 |
50 |
99 |
Dải áp 0,2-50 mbar, điện áp 5 V. |
|
176 |
Biến áp khoan phòng nổ |
8537 |
21, 31 |
10, 90, 02 |
TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, công suất đến 4 kVA, điện áp đến 1.200/133 V. |
|
177 |
Tủ lắp thiết bị ngoài trời. |
8537 |
|
|
Độ dày khung thép 1.5 mm; Tải trọng chịu đựng 600 kg. Thành tủ 3 lớp, lớp cách nhiệt dày 40 mm. Cánh tủ khóa an toàn kết cấu 3 điểm; Ổ cắm nguồn máy phát: 63A, 230V, chuẩn IP67. Khung giá lắp thiết bị chuẩn 19"; Tải trọng 300kg. Giám sát cảnh báo: nhiệt độ môi trường, cháy nổ, cửa mở, ngập nước. Nhiệt độ làm việc -20oC~+70oC. Độ ẩm 10% ~ 95%. |
|
178 |
Tủ điện các loại (trên bờ) |
8537 |
10 |
|
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện. Điện áp không quá 1.000V. |
|
179 |
Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển các loại |
8537 |
10 |
|
Điện áp đến 600 V, dòng điện 75-2500 A. |
|
180 |
Tủ điện trung thế |
8537 |
20 |
|
Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Dòng điện định mức đến 2500 A. |
|
181 |
Tủ tiếp địa |
8537 |
10 |
99 |
Dùng để bảo vệ con người, không có công suất và điện áp. |
|
182 |
Biến áp chiếu sáng phòng nổ |
8538 |
21, 32 |
10, 90, 03 |
TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, công suất đến 20 kVA, điện áp đến 1.200/ 220(127) V. |
|
183 |
Bản mạch đã lắp ráp của loa |
8542 |
39 |
|
Bản mạch đã lắp ráp của loa, dùng cho model HW-Q60T/KR, kích thước: 303,26 x 93,8 x 34,81 mm. |
|
184 |
Hệ thống điều khiển đèn hiệu |
8543 |
70 |
20 |
Tiêu chuẩn ICAO, FAA |
|
185 |
Đầu máy truyền động thủy lực |
8602 |
90 |
00 |
Di chuyển trên đường ray |
|
186 |
Giá thủy lực di động liên kết xích |
8607 |
|
|
TCCS 05:2015/VMC. Gồm các giá thủy lực phân thể/di động dùng trong các mỏ than hầm lò như GK 1600/1.6/2.4/HTD. Áp lực làm việc định mức 42 MPa; đường kính xi lanh F60 - F200 (mm), chiều dài xi lanh: 400-2.000 (mm). Van điểu khiển 7 tay. |
|
187 |
Giá khung thủy lực |
8607 |
|
|
TCCS 04:2015/VMC, TCCS 06:2015/VMC. Áp lực làm việc định mức 42 Mpa, áp lực nền 0,44 Mpa, góc giới hạn dốc lò chợ ≤ 45o. Dùng trong mỏ than hầm lò. |
|
188 |
Cột gió có chiếu sáng |
8608 |
90 |
|
Tiêu chuẩn ICAO, FAA. |
|
189 |
Máy kéo |
8701 |
|
|
Dung tích (động cơ) dưới 1.100 cc. |
|
190 |
Máy kéo dùng trong nông nghiệp |
8701 |
92 |
10 |
Máy kéo trục đơn, cầm tay, công suất không quá 37 kW. |
|
191 |
Bơm tiêm tự khóa |
9018 |
31 |
10 |
K1- 0,5 ml, 1 ml, 3 ml, 5 ml kèm kim ISO 7886 - 3: 2005. PQS E8/26. Tiêu chuẩn của WHO. |
|
192 |
Bơm tiêm Insulin |
9018 |
31 |
10 |
ISO 8537: 2007. |
|
193 |
Bơm tiêm điện |
9018 |
31 |
10 |
ISO 7886-2: 1996. |
|
194 |
Bộ dây lọc thận |
9018 |
39 |
90 |
Bộ dây lọc máu TMC được làm bằng chất liệu PVC, có độ đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn. Thành bộ dây trong suốt, mềm dẻo giúp quan sát tốt lượng máu đi qua bộ dây. Đường kính dây bơm 8 x 12 mm, dài 350 mm hoặc 410 mm. Tiệt trùng khí E.O. |
|
195 |
Bộ kim AVF 16G |
9018 |
39 |
90 |
Phần dây của kim AVF có độ đàn hồi cực tốt, dây chống xoắn. Kim đầu vát, có back eye. Chiều dài kim 2,5 cm, độ dài dây 30 cm. Tiệt trùng khí E.O. |
|
196 |
Máy rửa dụng cụ y tế |
9018 |
90 |
30 |
Đa kết hợp: siêu âm - phun xoáy dòng áp lực và khử khuẩn bậc cao. Model: AMC-21C, AMC-60, AMC-154, AMC-156, AMC-180, AMC-220, AMC-250. Tần số siêu âm ≥ 35 kHz. |
|
197 |
Máy sấy dụng cụ y tế |
9018 |
90 |
30 |
Model: AMD-165, AMD-168, AMD-180, AMD-220, AMD-250, AMD-300. |
|
198 |
Máy hấp nhiệt độ thấp dụng cụ y tế |
9018 |
90 |
30 |
Model: ASP-30, ASP-60, ASP-90, ASP-120, ASP-150, ASP-170 |
|
199 |
Máy phun khử khuẩn phòng mổ |
9018 |
90 |
30 |
Model: OZPRO-1000, OZPRO-3000, OZPRO-5000. Sử dụng nguồn vào là 20% oxy từ không khí trong phòng để tạo ra ozone plasma nồng độ cao giải phóng ôxy nguyên tử để khử khuẩn phòng mổ, phòng chăm sóc đặc biệt ICU, phòng thay đồ bệnh viện, phòng kho sạch trước và sau ca phẫu thuật. |
|
200 |
Máy rửa siêu âm |
9018 |
90 |
30 |
Model: UC-1018, UC-1018S, UC-2218, UC-2218S, UC-3518, UC-3518S, UC-9618, UC-9618S. Máy rửa siêu âm sử dụng sóng siêu âm tần số 40 kHz kết hợp với dung môi (là nước và chất tẩy rửa chuyên dụng) để làm sạch, khử khuẩn các dụng cụ y tế. |
|
201 |
Tủ bảo quản rác thải y tế |
9018 |
90 |
90 |
HP-360C. Dung tích 300 lít. Phạm vi sử dụng: Bảo quản rác thải ở nhiệt độ thấp y tế trước khi đưa đi xử lý. Kết cấu: ngăn tủ Inox 304, dàn lạnh nhôm, cấp đông nhanh. |
|
202 |
Thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm |
9018 |
90 |
90 |
QCVN 55:2013/BTNMT. |
|
203 |
Hệ thống xử lý nước thải y tế |
9018 |
90 |
90 |
Công suất đến 2000 m³/ngày đêm Nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn: Cột A QCVN28:2010/ BTNMT. |
|
204 |
Tủ sấy tĩnh (điện/hơi) |
9018 |
90 |
30 |
Thực hiện chức năng sấy tĩnh, sấy đối lưu bằng điện trở hoặc hơi nước để sấy nguyên liệu, chai lọ với nhiệt độ cao, phân bố nhiệt độ đồng đều. |
|
205 |
Thiết bị laser châm |
9018 |
90 |
90 |
Model A302 Plus. |
|
206 |
Thiết bị tổ hợp điện điều trị |
9018 |
90 |
90 |
Model E699 Plus. |
|
207 |
Thiết bị laser nội mạch |
9018 |
90 |
90 |
Model LS216. |
|
208 |
Thiết bị laser ngoài |
9018 |
90 |
90 |
Model SL517. |
|
209 |
Thiết bị kéo giãn trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Model T518. |
|
210 |
Thiết bị phẫu thuật laser CO2 45W |
9018 |
90 |
90 |
KC01-06/MTC Super. |
|
211 |
Thiết bị laser Ho:YAG tán sỏi nội soi |
9018 |
90 |
90 |
Ho-LS05 Laser Holmium. |
|
212 |
Thiết bị laser thẩm mỹ Nd-Yag |
9018 |
90 |
90 |
Thiết bị Laser Nd:YAG. |
|
213 |
Thiết bị tán sỏi ngoài cơ thể |
9018 |
90 |
90 |
LIMED ESWL 98/LTTD. |
|
214 |
Thiết bị phẫu thuật quang đông cầm máu argon plasma |
9018 |
90 |
90 |
APC - Meldic 08. |
|
215 |
Thiết bị từ - nhiệt - cơ |
9018 |
90 |
90 |
Thiết bị ứng dụng năng lượng từ trường kết hợp với các tác nhân vật lý khác phục vụ công tác điều trị, trị liệu một số bệnh: đau vai gáy cổ. |
|
216 |
Thiết bị trị liệu ngoài da kết hợp liệu pháp laser và kỹ thuật tạo áp suất âm |
9018 |
90 |
90 |
Thiết bị trị liệu ngoài da kết hợp liệu pháp laser và kỹ thuật tạo áp suất âm được kết hợp hai phương pháp trị liệu trong một máy gồm áp lực âm và laser diode trị liệu. |
|
217 |
Thiết bị led điều trị và chăm sóc da |
9018 |
90 |
90 |
Thiết bị sử dụng hiệu ứng ánh sáng phi nhiệt của LED ở các bước sóng trong vùng nhìn thấy màu xanh và màu đỏ để điều trị và chăm sóc da. |
|
218 |
Tủ bảo quản hóa chất |
9018 |
90 |
30 |
Dung tích đến 1000 lít. Tốc độ dòng khí lưu thông: ~ 0,5 m/s. Lưu lượng thông khí ~ 234 m3/h. Có thể lấy mẫu cho các thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Thiết bị hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số Thiết bị được thiết kế để bảo vệ người. Sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hóa chất độc, hơi độc của dung môi và axít. |
|
219 |
Tủ bảo quản tài liệu |
9018 |
90 |
30 |
Dùng để bảo quản lâu dài các tài liệu, giấy tờ, các thiết bị và dụng cụ quan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Model HOV- TBQ. |
|
220 |
Tủ bảo quản máu |
9018 |
90 |
30 |
Dung tích đến 1.000 lít. Nhiệt độ hoạt động từ 2°C đến 8°C. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao. |
|
221 |
Thiết bị xử lý rác thải phòng thí nghiệm |
9018 |
90 |
30 |
Công nghệ NASA, điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED, có thể ngăn chặn sự rò rỉ của khí aerosol, kích thước 350 x 300 x 450 mm. Dùng trong phòng thí nghiệm y tế. |
|
222 |
Thiết bị siêu âm trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Công suất siêu âm từ 1 mW/cm2 - 4 mW/cm2. Tần số siêu âm: 880 KHz; 1,1 MHz; 2 MHz. |
|
223 |
Thiết bị laser bán dẫn châm cứu |
9018 |
90 |
90 |
Bước sóng 760 nm, công suất 4 mW/đầu châm, 8 - 10 kênh châm. |
|
224 |
Thiết bị từ trường trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Cường độ đến 50 mT. |
|
225 |
Monitor theo dõi bệnh nhân |
9018 |
90 |
90 |
Xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông số khác nhau: ECG, số lần đập của tim (HR), NIBP, SpO2, nhiệt độ và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. |
|
226 |
Máy trợ thở áp lực dương liên tục |
9019 |
20 |
0 |
Máy trợ thở áp lực dương liên tục CPAP là thiết bị tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và thở ra để hỗ trợ cho trẻ suy hô hấp còn tự thở được. |
|
227 |
Máy hiệu ứng nhiệt |
9019 |
90 |
90 |
TCVN 5699-1:2010, IEC 60335-1:2010. Điện áp danh định 220 V. Tần suất danh định 50 Hz - 60 Hz. Công suất danh định đến 66W. Nhiệt xung 3 mức nhiệt độ từ 50 ~ 75°C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp với thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da. |
|
228 |
Máy vật lý trị liệu |
9019 |
90 |
90 |
TCVN 5699-1:2010, IEC 60335-1:2010. Điện áp danh định 220 VAC. Tần suất danh định 50Hz-60Hz. Công suất danh định đến 60W. Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V - 600V. Nhiệt xung: 8 mức nhiệt độ từ 56,9 ~ 115,2oC. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da. |
|
229 |
Công tơ 1 pha |
9028 |
30 |
10 |
Cấp chính xác 1,0. Điện áp 220 VAC. Dòng điện: 5(80)A, 5(60)A, 20(80)A, 10(40) A. Dòng điện khởi động (Ist) < 0,4% Ib. Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ 1.600 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 1 pha 2 dây. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
|
230 |
Công tơ 1 pha nhiều biểu giá |
9028 |
30 |
10 |
Cấp chính xác 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(80) A, 5(10) A. Dòng điện khởi động(Ist): 0,4% Ib (CCX 1,0), 0,1% Ib (CCX 0,5S), 0,5% Ib (CCX 2,0), 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 xung/kWh, 5.000 xung/ kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại trực tiếp hoặc gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
|
231 |
Tủ đo đếm điện năng phòng nổ các loại |
9028 |
30 |
10 |
TCVN 10888-2017. Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 400 A, điện áp 690 V. |
|
232 |
Máy đo kiểm điện tổng hợp |
9028 |
|
|
Đo động cơ điện < 50 W, đo điện áp, công suất tiêu thụ. |
|
233 |
Công tơ 3 pha |
9028 |
30 |
10 |
Điện áp: 3 x 230/400 V, 3 x 57,7/100 - 240/415 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist) ≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 imp/kW.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
|
234 |
Công tơ 3 pha nhiều biểu giá |
9028 |
30 |
10 |
Điện áp 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điệ 3x1 (1,2)A, 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): 0,1% Ib (CCX: 0,5S), 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 25.000 xung/kWh, 25.000 xung/kvarh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây. Loại trực tiếp hoặc gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
|
235 |
Tủ điều khiển phòng nổ các loại |
9028 |
30 |
10 |
TCVN 6734, TCVN-7079: 2002, TCVN 10888-2017. Dạng bảo vệ nổ ExdI. |
|
236 |
Công tơ điện tử và hệ thống thu thập dữ liệu |
9028 |
30 |
10 |
Công tơ điện tử cấp chính xác 1% phù hợp cho hộ gia đình. Có khả năng truyền dữ liệu đi xa qua giao thức PLC hoặc RF. Hệ thống thu thập dữ liệu lấy dữ liệu tối đã lên đến 1.000 công tơ (qua PLC hoặc RF), gửi dữ liệu về server qua SIM. |
|
237 |
Thiết bị kiểm định công tơ |
9031 |
80 |
90 |
1 pha 12 vị trí, 1 pha 40 vị trí. |
|
238 |
Thiết bị chỉ thị và cảnh báo sự cố trên lưới điện trung thế SRFI |
9031 |
80 |
90 |
Có khả năng phát hiện các sự cố pha-pha hay pha-đất cho đường dây trên không. Cảnh báo bằng đèn tại thiết bị và cảnh báo từ xa qua tin nhắn SMS. Cho phép cài đặt thay đổi thông số cơ bản về dòng điện và thời gian. Tự động thiết lập sau sự cố (reset) và có chức năng điều khiển từ xa. Điện áp định mức 24 kV. Tần số định mức 50 Hz. Khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch: 10 kA/170 ms. Mức bảo vệ chống sự xâm nhập từ môi trường bên ngoài IP54. |
|
239 |
Máy đếm khuẩn lạc |
9031 |
80 |
90 |
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED, bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng đếm khuẩn lạc. Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm. |
|
240 |
Bộ đồng hồ thời gian chuẩn GPS |
9106 |
10 |
00 |
TCCS của nhà sản xuất - Tổng công ty quản lý bay Việt Nam. |
|
241 |
Tủ thuốc có ngăn thuốc độc |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
|
242 |
Giường bệnh nhân các loại |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS). |
|
243 |
Tủ hút độc |
9403 |
|
|
Sử dụng trong y tế. |
|
244 |
Kệ trung tải độc lập 4 tầng |
9403 |
10 |
00 |
Kích thước (CxDxR) 2.000 x 2.350 x 800 (mm). Chất liệu bằng thép. |
|
245 |
Đèn pha một hướng lắp nổi (đèn tiếp cận, thềm, giới hạn) |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA |
|
246 |
Đèn lề đường CHC hai hướng lắp nổi |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA |
|
247 |
Đèn lề đường lăn lắp nổi |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA. công nghệ Halogen/LED. |
|
248 |
Đèn pha xoay |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA |
|
249 |
Đèn chóp lắp nổi và Bộ điều khiển đèn chớp |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA |
|
250 |
Đèn cao không |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA, TCVN. Công nghệ LED. |
|
251 |
Đèn cao không LED cấu trúc kép |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA, TCVN |
|
252 |
Đèn tín hiệu ánh sáng |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn ICAO |
|
253 |
Máy báo vùng cấm |
9405 |
60 |
90 |
Sử dụng trong an ninh - quốc phòng |
|
254 |
Phòng đặt thiết bị (Shelter) |
9406 |
00 |
94 |
Tiêu chuẩn: ICAO, TCVN |
|
255 |
Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ các loại |
8535 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000V. |
|
256 |
Áp tô mát phòng nổ |
8535 |
21 |
00 |
TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, dòng điện đến 630 A, có điện áp đến 1.200 V. |
|
257 |
Khởi động từ phòng nổ các loại |
8535/ |
|
|
TCVN 10888-2018. Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500 A loại kép, có điện áp đến 1.200 V. |
|
258 |
Cầu chì |
8535/ |
10 |
92 |
TDPH - 3, TKMP - I . TCVN 6734, TCVN-7079: 2002, TCVN 10888-2019. Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện điện đến 630 A, điện áp đến 6.000 V. |
|
259 |
Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng cho giáo dục - đào tạo. Model SMART-SEN69. Bao gồm: |
|
260 |
Biến áp nguồn |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ cho đào tạo. Vỏ nguồn bằng tôn sơn tính điện. Kích thước (dxrxc) 270x100x100 mm. Nắp vỏ nguồn có quai xách bằng nhựa mềm. Điện áp đầu vào 220V - 50Hz. Điện áp ra: (1) Điện áp xoay chiều (5A): 3, 6, 9, 12, 15, 24 V; (2) Điện áp một chiều (3A): điều chỉnh từ 0 - 24V. Có đồng hồ chỉ thị số điện tử hiển thị điện áp đầu ra một chiều. Núm chỉnh điện áp một chiều toàn dải từ 1,25 - 24VDC. Có mạch tự động đóng ngắt và bảo vệ quá tải cho cả dòng điện xoay chiều và một chiều. |
|
261 |
Bộ dụng cụ chế tạo nam châm điện |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 04 bin cuộn dây đồng emay dùng để quấn nam châm, 01 máy quấn dây điện bằng động cơ 12V một chiều, máy có gắn bộ đếm số vòng dây, hiển thị số, 03 bộ lõi thép nam châm điện bằng bu-long M8 dài 40 mm với ecu mũ kín bịt đầu bu-lông, 03 bin nhựa ABS quấn dây đồng tạo cuộn hút nam châm, 03 hộp vỏ nam châm điện bằng nhựa ABS. |
|
262 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Thước lá, thước cặp cơ, đầu vạch dấu, thước đo góc, thước đo mặt phẳng, dao dọc giấy, dao cắt nhựa Acrylic, ê tô nhỏ (khẩu độ 50 mm), dũa (dẹt, tròn) mỗi loại một chiếc, cưa tay, bộ tuốc nơ vít đa năng, mỏ lết cỡ nhỏ, kìm mỏ vuông, súng bắn keo (loại 10mm, công suất 60 W). |
|
263 |
Bộ dụng cụ điện |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: sạc pin Lithium (khay sạc đôi, dòng sạc 600 mA), đồng hồ vạn năng số, bút thử điện, kìm tuốt dây điện, kìm mỏ nhọn, kìm cắt, tuốc nơ vít kỹ thuật điện, mỏ hàn thiếc (AC 220V, 60W), kèm đế mỏ hàn. |
|
264 |
Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Thiết bị thu thập, xử lý và trình diễn dữ liệu (Datalogger) (Broadcom BCM2711, quad-core Cortex-A72 (ARM v8) 64-bit SoC @ 1.5GHz/ RAM: 4GB LPDDR4-2400 SDRAM, có kết nối wifi, bluetooth, USB, Type C, HDMI, có màn hình cảm ứng, thẻ nhớ 128 GB), Các modun cảm biến đo nhiệt độ từ -50 đến 200oC, mô-đun cảm biến đo áp suất khí quyển 0-250kPa, mô-đun cảm biến đo độ PH 0 -14pH, mô-đun cảm biến đo điện thế ±6V, môđun cảm biến đo dòng điện dải đo ±3A, môđun cảm biến đo độ dẫn điện 0-20.000 uS/cm. |
|
265 |
Bộ giá đỡ thí nghiệm |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ cho giáo dục, đào tạo. |
|
266 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm về sóng âm |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Bộ thu nhận số liệu, cảm biến âm thanh 20Hz-20kHz, mô đun điều khiển, loa mini, ống dẫn hướng âm thanh bằng nhựa trong acrylic tròn, đường kính 40 mm, dài 62 cm. Ống được gắn nằm dọc dựa trên cột nhôm định hình là giá đỡ. |
|
267 |
Bộ học liệu điện tử |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT, Thông tư số 38/2021/ TT-BGDĐT, Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT. Cài đặt trên hệ điều hành Window 7, Window 10, Window 11. Quy cách sản phẩm: 01 USB, 01 sách hướng dẫn sử dụng. |
|
268 |
Bộ lực kế |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Lực kế ống tròn dài 160 mm, bằng nhựa trong acrylic đường kính 20 mm có móc treo ở 2 đầu; 01 lực kế với dải đo 0 - 2,5 N, độ chia 0,05 N; 01 lực kế với dải đo 0 - 5 N, độ chia 0,1 N; 01 lực kế với dải đo 0 - 1 N, độ chia 0,02 N; Hộp đựng lực kế. |
|
269 |
Bộ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Đế gỗ (145x217) cm dùng để gắn thiết bị; 01 pin mặt trời có thể tạo ra điện áp đến 1V, đầu ra dạng ổ cắm tương thích với dây nối. Tấm đế mica để gắn pin vào đế gỗ; 01 Bóng đèn led và 01 quạt gió mini (2x60)mm; Động cơ DC 3V, tay quấn dây nguồn; Công tắc gạt 6 chân đảo chiều và dây dẫn. |
|
270 |
Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Đế gỗ cao su ghép thanh (200x250) mm; Cột nhôm định hình 600mm; Cột trượt nhôm Φ10: 400mm; Lực kế lò xo có thân hình trụ Φ20 mm làm bằng nhựa trong có vạch chia độ với độ chia nhỏ nhất 0,1 N, hai đầu có móc treo bằng kim loại không rỉ, một đầu lò xo cố định, giới hạn đo (0 - 5)N; Quả nặng có móc treo bằng kim loại không rỉ, 04 quả khối lượng 50g/quả; Độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỷ lệ với khối lượng của vật treo. |
|
271 |
Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Cụm đế thiết bị, cụm xe cố định có động cơ điện, cụm xe di động được nối với xe cố định bằng dây treo. |
|
272 |
Máy in 3D cỡ nhỏ |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Kích thước khổ in 200x200x200 mm; Đùn nhựa gián tiếp 0,4 mm; Công nghệ in FDM; Định dạng file in: STL, OBJ, AMF; Vật liệu in: PLA, PETG, PLAF; Độ phân giải lớp cắt 0,15 - 0,32 mm; Tốc độ in tối đa Min/ Max: 40 - 80 mm/s; Dung sai khi in 0.8%; Màn hình điều khiển LCD 128x64; Phương thức kết nối USB, SD card, thẻ nhớ; Trọng lượng 9,5 kg. |
|
273 |
Bộ vật liệu cơ khí |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Tấm nhựa formex (khổ A3, loại dày 3 mm và 5 mm), số lượng 10 tấm, mỗi loại. Tấm nhựa acrylic (A4, trong suốt, dày 3mm), số lượng 10 tấm. Thanh keo nhiệt (đường kính 10mm), số lượng 10 thanh. Vít ren và đai ốc M3: 100 cái. Vít gỗ các loại 100 cái. Mũi khoan (đường kính 3mm): 5 mũi. Bánh xe (đường kính 65mm, trục 5mm) 10 cái. |
|
274 |
Bộ thiết bị đo kỹ thuật số tích hợp |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: (1) Ray nhôm định hình có thước, độ chia nhỏ nhất 1 mm; có chân đế vít chỉnh thăng bằng; máng ray có thể trượt lên xuống để thay đổi độ nghiêng của máng; (2) 02 xe kỹ thuật số có thân xe bằng nhôm. Các trục bánh xe được đỡ bằng vòng bi. Thân xe có các rãnh để gắn kết các phụ kiện; (3) Xe kỹ thuật số được tích hợp bộ cảm biến đo: Khoảng cách (qua góc lăn của bánh); Đo gia tốc và đo lực, với các thông số cơ bản: (i) Đo lực: dải đo ± 100 N, độ phân giải 0,1 N, độ chính xác ± 1%; (ii) Xác định vị trí: độ phân giải ± 0,2 mm; (iii)Đo vận tốc: dải đo ± 3 m/s; (iv) Đo gia tốc: dải đo ± 16g (g = 9,8 m/s2); (4) Các thông số đo được kết nối với thiết bị thu thập dữ liệu (TBDC - thiết bị dùng chung đã mua) bằng phương pháp không dây. |
|
|
||||||
275 |
Bộ thu nhận dữ liệu |
9023 |
|
|
Thiết bị chuyên dùng cho đào tạo. Model SMART-VDA0040. Sử dụng chíp xử lý tiên tiến Broadcom BCM2711, quad-core Cortex-A72 (ARM v8) 64-bit SoC @ 1.5GHz, RAM: 4GB LPDDR4-2400 SDRAM, Wifi chuẩn 2.4GHz và 5.0 GHz IEEE 802.11ac. Bluetooth 5.0, BLE, sử dụng cổng mạng Gigabit Ethernet, 2 cổng USB 2.0 và 2 cổng USB 3.0 (trong đó 1 cổng USB dành cho màn hình cảm ứng), 2 cổng USB-Type C sử dụng giao tiếp cảm biến theo chuẩn Modbus RTU, 1 cổng mở rộng HDMI, sử dụng màn hình cảm ứng điện dung HDMI LCD 10.1 inch, hỗ trợ kết nối với màn hình HDMI mở rộng với độ phân dải 4K, sử dụng thẻ nhớ 128G cho hệ điều hành và lưu trữ, adapter nguồn DC 12V - 3A. |
|
276 |
Bộ vật liệu điện |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Pin lithium loại 3.7 V, 1.200 maH, 9 pin; đế pin Lithium (loại đế ba) 03 cái; dây điện màu đen, mầu đỏ (đường kính 0,3 mm), 20 m cho mỗi mầu, dây kẹp cá sấu 2 đầu (dài 300 mm) 30 sợi, gen co nhiệt (đường kính 2mm và 3 mm), mỗi loại 2 m; băng dính cách điện: 05 cuộn, phíp đồng một mặt (A4, dày 1,2 mm) 5 tấm, muối FeCl3 500 g, thiếc hàn cuộn (loại 100 g) 03 cuộn, nhựa thông 300g. |
|
277 |
Dây nối dẫn điện làm thí nghiệm |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 20 dây nối dẫn điện dài 500 mm, tiết diện 0,75 mm2, có phích cắm kiểu quả chuối Φ4 mm có tính đàn hồi tương thích với giắc cắm mạch điện trên các thiết bị, 02 mỏ kẹp cá sấu được tích hợp sẵn tại 1 đầu của dây nối, thuận tiện cho việc kết nối khi thực hiện các thí nghiệm. |
|
278 |
Cảm biến độ ẩm |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: điện áp hoạt động 3,5 ~ 5,5 V, đầu ra số giao tiếp I2C, dải đo độ ẩm: 0 ~ 100% RH, độ phân dải 0,1% RH, dải đo nhiệt độ -40 ~ 80oC, độ phân dải 0,1oC. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU. Nguồn cấp 5 Vdc/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C. |
|
279 |
Cảm biến đo điện thế |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: dải đo ± 12V, độ phân dải ± 0.01 V. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU. Nguồn cấp 5 V dc/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C. |
|
280 |
Cảm biến đo dòng điện |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: (1) Dải đo ± 1A, độ phân dải ± 1mA; (2) Môđun: Sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8; giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU; (3) Nguồn cấp 5Vdc/3A; (4) Phần mềm tiếng Việt STEMe; (5) Cổng kết nối USB Type C. |
|
281 |
Cảm biến độ pH |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: (1) Điện áp hoạt động 5V, đầu ra tương tự 1,6~3,4V, dải đo 0~14pH, độ phân dải 0.01 pH, nhiệt độ hoạt động: 0-60oC, (2) Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8, bộ chuyển đổi tương tự - số ADC 12 bít, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU, (3) Nguồn cấp 5Vdc/3A, (4) Phần mềm tiếng Việt STEMe, (4) Cổng kết nối USBType C. |
|
282 |
Cảm biến lực |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Điện áp hoạt động 3,3~5 V, đầu ra số 24-Bít, thang đo ±50 N (độ phân dải ±0,01 N), độ phân giải ±0.01 N. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 K x 8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 25 6x 8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU. Nguồn cấp 5V DC/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C. |
|
283 |
Hộp quả treo |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 12 vật gia trọng bằng thép với khối lượng mỗi vật 50 g được được mạ Crôm chống rỉ, có 2 móc treo cố định tại 2 đầu đối xứng. Trên vật gia trọng có dập chìm giá trị khối lượng (50g). Hộp nhựa đựng 12 vật gia trọng. |
|
284 |
Cảm biến nhiệt độ |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Cảm biến đầu dò nhiệt PT100 type B, dải đo từ -50 đến 200oC, độ phân giải 0,1oC, chiều dài 0,5m, vật liệu nhôm/thép, chống thấm nước. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, tốc độ lên tới 64 MHz, bộ nhớ ROM 32 kB, RAM 1,5 K x 8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256 x 8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU, bộ chuyển đổi tương tự số 15 bít với thời gian đáp ứng 21 ms. Nguồn cấp 5 Vdc/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C. |
|
285 |
Con lắc lò xo, con lắc đơn |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: đế thiết bị, trụ đỡ bằng nhôm, đầu trụ nhôm có gắn thanh kèo (conson) có móc treo lò xo (Thanh kèo có hình dáng và kích thước cùng kết cấu đồng nhất với cảm biến lực. Cảm biến lực có thể thay thế thanh kèo khi thí nghiệm với bộ thu thập dữ liệu), thước dài, lò xo mạ kẽm; |
|
286 |
Cổng quang |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Máng nhôm có rãnh dẫn hướng cho xe lăn có thước đo góc, thước chỉnh thăng bằng; 01 Xe lăn nhôm có phay rãnh để gắn các thiết bị phụ, có cờ cản quang để xác định vị trí và tốc độ chuyển động khi đi qua cảm biến quang học; 01 nam châm điều khiển điện có dây nối tín hiệu; 01 cản chặn xe mềm cuối hành trình; 02 cổng quang dạng khung khép kín bằng nhựa. Cổng quang có dây nối tín hiệu dài 1,5 m với 1 đầu giắc cắm 5 chân để kết nối với cổng "A" hoặc "B" của đồng hồ đo thời gian hiện số. |
|
287 |
Đồng hồ đo thời gian hiện số |
9023 |
|
|
Chuyên dùng phục vụ cho giáo dục, đào tạo. |
|
288 |
Lò xo |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 03 Lò xo bằng thép mạ kẽm với độ cứng khác nhau, đường kính vòng cuốn lò xo Φ20 mm, dài 80 mm; Có độ cứng trong khoảng 3-4-5 N/m. 2 đầu lò xo uốn móc để móc treo các vật thí nghiệm. Tại một đầu lò xo có gẵn sẵn mũi vạch chỉ vị trí. |
|
289 |
Thiết bị dạy học mầm non, tiểu học |
9023 |
|
|
Bao gồm: Bàn ghế học sinh, bàn ghế giáo viên, hàng rào phân góc, góc học tập, góc xây dựng, góc nghệ thuật, giá vẽ, bộ đèn tín hiệu giao thông, giá sách. Vật liệu bằng gỗ công nghiệp MFC, gỗ tự nhiên. |
|
290 |
Thiết bị chứng minh các định luật vật lý |
9023 |
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Thiết bị chứng minh định luật Boyle, Thiết bị chứng minh định luật Hooke, Thiết bị chứng minh định luật Charles. |
|
291 |
Máy phát âm tần |
9023 |
|
|
Chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Vỏ máy phát bằng tôn sơn tĩnh điện, nắp vỏ có quai xách bằng nhựa mềm, điện áp sử dụng 220V - 50Hz, cửa hiển thị tần số có đồng hồ đếm chỉ thị LED 4 chữ so, dải phát tần số của máy từ 0,1 Hz đến 1.000 Hz được chia bằng chuyển mạch xoay 4 bậc: 0,1 Hz - 1 Hz/1 Hz - 10 Hz/10 Hz - 100 Hz/100 Hz - 1 KHz. Điện áp đầu ra Max 15V, công suất tiêu thụ Max 20W; Cả 3 giắc cắm lỗ Φ4 mm cấp tín hiệu được bố trí phía trước mặt máy (đồng bộ với tất cả các nút chức năng khác) thuận lợi cho việc thao tác làm thí nghiệm. |
|
292 |
Thiết bị day học môn Giáo dục thể chất |
9023 |
|
|
Tiêu chuẩn Quốc tế gồm: Tiêu chuẩn ISO 9001 về hệ thống quản lý chất lượng. Tiêu chuẩn ISO 14001 về hệ thống quản lý môi trường. Tiêu chuẩn ISO 45001 về hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp. |
|
293 |
Bảng thép |
9023 |
|
|
Độ dày 0,5 mm, kích thước (400x550) mm, sơn tĩnh điện màu trắng, nẹp viền xung quanh. Mặt sau có lắp 2 ke nhôm kích thước (20x30x30) mm để lắp vào giá, đảm bảo cứng và phẳng. Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. |
|
294 |
Thiết bị dạy học môn Vật lý |
9023 |
|
|
Bao gồm: Thiết bị đo độ dịch chuyển, tốc độ, vận tốc, Thiết bị đo gia tốc, Thiết bị đo nhiệt dung riêng, Thiết bị đo tần số sóng âm, Thiết bị đo tốc độ truyền âm, Thiết bị đo vận tốc và gia tốc của vật rơi tự do, Thiết bị khảo sát động lượng, Thiết bị khảo sát năng lượng trong va chạm, Thiết bị tạo sóng dừng, Thiết bị tổng hợp hai lực đồng quy và song song. |
|
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Mã số theo biểu thuế nhập khẩuMã số theo biểu thuế nhập khẩu
Phân nhóm
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | |||||
Nhóm |
Phân nhóm |
|||||||
1 |
Cát, cát nghiền |
2505 |
|
|
QCVN16: 2019, |
|||
2 |
Cao lanh |
2507 |
|
|
Al2O3 từ 30% đến 52%, Fe2O3 < 1%. Chịu lửa 1.750oC. Độ ẩm từ 32% đến 35%. |
|||
3 |
Đá xây dựng |
2517 |
10 |
00 |
TCVN 7572-2006, QCVN 16:2022. Đá hộc, đá dăm làm cốt liệu lớn cho bê tông và vữa. Diện tích chịu lực 1.600 mm2, tải trọng phá hoại 190 kN, cường độ chịu nén 119,96 N/mm2. |
|||
4 |
Đôlômít |
2518 |
|
|
Dùng để luyện kim, hàm lượng MgO ≥ 28%. |
|||
5 |
Tấm tường, tấm trần thạch cao |
2520 |
10 |
|
QCVN 16:2019/BXD. Trọng lượng 18 ± 0,5 kg. Cường độ chịu uốn: theo phương ngang ≥ 322N, theo phương dọc ≥ 109N. Độ biến dạng ẩm ≤ 48mm. Độ ẩm ≤ 0,9%. Độ hút nước ≤ 5%. |
|||
6 |
Clinker xi măng |
2523 |
10 |
|
TCVN 7024:2013. |
|||
7 |
Xi măng portland, xi măng portland hỗn hợp |
2523 |
29 |
90 |
QCVN 16:2019/BXD, TCVN 6017:2015, TCVN 6016:2011, TCVN 141:2008. |
|||
8 |
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép |
2618 |
00 |
|
TCVN 4315:2017, TCVN 11586:2016. |
|||
9 |
Xỉ, xỉ luyện kim, vụn xỉ |
2619 |
00 |
|
TCVN 4315:2017, TCVN 11586:2016. Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
|||
10 |
Tro xỉ nhiệt điện |
2621 |
90 |
|
TCVN 12249:2018, TCVN 10302:2014, TCVN 12660:2019. |
|||
11 |
Sơn bảo vệ kết cấu thép |
3209 |
90 |
00 |
TCVN 8789 : 2011. |
|||
12 |
Sơn tường dạng nhũ tương |
3209 |
90 |
00 |
TCVN 8652:2012. |
|||
13 |
Hỗn hợp chịu lửa đầm lò |
3816 |
00 |
90 |
MgO ≤ 90%, Al2O3 ≤ 95%, |
|||
14 |
Hỗn hợp chịu lửa dẻo |
3816 |
00 |
90 |
Al2O3 ≤ 90%, Al2O3 ≤ 90%. |
|||
15 |
Bùn bịt lô gang lò cao |
3816 |
00 |
90 |
Al2O3 ≤ 50%, SiC ≤ 30%, C ≤ 30%. |
|||
16 |
Hỗn hợp chịu lửa để phun |
3816 |
00 |
90 |
Al2O3 ≤ 95%, Ca ≤ 30%. |
|||
17 |
Vữa chịu nhiệt |
3816 |
00 |
90 |
Al2O3 ≤ 20%, SiO2 ≤ 70%, CaO ≤ 40%. Độ chịu nhiệt 1450oC. |
|||
18 |
Bê tông chịu nhiệt |
3816 |
0 |
90 |
Đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Hàm lượng Al2O3 ≥ 45%, Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ chịu nhiệt 1.700oC. |
|||
19 |
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa và bê tông |
3824 |
40 |
00 |
TCVN 8826:2011. |
|||
20 |
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co |
3824 |
50 |
00 |
TCVN 9204:2012. |
|||
21 |
Vữa tăng cứng sàn trộn sẵn |
3824 |
50 |
00 |
Chế biến từ xi măng, cốt liệu chọn lọc, phụ gia. Dùng để tăng khả năng chịu mài mòn của mặt sàn nhà công nghiệp, sàn tầng hầm đỗ xe, bãi đỗ xe. |
|||
22 |
Ống nhựa xoắn HDPE loại cứng |
3917 |
21 |
00 |
Đường kính ngoài: 32 ± 2 ÷ 320 ± 5 mm. Độ dày thành ống: 1,5 ± 0,3 ÷ 4,5 ± 1,5 mm. Bước ren: 8 ± 0,5 ÷ 70 ± 1,0. |
|||
23 |
Sàn composite |
3918 |
10 |
|
TCVN 11352: 2016, ISO 9001-2015. Vật liệu SPC (Stone plastic composite) với chất nền là bột nhựa nguyên sinh PVC kết hợp bột đá canxi carbonate và các phụ gia chống giãn nở. |
|||
24 |
Bộ thông gió cho cửa sổ |
3926 |
|
|
Chất liệu nhựa. |
|||
25 |
Đá granite ốp lát tự nhiên |
6801 |
00 |
00 |
Trừ đá phiến. |
|||
26 |
Tấm thạch cao |
6809 |
11 |
00 |
ASTM C 473-17(d), ASTM C471M-16a. |
|||
27 |
Đá ốp lát nhân tạo |
6810 |
19 |
10 |
TCVN 8057:2009. Thành phần chính là thạch anh (silica, quartz, granite). |
|||
28 |
Ống cống bê tông cốt thép ly tâm |
6810 |
91 |
00 |
TCVN 9113:2012. Đường kính đến 1.500 mm. |
|||
29 |
Gạch bê tông (xi măng cốt liệu), gạch xi măng |
6810 |
11 |
00 |
QCVN 16:2019/BXD, TCVN 6477:2016, TCVN 6355:2009. |
|||
30 |
Cột điện bê tông ly tâm |
6810 |
91 |
00 |
Cho đường dây truyền tải có điện áp đến 35kV. |
|||
31 |
Gạch AAC bê tông khí |
6810 |
10 |
11 |
TCVN 7959:2017 |
|||
32 |
Panel bê tông khí |
6810 |
10 |
11 |
TCVN 12867:2020, 12868:2020, 12869:2020. Panel khí chưng áp, cấu trúc có nhiều lỗ khí, bên trong có lõi thép gia công tăng khả năng chịu lực. |
|||
33 |
Tấm tường nhẹ 3 lớp xen kẹp |
6810 |
|
|
TCVN 12302:2018. |
|||
34 |
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép |
6810 |
91 |
00 |
TCVN 11524:2016. |
|||
35 |
Gạch chịu lửa ma nhê (MgO) |
6902 |
10 |
0 |
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm. Có hàm lượng MgO ≥ 87%, CaO ≤ 3%, SiO2 ≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%. Độ chịu lửa 2.000oC. |
|||
36 |
Gạch chịu lửa ma nhê - cácbon (MgO-C) |
6902 |
10 |
0 |
Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%, C = 10 - 18%. Độ xốp ≤ 5%. |
|||
37 |
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê crôm (MgO - Cr2O3) |
6902 |
10 |
0 |
Sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện kẽm. Có hàm lượng MgO ≥ 55%, Cr2O3 ≤ 22%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 2.000oC. |
|||
38 |
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê - spinel (MgO-Al2O3) |
6902 |
10 |
0 |
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện thép, lò luyện kẽm. Hàm lượng MgO ≥ 76%, Al2O3 = 5 - 20%, Fe2O3 ≤ 0,8%, SiO2 ≤ 0,9%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 1.790oC. |
|||
39 |
Gạch chịu axít |
6902 |
20 |
0 |
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường axít. Có hàm lượng Al2O3 ≤ 22%, Fe2O3 ≤ 3%, SiO2 ≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu axít ≥ 96%. Độ chịu lửa 1.580oC. |
|||
40 |
Gạch chịu lửa nhôm - các bon - SiC (Al2O3-C- SiC) |
6902 |
20 |
0 |
Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và axít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, C = 8 - 10%, SiC ≥ 5%. Độ xốp ≤ 13%. Độ chịu lửa 1.750oC. |
|||
41 |
Gạch chịu lửa nhôm - các bon (Al2O3-C) |
6902 |
20 |
00 |
Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và axít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 60%, C = 10 - 16%. Độ xốp ≤ 13%. |
|||
42 |
Gạch chịu lửa cao nhôm - SiC (Al2O3-SiC) |
6902 |
20 |
00 |
Sử dụng xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, Fe2O3 ≤ 2,5%, SiC = 5 - 18%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 1.790oC. |
|||
43 |
Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3) |
6902 |
20 |
00 |
Sử dụng xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3 = 46% - 95%, Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%. Độ chịu lửa 1.790oC. |
|||
44 |
Gạch chịu lửa Silic (Đi nát) |
6902 |
20 |
00 |
Sử dụng xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường axít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc. Hàm lượng SiO2 ≥ 95%, Fe2O3 ≤ 1%. Độ xốp < 24%. |
|||
45 |
Sericit |
6902 |
20 |
00 |
Hàm lượng Al2O3 ≥ 10%. |
|||
46 |
Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2) |
6902 |
90 |
0 |
Làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO2 ≥ 90%, Fe2O3 ≤ 0,8%. Độ chịu lửa 2.000oC. |
|||
47 |
Gạch chịu lửa sa mốt |
6902 |
90 |
00 |
Bao gồm: SMA, SMB. Xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác. Hàm lượng Al2O3 ≥ 30%, Fe2O3 ≤ 3%. Độ xốp ≤ 23%. Độ chịu lửa 1.710oC. |
|||
48 |
Gạch xốp cách nhiệt |
6902 |
90 |
00 |
Khối lượng thể tích đến 1,23 g/cm3. Độ chịu lửa 1.700oC. |
|||
49 |
Ống sứ chịu lửa |
6903 |
90 |
00 |
Ống sứ dạng Co, dạng T, dạng thập, dạng thẳng từ Ø16 đến Ø190 mm. Độ chịu lửa 1.750oC, Al2O3 ≥ 37%, SiO2 ≤ 50%, Fe2O3 ≤ 1,8%. |
|||
50 |
Ống sứ |
6903 |
20 |
00 |
Độ chịu lửa 1750oC, Al2O3 ≥ 37%, SiO2 ≤ 50%, Fe2O3 ≤ 1,8%. Tiết diện ≤ Ø190 mm. |
|||
51 |
Gạch đất sét nung |
6904 |
10 |
00 |
QCVN 16:2019/BXD, TCVN 1450:2009, TCVN 6355-2:2009, TCVN 6355-3:2009. Bao gồm gạch tuynel, gạch đặc. |
|||
52 |
Ngói gốm tráng men |
6905 |
10 |
00 |
TCVN 9133:2011. |
|||
53 |
Gạch gốm ốp lát |
6907 |
|
|
Bao gồm: ceramic, granite, cotto. |
|||
54 |
Gạch ốp, lát không nung |
6908 |
|
|
Bao gồm: Terrazo, Brestonstone, Terastone; kích thước viên đến 800mm x 800mm. |
|||
55 |
Kính phủ bức xạ thấp |
7005 |
10 |
90 |
TCVN 9808:2013. |
|||
56 |
Kính phủ phản quang |
7005 |
10 |
90 |
TCVN 7528:2005. |
|||
57 |
Kính màu hấp thụ nhiệt |
7005 |
21 |
90 |
QCVN 16:2019/BXD. |
|||
58 |
Kính nổi |
7005 |
29 |
90 |
TCVN 7219:2018, TCVN 7737:2007. |
|||
59 |
Kính tôi nhiệt an toàn |
7007 |
|
|
TCVN 7364-2004 |
|||
60 |
Kính phẳng tôi nhiệt |
7007 |
19 |
90 |
TCVN 7455:2013. |
|||
61 |
Kính dán an toàn nhiều lớp |
7007 |
29 |
90 |
TCVN 7364:2004. |
|||
62 |
Kính gương tráng bạc |
7009 |
91 |
0 |
TCVN 7219:2002. |
|||
63 |
Phôi thép dẹt (dạng phiến) |
7207 |
12, 20 |
10 |
- Loại có hàm lượng carbon từ 0,03% đến 0,25%. |
|||
64 |
Thép không hợp kim, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng |
7208 |
36, 38, 39 |
00 |
Chiều dày đến 12 mm. |
|||
65 |
Dây thép buộc |
7217 |
|
|
Đường kính 1 mm. |
|||
66 |
Thép hợp kim dự ứng lực |
7227, 7229 |
20 |
00 |
Bằng thép Mangan - Silic, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang tròn, đường kính từ 7,1 mm - 12,6 mm. |
|||
67 |
Mặt bích |
7307 |
91 |
90 |
Dùng để ghép nối cọc ống bê tông bằng thép không hợp kim, vật liệu thép Q235. |
|||
68 |
Mặt bích bằng thép |
7307 |
93 |
90 |
Dạng tròn đường kính từ 300 mm đến 1.000 mm. |
|||
69 |
Các cấu kiện bằng thép |
7308 |
|
|
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ; Khung giá đỡ tấm pin quang điện loại cố định. |
|||
70 |
Máng cáp |
7308 |
90 |
60 |
Chất liệu bằng thép. Dùng cho cáp trung thế. Kích thước 300 x 100 mm. |
|||
71 |
Tấm Panel |
7308 |
90 |
99 |
Các loại Panel: Sandwich PU, sợi thủy tinh (Panel glass glasswool), cách nhiệt (trong xây dựng). - Lớp tôn bề mặt: Tôn mạ màu hệ sơn Polyester, Tôn mạ màu hệ sơn PVDF, tôn phủ PVC, Inox; - Lớp giữa cách nhiệt: + Lớp PU (POLYURETHANE) đối với tấm Panel Sandwich PU. + Bông thủy tinh (glasswool) đối với tấm Panel sợi thủy tinh. |
|||
72 |
Các cấu kiện nhôm định hình |
7610 |
|
|
Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu. |
|||
73 |
Cáp thép |
7312 |
10 |
91 |
Loại bện tao, sử dụng cho bê tông dự ứng lực, đường kính từ 9mm - 16mm |
|||
74 |
Sản phẩm sứ vệ sinh |
7324 |
90 |
10 |
TCVN 6073:20005 |
|||
75 |
Dây truyền tải điện tổn thất thấp |
7614 |
10 |
11 |
Gồm lõi thép bọc nhôm, nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất 150oC. Giảm tổn thất truyền tải đến 25%. |
|||
76 |
Cáp điện |
7614 |
|
|
QCVN 04:2009/BKHCN và sửa đổi 1:2016 QCVN 04:2009/BKHCN |
|||
77 |
Khóa điện từ thông minh |
8301 |
|
|
Khóa điện từ có thể sử dụng 4 cơ chế mở cửa: vân tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox |
|||
78 |
Tay nắm cửa |
8302 |
|
|
Bằng kim loại, 1 bộ gồm tay nắm và phụ kiện đồng bộ. |
|||
79 |
Bản lề cửa |
8302 |
|
|
Bằng kim loại, 1 bộ gồm bản lề và phụ kiện đồng bộ. |
|||
80 |
Thiết bị thuộc hệ thống lò quay |
8417 |
10 |
|
Bao gồm: Tháp làm mát, Băng tải gầu, Cấp liệu tấm, cấp liệu tang, Van điện nhiệt độ cao, Súng bắn khí, Van tấm điện, Xích tải, Khe nhiệt (đường kính đến 1800 mm), Lọc bụi tĩnh điện, Ống gió ba (đường kính đến 2800 mm). |
|||
81 |
Cáp điện một chiều |
8544 |
60 |
11 |
Dây 01 lõi đồng, bọc cách điện bằng nhựa XLPO, tiết diện 4 mm2, điện áp 1,5 kV DC. |
|||
82 |
Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR |
8544 |
|
|
Phần lõi cáp có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2.000 mm2, điện áp từ 0,6 kV - 170 kV. |
|||
83 |
Cáp nguồn lõi đồng |
8544 |
11 |
20 |
Dây đơn, dạng cuộn, loại 6 A/220 V, bằng đồng bọc PVC, tiết diện 1,5 mm2. |
|||
84 |
Cáp tiếp địa nguồn |
8544 |
11 |
20 |
Chất liệu bằng đồng, bọc PVC, dây đơn dạng cuộn. |
|||
85 |
Nhà kính, nhà màng cho sản xuất nông nghiệp |
9406 |
|
|
Tiêu chuẩn NGMN-1994 của Hiệp hội Nhà màng Hoa Kỳ. Kết cấu khung nhà chịu sức gió 80 km/h. Màng lợp mái chịu sức gió 70 km/h. |
|||
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Mã số theo biểu thuế nhập khẩuMã số theo biểu thuế nhập khẩu
Phân nhóm
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | |||||
Nhóm |
Phân nhóm |
|||||||
1 | ||||||||
Tỏi đen |
0703 |
20 |
90 |
Tỏi lên men, sấy khô. Giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV- HCM; |
||||
2 |
Hạt mắc ca sấy |
0802 |
61 |
00 |
TCVN 12461:2018. |
|||
3 |
Tinh bột nghệ |
0901 |
30 |
00 |
Dạng bột mịn màu vàng chanh. |
|||
4 |
Cà phê |
0901 |
21 |
20 |
Tiêu chuẩn 01 - 2021/VINACAFE-TCCS. |
|||
5 |
Chè thành phẩm |
0902 |
|
|
Bao gồm: Chè xanh, chè đen OTC và Othodox. |
|||
6 |
Ngô hạt |
1005 |
90 |
90 |
Đã qua sơ chế tách hạt. |
|||
7 |
Gạo các loại |
1006 |
30 |
|
Gạo ST25 đạt tiêu chuẩn 01/CT TNHH MTV Cà phê 721/2022. Các loại gạo khác đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm. |
|||
8 |
Tinh bột sắn |
1108 |
14 |
|
Độ ẩm ≤ 13%, hàm lượng tinh bột ≥ 85%, độ trắng ≤ 95%, độ dẻo ≤ 700 BU, độ pH 5 - 7%. Để sản xuất thực phẩm. |
|||
9 |
Cùi dừa khô |
1203 |
00 |
00 |
TCVN 9763:2013. |
|||
10 |
Sản phẩm từ nhựa thông |
1301 |
90 |
90 |
Bao gồm: dầu thông và colophan. Dầu thông có mã số 1301.90.90, colophan có mã số 3806.10.00. |
|||
11 |
Khô dầu đậu tương |
1518 |
|
|
Dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc thực phẩm. |
|||
12 |
Đường trắng các loại |
1701 |
|
|
Tiêu chuẩn ISO 22000. |
|||
13 |
Nước hoa quả |
2009 |
|
|
Bao gồm: nước dứa, chanh leo, táo, ổi, cam, gấc, nước thảo dược, nước gạo. |
|||
14 |
Cà gai leo - linh chi hòa tan |
2101 |
20 |
|
Bản công bố sản phẩm số: 4057/2018/ĐKSP Cục ATTP cấp. |
|||
15 |
Lá thuốc lá chưa tước cọng |
2401 |
10 |
10 |
Bao gồm loại: vàng sấy, Burley và Madole. |
|||
16 |
Lá thuốc lá đã được tước cọng một phần hoặc toàn bộ |
2401 |
20 |
40 |
TCVN 7092:2002. Bao gồm loại: vàng sấy, Burley và Modole. |
|||
17 |
Phế liệu lá và cọng thuốc lá |
2401 |
30 |
10 |
TCVN 7092:2002. |
|||
18 |
Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế |
2403 |
91 |
90 |
TCVN 7262:2003. Gồm thuốc lá thuần nhất hoặc thuốc lá hoàn nguyên. |
|||
19 |
Thuốc lá điếu |
2402 |
20 |
|
Được sản xuất từ toàn bộ hay một phần nguyên liệu thuốc lá. |
|||
20 |
Xì gà |
2402 |
20 |
|
Sản xuất từ lá thuốc lá. |
|||
21 |
Đá cục, đá bột |
2417 |
41 |
00/30 |
Là khoáng sản tự nhiên, hàm lượng CaCO3 > 98%; kích cỡ từ 1 - 400mm, độ trắng < 95%; bột đá cỡ hạt < 0,125 mm. |
|||
22 |
Muối thực phẩm |
2501 |
00 |
10 |
QCVN 01193:2021/BNNPTNT. Được bổ sung tăng cường vi chất i-ốt dùng để ăn trực tiếp và dùng trong chế biến thực phẩm. |
|||
23 |
Muối tinh |
2501 |
00 |
92 |
QCVN 01-194:2021/BNNPTNT. |
|||
24 |
Muối công nghiệp |
2501 |
00 |
99 |
Được sản xuất từ nước biển, dùng trong công nghiệp, có hàm lượng các chất theo tiêu chuẩn TCVN 9640:2013. |
|||
25 |
Cristobalite |
2506 |
10 |
00 |
Thành phần SiO2, kích thước hạt từ 0,1 đến 0,5 mm; kích thước bột ≤ 45 µm. |
|||
26 |
Phèn nhôm |
2507 |
00 |
00 |
Dạng lỏng, nước. |
|||
27 |
Cao lanh |
2507 |
00 |
00 |
Hàm lượng Al2O3 21 - 37%, Fe2O3 < 1,8%. Độ chịu lửa 1.750oC. Độ ẩm < 35%. |
|||
28 |
Quặng apatít các loại |
2510 |
10 |
10 |
Ca5F(PO4)3. Hàm lượng P2O5 ≥ 24%. Bao gồm cả loại đã nghiền và chưa nghiền. |
|||
29 |
Felspat |
2529 |
10 |
00 |
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng. |
|||
30 |
Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết |
2601 |
|
|
- Fe > 60%, SiO2 < 12%. Kích thước 8 - 16mm. |
|||
31 |
Tinh quặng đồng |
2603 |
00 |
00 |
Hàm lượng Cu 18 - 20% . |
|||
32 |
Chì kim loại |
2607 |
00 |
00 |
Hàm lượng ≤ 99,6% Pb. |
|||
33 |
Ferromangan |
2611 |
00 |
00 |
Hàm lượng: Mn 60%, Si 14% và tạp chất khác; kích thước: 20cm x 20cm. |
|||
34 |
Than mỡ |
2701 |
12 |
|
Hàm lượng tro (%A11 - 15%); chất bốc (%V 16 - 22%); chỉ số kết (Y ≥ 18mm); chỉ số co (X ≥ 20mm). |
|||
35 |
Than cốc luyện kim |
2704 |
00 |
10 |
Dạng cục kích thước 15 - 60 mm hoặc 15 - 80mm. Hàm lượng tro %A ≥ 10; chất bốc %V ≥ 1; %C ≥ 82. |
|||
36 |
Clo lỏng |
2801 |
10 |
|
TCCS 09:2017/HCBH; 99,99% Cl2. |
|||
37 |
Lưu huỳnh |
2802 |
|
|
Độ tinh khiết ≥ 98%. |
|||
38 |
Argon |
2804 |
21 |
|
Độ tinh khiết ≥ 99,9999%. |
|||
39 |
Ni-tơ (N2) |
2804 |
30 |
|
Độ tinh khiết ≥ 99,9999%. |
|||
40 |
Oxygen (O2) |
2804 |
40 |
|
Độ tinh khiết ≥ 99,6%. |
|||
41 |
Khí oxi hàn |
2804 |
40 |
00 |
Thành phần chính là khí oxy(O2). |
|||
42 |
Phốt pho vàng |
2804 |
70 |
00 |
TCCS 01:2010/PPVN; |
|||
43 |
Phốt pho đỏ |
2804 |
70 |
00 |
Bảo quản trong phi mạ kẽm. Hàm lượng P4: 98,5%; tạp chất 1,5%. |
|||
44 |
Axit Clohydric |
2806 |
10 |
|
TCCS 17:2019/HCBH, |
|||
45 |
Axit Clohydric thực phẩm |
2806 |
10 |
|
BTCBSP Số 04,05/HCBH/2020; |
|||
46 |
Axit Sunfuric |
2807 |
00 |
10 |
- TCCS 23:2017/HCBH, TCCS 24:2017/HCBH, TCCS 20:2017/HCBH, TCCS 01:2020/HCTB2, Nồng độ ≤ 98 % H2SO4; - TCCS 2021/SPLT.PT; Nồng độ H2SO4 98% ± 0,5%; - TCCS 01:2016/DAP2 (TCVN 5719:2009); Nồng độ H2SO4: 98,5 ± 0,5%; Hàm lượng sắt (Fe): ≤ 100ppm. |
|||
47 |
Axit nitric |
2808 |
00 |
00 |
Nồng độ ≤ 99%. |
|||
48 |
Axit Phosphoric |
2809 |
20 |
92 |
- TCCS 10:2014/HCĐN; |
|||
49 |
Axit Phosphoric thực phẩm |
2809 |
20 |
32 |
BTCBSP số: 04/HCĐN/2020; |
|||
50 |
Axit Phosphoric cấp điện tử |
2809 |
20 |
|
Nồng độ > 85%. |
|||
51 |
Khí CO2 |
2811 |
21 |
00 |
- Hàm lượng CO2: 96,6% min; |
|||
52 |
Amoniac |
2814 |
10 |
|
- Dạng khan: NH3 ≥ 99,9%; H2O ≤ 0,1%; Sắt ≤ 2mg/l; Dầu ≤ 10mg/k. |
|||
53 |
NaOH dạng lỏng |
2815 |
12 |
|
TCCS 29:2017/HCBH, |
|||
54 |
NaOH phụ gia thực phẩm |
2815 |
12 |
|
BTCBSP Số 01, 02, 03/HCBH/2020; |
|||
55 |
NaOH dạng rắn |