BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2018/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM, CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật an toàn thực phẩm;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Điều 1. Ban hành danh nục
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế (sau đây gọi tắt là Danh mục) được xác định mã số hàng hóa theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng
1. Danh mục được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nguyên tắc sử dụng Danh mục này như sau:
a) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương 2 số này đều được áp dụng.
b) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.
c) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.
d) Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã số 8 thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.
đ) Các sản phẩm, hàng hóa được quy định trong Danh mục và thuộc các trường hợp quy định tại các điểm a, b và c Khoản 1 Điều này thì khi nhập khẩu doanh nghiệp phải cung cấp cho cơ quan hải quan các thông tin đầy đủ về hàng hóa nhập khẩu (thành phần, cấu tạo, công dụng, tài liệu kỹ thuật (nếu có) và cam kết chịu trách nhiệm về nội dung đã khai báo và sử dụng hàng hóa nhập khẩu đúng Mục đích.
2. Đối với hàng hóa có tên trong Danh mục nhưng thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 13 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm hoặc không nhằm mục đích sử dụng làm thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thì không thuộc diện phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu.
3. Trường hợp hàng hóa chưa được áp mã số HS hoặc xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo Điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.
Điều 3. Điều khoản tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2018.
2. Thông tư số 40/2016/TT-BYT ngày 04/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
3. Cục An toàn thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM, CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Thông tư số ……../2018/TT-BYT ngày tháng năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Nhóm |
Tên sản phẩm/ hàng hóa |
Tên Tiếng Anh |
Mã hàng hóa |
GHI CHÚ |
1 |
Nước uống đóng chai |
|
|
|
|
|
|
Nước uống đóng chai |
|
2201.90.90 |
Loại tinh khiết |
|
|
|
|
2202.10.10 |
|
2 |
Nước khoáng thiên nhiên đóng chai |
|
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên |
|
2201.10.00 |
|
3 |
Đá thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
Nước đá thực phẩm |
|
2201.90.10 |
|
4 |
Thực phẩm chức năng |
|
|
|
|
4.1 |
|
Thực phẩm bổ sung |
Supplemented Food |
2106.90.73 |
|
4.2 |
|
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
Health Supplement, Food Supplement, Dietary Supplement, Functional Food |
2106.90 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Health Supplement, Dietary Supplement) là những sản phẩm được dùng để bổ sung thêm vào chế độ ăn uống hàng ngày nhằm duy trì, tăng cường, cải thiện các chức năng của cơ thể con người, giảm nguy cơ mắc bệnh. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa một hoặc nhiều chất hoặc hỗn hợp các chất sau: - Vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzyme, probiotic và chất có hoạt tính sinh học khác; - Chất có nguồn gốc tự nhiên, bao gồm động vật, khoáng vật và thực vật dưới dạng chiết xuất, phân lập, cô đặc và chuyển hóa; - Các nguồn tổng hợp của những thành phần đề cập tại điểm a và điểm b trên đây Thực phẩm bảo vệ sức khỏe được trình bày ở dạng chế biến như viên nang, viên hoàn, viên nén, chế phẩm dạng cốm, bột, lỏng và các dạng bào chế khác và được phân liều (để sử dụng) thành các đơn vị liều nhỏ. |
4.3 |
|
Thực phẩm dinh dưỡng y học; hoặc Thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích y tế đặc biệt |
Food for Special Medical Purposes, Medical Food |
1901.10.91 |
Thực phẩm dinh dưỡng y học còn gọi là thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích y tế đặc biệt (Food for Special Medical Purposes, Medical Food) là loại thực phẩm có thể ăn bằng đường miệng hoặc bằng ống xông, được chỉ định để điều chỉnh chế độ ăn của người bệnh và chỉ được sử dụng dưới sự giám sát của nhân viên y tế. |
|
|
|
|
1901.90.11 |
|
|
|
|
|
1901.90.91 |
|
|
|
|
|
2106.90.96 |
|
4.4 |
|
Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt |
Food for Special Dietary Uses |
2005.10 |
Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt (Food for Special Dietary Uses) dùng cho người ăn kiêng, người già và các đối tượng đặc biệt khác theo quy định của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (CODEX) là những thực phẩm được chế biến hoặc được phối trộn theo công thức đặc biệt nhằm đáp ứng các yêu cầu về chế độ ăn đặc thù theo thể trạng hoặc theo tình trạng bệnh lý và các rối loạn cụ thể của người sử dụng. Thành phần của thực phẩm này phải khác biệt rõ rệt với thành phần của những thực phẩm thông thường cùng bản chất, nếu có. |
|
|
|
|
2104.20 |
|
|
|
|
|
2007.10.00 |
|
|
|
|
|
2106.90 |
|
4.4.1 |
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
infant fomula (for children up to 12 months of age) |
1901.10 |
|
|
|
|
|
1901.90.11 |
|
|
|
|
|
1901.90.19 |
|
|
|
|
|
2106.90 |
|
4.4.2 |
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
fomulas for special medical purposes intended for infants (up to 12 months of age) |
2106.90.81; 2106.90.89; 1901.10.10; 1910.10.20; 1901.10.91 |
|
|
|
|
|
2106.90.99 |
|
|
|
|
|
1901.10.91 |
|
|
|
|
|
1901.90.11 |
|
4.4.3 |
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
folow up fomula for infant from 6th months on and young children up to 36 months of age |
1901.10 |
|
|
|
|
|
1901.90.11 |
|
|
|
|
|
1901.90.19 |
|
|
|
|
|
2106.90 |
|
4.4.4 |
|
Sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
procesed cereal- based foods for infant from 6th months and young children up to 36 months of age |
1901.10 |
|
|
|
|
|
1901.90.11 |
|
|
|
|
|
1901.90.19 |
|
|
|
|
|
2104 |
|
|
|
|
|
2106.90 |
|
4.4.5 |
|
Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt dùng cho người ăn kiêng, người già và các đối tượng đặc biệt khác theo quy định của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế |
|
2106.90 |
|
5 |
Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng |
|
2106.90.71; 2106.90.72; 2106.90.73; 2106.10.00 |
|
6 |
Phụ gia thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
Carbon thực vật |
Vegetable carbon |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
|
Màu bắp cải đỏ |
Anthocyanins (Red cabbage colour) |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
|
Acid succinic |
Succinic acid |
2917.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Kali hydro sulfat |
Potassium hydrogen sulfate |
2833.29.90 |
#N/A |
|
|
DL-Alanin |
DL - Alanine |
2921.19.00 |
Chất điều vị |
|
|
Glycin |
Glycine |
2922.49.00 |
Chất điều vị |
|
|
Glycyrrhizin |
Glycyrrhizin |
2942.00.00 |
Chất điều vị, chất tạo ngọt |
|
|
Acesulfam kali |
Aspartame-acesulfame salt |
2934.99.90 |
Chất tạo ngọt |
|
|
|
Potassium |
|
Chất tạo ngọt |
|
|
Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
3824.99.99 |
Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
|
Acetylated Distarch Adipat |
Acetylated Distarch Adipat |
3505.10.90 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Acetylated Distarch Phosphat |
Acetylated Distarch Phosphate |
3505.10.90 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Acetylated oxydized starch |
Acetylated oxydized starch |
2942.00.00 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Acid acetic băng |
Acetic acid, Glacial |
2915.21.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản |
|
|
Acid adipic |
Adipic acid |
2917.12.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Acid alginic |
Alginic acid |
3913.10.00 |
Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Acid ascorbic (L-) |
Ascorbic Acid (L-) |
2936.27.00 |
Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
|
|
Acid benzoic |
Benzoic Acid |
2916.31.00 |
Chất bảo quản |
|
|
Acid citric |
Citric Acid |
2918.14.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại |
|
|
Acid cyclamic |
Cyclamic acid |
2921.30.00 |
Chất tạo ngọt |
|
|
Acid erythorbic (acid isoascorbic) |
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) |
2936.27.00 |
Chất chống oxy hóa |
|
|
Acid formic |
Formic acid |
2915.11.00 |
Chất bảo quản |
|
|
Acid fumaric |
Fumaric Acid |
2917.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Acid gluconic |
Gluconic acid |
2918.16.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Acid glutamic (L(+)-) |
Glutamic Acid (L(+)-) |
2922.42.10 |
Chất điều vị |
|
|
Acid guanylic |
Guanylic Acid, 5'- |
2934.99.10 |
Chất điều vị |
|
|
Acid hydrocloric |
Hydrochloric acid |
2806.10.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Acid inosinic |
Inosinic Acid,5’- |
2934.99.90 |
Chất điều vị |
|
|
Acid lactic (L-, D- và DL-) |
Lactic acid, L-, D- and DL- |
2918.11.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Acid malic |
Malic Acid (DL-) |
2918.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Acid orthophosphoric |
Orthophosphoric Acid |
2809.20.39 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
|
Acid propionic |
Propionic Acid |
2915.50.00 |
Chất bảo quản |
|
|
Acid sorbic |
Sorbic Acid |
2916.19.00 |
Chất bảo quản |
|
|
Acid tartric |
Tartaric Acid (L (+)-) |
2918.12.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại |
|
|
Acid thiodipropionic |
Thiodipropionic acid |
2915.90.90 |
Chất chống oxy hóa |
|
|
Alpha amylase từ: |
Alpha amylases from: |
|
Enzym, chất xử lý bột |
|
|
- Aspergillus orysee var. |
- Aspergillus orysee var. |
3507.90.00 |
Enzym, chất xử lý bột |
|
|
- Bacillus licheniformis |
- Bacillus licheniformis |
3507.90.00 |
Enzym, chất xử lý bột |
|
|
- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis |
- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis |
3507.90.00 |
Enzym, chất xử lý bột |
|
|
- Bacillus stearothermophilus |
- Bacillus stearothermophilus |
3507.90.00 |
Enzym, chất xử lý bột |
|
|
- Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis |
- Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis |
3507.90.00 |
Enzym, chất xử lý bột |
|
|
- Bacillus subtilis |
- Bacillus subtilis |
3507.90.00 |
Enzym, chất xử lý bột |
|
|
Alpha-Tocopherol |
d-alpha-Tocopherol |
2936.28.00 |
Chất chống oxy hóa |
|
|
Amoni adipat |
Ammonium adipate |
2917.12.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Amoni alginat |
Ammonium alginate |
3913.10.00 |
Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Amoni carbonat |
Ammonium carbonate |
2836.99.10 |
Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Amoni clorid |
Ammonium Chloride |
2827.10.00 |
Chất xử lý bột |
|
|
Amoni hydro carbonat |
Ammonium hydrogen carbonate |
2836.99.90 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp |
|
|
Amoni lactat |
Ammonium lactate |
2918.11.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
|
|
Amoni polyphosphat |
Ammonium polyphosphates |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
|
Amonium acetat |
Ammonium acetate |
2915.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Amonium dihydrogen phosphat |
Ammonium dihydrogen phosphate |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
|
Ascorbyl palmitat |
Ascorbyl Palmitate |
2915.70.10 |
Chất chống oxy hóa |
|
|
Ascorbyl stearat |
Ascorbyl Stearate |
2915.70.30 |
Chất chống oxy hóa |
|
|
Aspartam |
Aspartame |
2924.29.10 |
Chất điều vị, chất tạo ngọt |
|
|
Azodicacbonamid |
Azodicarbonamide |
2927.00.10 |
Chất xử lý bột |
|
|
Beta-caroten tổng hợp |
Beta-Carotene (Synthetic) |
2936.90.00 |
Phẩm màu |
|
|
Beta-Caroten, Blakeslea trispora |
Beta-Caroten, Blakeslea trispora |
2936.90.00 |
Phẩm màu |
|
|
Bone phosphat |
Bone phosphate |
2835.29.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
|
Bột cellulose |
Powdered cellulose |
3912.90.90 |
Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Bột Konjac |
Konjac flour |
0712.90.90 |
Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Bột talc |
Talc |
2526.20.10 |
Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy |
|
|
Brilliant black |
Brilliant black |
3204.11.90 |
Phẩm màu |
|
|
Brilliant blue FCF |
Brilliant Blue FCF |
3204.11.90 |
Phẩm màu |
|
|
Butyl hydroxy anisol (BHA) |
Butylated Hydroxyanisole |
2909.30.00 |
Chất chống oxy hóa |
|
|
Butyl hydroxy toluen (BHT) |
Butylated Hydroxytoluene |
2907.19.00 |
Chất chống oxy hóa |
|
|
Các muối amoni của acid phosphatidic |
Ammonium salts of Phosphatidic acid |
2835.29.90 |
Chất nhũ hóa |
|
|
Các muối calci citrat |
Calcium Citrates |
2918.15.10 |
Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Calci 5’guanylat |
Calcium 5’guanylate |
2934.99.10 |
Chất điều vị |
|
|
Calci 5’-inosinat |
Calcium 5’-inosinate |
2934.99.10 |
Chất điều vị |
|
|
Calci 5’-ribonucleotid |
Calcium 5’- ribonucleotides |
2934.99.10 |
Chất điều vị |
|
|
Calci acetat |
Calcium Acetate |
2915.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định |
|
|
Calci alginat |
Calcium alginate |
3913.10.00 |
Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
|
Calci ascorbat |
Calcium Ascorbate |
2918.15.90 |
Chất chống oxy hóa |
|
|
Calci benzoat |
Calcium Benzoate |
2916.31.00 |
Chất bảo quản |
|
|
Calci carbonat |
Calcium Carbonate |
2836.50.10 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định |
|
|
Calci cyclamat |
Calcium cyclamate |
2933.59.90 |
Chất tạo ngọt |
|
|
Calci dihydro diphosphat |
Calcium dihydrogen diphosphate |
2835.26.00 |
Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
|
Calci gluconat |
Calcium Gluconate |
2918.16.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại |
|
|
Calci glutamat |
Calcium di-L- Glutamate |
2922.42.90 |
Chất điều vị |
|
|
Calci polyphosphat |
Calcium polyphosphates |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
|
Calci silicat |
Calcium Silicate |
2842.10.00 |
Chất chống đông vón, chất ổn định |
|
|
Calci sorbat |
Calcium Sorbate |
2916.19.00 |
Chất bảo quản |
|
|
Carbon dioxyd |
Carbon dioxyde |
2811.21.00 |
Chất tạo khí carbonic |
|
|
Kali gluconat |
Potassium Gluconate |
2918.16.00 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định |
|
|
Lecitin |
Lecithin |
2923.10.00 |
Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa |
|
|
Magnesi di-L glutamat |
Magnesium di-L glutamate |
2922.42.90 |
Chất điều vị |
|
|
Magnesi gluconat |
Magnesium gluconate |
2918.16.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định |
|
|
Magnesi hydroxy carbonat |
Magnesium Hydroxyde Carbonate |
2836.99.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu |
|
|
Magnesi hydroxyd |
Magnesium hydroxyde |
2816.10.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu |
|
|
Magnesi lactat, DL- |
Magnesium lactate, DL- |
2918.11.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
|
|
Magnesi silicat |
Magnesium Silicate |
2842.10.00 |
Chất chống đông vón |
|
|
Magnesi sulfat |
Magnesium sulfate |
2833.21.00 |
Chất làm rắn chắc, chất điều vị |
|
|
Magnesi trisilicat |
Magnesium Trisilicate |
2842.10.00 |
Chống đông vón |
|
|
Monoamoni glutamat |
Monoammonium Glutamate |
2922.42.90 |
Chất điều vị |
|
|
Monokali glutamat |
Monopotassium L- Glutamate |
2922.42.90 |
Chất điều vị |
|
|
Mononatri glutamat |
Monosodium L- Glutamate |
2922.42.20 |
Chất điều vị |
|
|
Muối và este của cholin |
Choline salts and estes |
2923.10.00 |
Chất nhũ hóa |
|
|
Natri gluconat |
Sodium Gluconate |
2918.16.00 |
Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định |
|
|
Natri hydro carbonat |
Sodium hydrogen carbonate |
2836.30.00 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp |
|
|
Natri hydro sulfat |
Sodium hydrogen sulfate |
2833.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Natri hydroxyd |
Sodium Hydroxyde |
2815.11.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
|
|
2815.12.00 |
#N/A |
|
|
Natri lactat |
Sodium Lactate |
2918.11.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy |
|
|
Natri nitrat |
Sodium nitrate |
2834.29.90 |
Chất giữ mầu, chất bảo quản |
|
|
Natri nitrit |
Sodium nitrite |
2834.10.00 |
Chất bảo quản |
|
|
Natri ortho-phenylphenol |
Sodium ortho- Phenylphenol |
2907.19.00 |
Chất bảo quản |
|
|
Natri polyphosphat |
Sodium polyphosphate |
2835.31.00 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
|
|
Natri propionat |
Sodium Propionate |
2915.50.00 |
Chất bảo quản |
|
|
Natri saccharin |
Sodium saccharin |
2925.11.00 |
Chất tạo ngọt |
|
|
Natri sesquicarbonat |
Sodium sesquicarbonate |
2836.99.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp |
|
|
Nhôm hydroxyd |
Aluminium hydroxyde |
2818.30.00 |
#N/A |
|
|
Oxyd sắt đen |
Iron oxyde, Black |
2821.10.00 |
Phẩm màu |
|
|
Oxyd sắt đỏ |
Iron oxyde, Red |
2821.10.00 |
Phẩm màu |
|
|
Oxyd sắt vàng |
Iron oxyde, Yellow |
2821.10.00 |
Phẩm màu |
|
|
Polydextrose |
Polydextroses |
1702.30.10 |
Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Propylen glycol |
Propylene Glycol |
2905.32.00 |
Chất làm ẩm |
|
|
Riboflavin |
Riboflavin |
2936.23.00 |
Phẩm màu |
|
|
Riboflavin từ Bacillus subtilis |
Riboflavin from Bacillus subtilis |
2936.23.00 |
Phẩm màu |
|
|
Rong biển eucheuma đã qua chế biến |
Processed eucheuma seaweed |
1212.21.19 |
Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Saccharin |
Saccharin |
2925.11.00 |
Chất tạo ngọt |
|
|
Sáp candelila |
Candelilla Wax |
1521.10.00 |
Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày |
|
|
Sáp carnauba |
Carnauba Wax |
1521.10.00 |
Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng |
|
|
Sáp ong |
Beeswax |
1521.90.10 |
Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày |
|
|
Săt (II) gluconat |
Ferrous gluconate |
2918.16.00 |
Chất ổn định màu |
|
|
Siro sorbitol |
Sorbitol Syrup |
2905.44.00 |
Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
|
Sorbitan monolaurat |
Sorbitan monolaurate |
2905.44.00 |
Chất nhũ hóa |
|
|
Sorbitan monooleat |
Sorbitan monooleate |
2905.44.00 |
Chất nhũ hóa |
|
|
Sorbitan monopalmitat |
Sorbitan monopalmitate |
2905.44.00 |
Chất nhũ hóa |
|
|
Sorbitan monostearat |
Sorbitan monostearate |
2905.44.00 |
Chất nhũ hóa |
|
|
Sorbitan tristearat |
Sorbitan tristearate |
2905.44.00 |
Chất nhũ hóa |
|
|
Sorbitol |
Sorbitol |
2905.44.00 |
Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
|
Tetrakali diphosphat |
Tetrapotassium diphosphate |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày |
|
|
Tetranatri diphosphat |
Tetrasodium diphosphate |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
|
|
Thạch Aga |
Agar |
1302.31.00 |
Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Thaumatin |
Thaumatin |
2938.90.00 |
Chất điều vị, chất tạo ngọt |
|
|
Thiếc clorid |
Stannous chloride |
2827.39.90 |
Chất Chống oxy hóa, chất ổn định màu |
|
|
Tricalci orthophosphat |
Tricalcium Orthophosphate |
2835.25.90 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày |
|
|
Triethyl citrat |
Triethyl citrate |
2918.15.90 |
Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại |
|
|
Trikali citrat |
Tripotassium Citrate |
2918.15.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
|
Trikali orthophosphat |
Tripotassium Orthophosphate |
2835.29.90 |
Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
|
Trimagnesi orthophosphat |
Trimagnesium Orthophosphates |
2835.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
|
Trinatri citrat |
Trisodium Citrate |
2918.15.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
|
Trinatri diphosphat |
Trisodium diphosphate |
2835.29.10 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
|
|
Trinatri orthophosphat |
Trisodium Orthophosphate |
2835.29.10 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón |
|
|
Turmeric |
Turmeric |
0910.30.00 |
Phẩm màu |
|
|
Vàng |
Gold |
7108.11.00 |
* Có thay đổi (Chỉ sử dụng dạng bột, nguyên chất và thực phẩm) |
|
|
Xylitol |
Xylitol |
2905.49.00 |
là xyltol tinh khiết |
|
|
Zeaxathin tổng hợp |
Zeaxathin, synthetic |
3204.17.00 |
không chiết từ thực vật |
|
|
Alitam |
Alitame |
2934 |
Chất tạo ngọt |
|
|
Allura red AC |
Allura Red AC |
3204.17.00 |
Chất phẩm màu |
|
|
Bạc |
Silver |
7106.10.00 |
Chất phẩm màu |
|
|
Beet red |
Beet red |
3203.00.10 |
Chất phẩm màu |
|
|
Benzoyl peroxyd |
Benzoyl peroxyde |
2916.32.00 |
Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản |
|
|
Beta-Apo-Carotenal |
Carotenal, Beta-Apo- 8’- |
3203.00.10 |
Chất phẩm màu |
|
|
Beta-Cyclodextrin |
Cyclodextrin, beta- |
3505.10.90 |
Chất mang, chất ổn định, chất làm dày |
|
|
Bromelain |
Bromelain |
3507.90.00 |
Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định |
|
|
Brown HT |
Brown HT |
3203.00.10 |
Chất phẩm màu |
|
|
Các acid béo |
Fatty acids |
3823.19.90 |
Chất chống tạo bột |
|
|
Calci clorid |
Calcium Chloride |
2827.20.10 |
Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
|
|
2827.20.90 |
|
|
|
Calci dinatri etylen- diamin-tetra-acetat |
Calcium disodium ethylenediamine tetra acetate |
2921.21.00 |
Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản |
|
|
Calci ferroxyanid |
Calcium Ferrocyanide |
2837.20.00 |
Chất chống đông vón |
|
|
Calci hydro sulfit |
Calcium Hydrogen Sulphite |
2832.20.00 |
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa |
|
|
Calci hydroxyd |
Calcium Hydroxyde |
2825.90.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc |
|
|
Calci Iactat |
Calcium Lactate |
2918.11.00 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột |
|
|
Calci malat |
Calcium DL- Malate |
2917.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Calci nhôm silicat |
Calcium Aluminium Silicate |
2842.10.00 |
Chất chống đông vón |
|
|
Calci propionat |
Calcium propionate |
2915.50.00 |
Chất bảo quản |
|
|
Calci saccharin |
Calcium saccharin |
2925.11.00 |
Chất tạo ngọt |
|
|
Calci stearoyl lactylat |
Calcium stearoyl lactylate |
2918.11.00 |
Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định |
|
|
Calci sulfat |
Calcium Sulphate |
2833.29.90 |
Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
|
Canthaxanthin |
Canthaxanthine |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
|
Caramen nhóm I (không xử lý) |
Caramel I- Plain |
1702.90.40 |
Phẩm màu |
|
|
Caramen nhóm II (xử lý sulfit) |
Caramel II- Sulfite process |
1702.90.40 |
Phẩm màu |
|
|
Caramen nhóm III (xử lý amoni) |
Caramel III - Ammonia Process |
1702.90.40 |
Phẩm màu |
|
|
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) |
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process |
1702.90.40 |
Phẩm màu |
|
|
Carmin |
Carmines |
3204.17.00 |
Phẩm màu |
|
|
Carmoisin |
Azorubine (Carmoisine) |
3204.17.00 |
Phẩm màu |
|
|
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) |
Natural Extracts (carotenes) |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
|
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) |
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran) |
1302.39.10 |
Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Cellulose |
Cellulose |
3912.90.20 |
Chất ổn định |
|
|
|
|
3912.90.90 |
|
|
|
Cellulose vi tinh thể |
Microcrystalline cellulose |
3912.90.20 |
Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo |
|
|
|
|
3912.90.90 |
|
|
|
Chất chiết xuất từ annatto, bixin based |
Annatto Extracts, bixin based |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
|
Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based |
Annatto extracts, norbixin-based |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
|
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I |
Quillaia extract type I |
1302.19.90 |
Chất tạo bọt, chất nhũ hóa |
|
|
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II |
Quillaia extract type II |
1302.19.90 |
Chất tạo bọt, chất nhũ hóa |
|
|
Chất chiết xuất từ vỏ nho |
Grape Skin Extract |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
|
Clorophyl |
Chlorophylls |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
|
Cross-linked natri caboxymethyl cellulose |
Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose |
3912.31.00 |
Chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Curcumin |
Curcumin |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
|
Curdlan |
Curdlan |
2106.90 |
Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Cyclodextrin |
Cyclodextrin |
3505.10.10 |
Chất làm dầy, chất ổn định |
|
|
Dầu Castor |
Castor oil |
1515.30.10 |
Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng |
|
|
|
|
1515.30.90 |
|
|
|
Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo |
Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids |
1518.00.14 |
Chất nhũ hóa |
|
|
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) |
Mineral Oil, Food Grade |
1518.00.14 |
Chất làm bóng |
|
|
Dầu khoáng, độ nhớt cao |
Mineral Oil, high viscosity |
1518.00.14 |
Chất làm bóng, chất chống đông vón |
|
|
Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 |
mineral oil, medium and low viscosity, class 1 |
1518.00.14 |
Chất làm bóng |
|
|
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng |
Dextrins, Roasted Starch |
3505.10.10 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Diamoni hydro phosphat |
Diammonium hydrogen phosphate |
3105.10.20 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
|
|
|
3105.30.00 |
|
|
|
Dicalci diphosphat |
Dicalcium diphosphate |
2835.25.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày |
|
|
Dicalci orthophosphat |
Dicalcium Orthophosphate |
2835.26.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày |
|
|
Dikali 5’-guanylat |
Dipotassium 5’- guanylate |
2934.99.90 |
Chất điều vị |
|
|
Dikali diphosphat |
Dipotassium diphosphate |
2835.25.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất làm dày |
|
|
Dikali orthophosphat |
Dipotassium Orthophosphate |
2835.25.90 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại |
|
|
Dikali tactrat |
Dipotassium Tartrate |
2918.13.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
|
Dilauryl thiodipropionat |
Dilauryl thiodipropionate |
2930.90.90 |
Chất chống oxy hóa |
|
|
Dimethyl dicarbonat |
Dimethyl dicarbonate |
2920.90.00 |
Chất bảo quản |
|
|
Dinatri 5’-guanyIat |
Disodium 5’- guanylate |
2922.42.20 |
Chất điều vị |
|
|
Dinatri 5’-inosinat |
Disodiuni 5’- inosinate |
2922.49.00 |
Chất điều vị |
|
|
Dinatri 5’-ribonucleotid |
Disodium 5’- ribonucleotides |
2934.99.90 |
Chất điều vị |
|
|
Dinatri diphosphat |
Disodium diphosphate |
2835.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA) |
Disodium ethylenediaminetetra acetate |
2922.49.00 |
Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản |
|
|
Dinatri monohydro citrat |
Disodium monohydrogen citrate |
2918.15.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy |
|
|
Dinatri orthophosphat |
Disodium hydrogen phosphate |
2835.22.00 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón |
|
|
Dinatri tactrat |
Disodium Tartrate |
2918.13.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
|
Dioxyd silic vô định hình |
Silicon Dioxyde, Amorphous |
2811.22.10 |
Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang |
|
|
|
|
2811.22.90 |
|
|
|
Dioxyd titan |
Titanium Dioxyde |
2823.00.00 |
Phẩm màu |
|
|
Distarch Glycerol |
Distarch Glycerol |
2905.45.00 |
Chất xử lý bột |
|
|
Distarch Phosphat |
Distarch Phosphate |
2835.29.90 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
dl-alpha-Tocopherol |
dl-alpha-Tocopherol |
2936.28.00 |
Chất chống oxy hóa |
|
|
Erythritol |
Erythritol |
2905.49.00 |
Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt |
|
|
Erythrosin |
Erythrosine |
3204.19.00 |
Phẩm màu |
|
|
Este của acid ricioleic với polyglycerol |
Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa |
|
|
Este của acid béo với propylen glycol |
Propylene glycol esters of fatty acids |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa |
|
|
Este của glycerol với acid citric và acid béo |
Citric and fatty acid esters of glycerol |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
|
Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo |
Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
|
Este của glycerol với acid lactic và các acid béo |
Lactic and fatty acid esters of Glycerol |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
|
Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric |
Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Este của polyglycerol với acid béo |
Polyglycerol esters of fatty acids |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa |
|
|
Este của sucrose với các axít béo |
Sucrose Esters of fatty acids |
2916.39.90 |
Chất nhũ hóa |
|
|
Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8’- Carotenic |
Beta-Apo-8’- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
|
Ethyl maltol |
Ethyl maltol |
2932.99.90 |
Chất điều vị |
|
|
Ethyl xenlulose |
Ethyl cellulose |
3912.39.00 |
Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy |
|
|
Ethylhydroxyethyl cellulose |
Ethylhydroxyethyl cellulose |
3912.39.00 |
Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Etyl pra-Hydroxybenzoat |
Etyl pra- Hydroxybenzoate |
2918.29.90 |
Chất bảo quản |
|
|
Fast green FCF |
Fast Green FCF |
3212.90.21 |
Phẩm màu |
|
|
Gama-Cyclodextrin, |
Cyclodextrin, gama- |
2940.00.00 |
Chất làm dầy, chất ổn định |
|
|
Glucono delta-Lacton |
Glucono Delta- Lactone |
2940.00.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định |
|
|
Glucose oxydase |
Glucose oxydase |
3507.90.00 |
Enzym, chất chống oxy hóa |
|
|
Glycerol |
Glycerol |
2905.45.00 |
Chất làm dầy,chất giữ ẩm |
|
|
Glycerol esters của nhựa cây |
Glycerol esters of wood resin |
3806.30.10 |
Chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
|
|
|
3806.30.90 |
|
|
|
|
|
3806.90.10 |
|
|
|
|
|
3806.90.90 |
|
|
|
Gôm arabic |
Arabic Gum (Acacia Gum) |
1301.20.00 |
Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Gôm cassia |
Cassia Gum |
1302.39.90 |
Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Gôm đậu carob |
Carob bean Gum |
1302.39.90 |
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
|
Gôm gua |
Guar Gum |
1302.32.00 |
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
|
Gôm karaya |
Karaya Gum |
1302.39.90 |
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
|
Gôm tara |
Tara Gum |
1302.39.90 |
Chất làm dầy, chất gel, chất ổn định |
|
|
Gôm tellan |
Gellan Gum |
1302.39.90 |
Chất làm dầy, chất ổn định |
|
|
Gôm tragacanth |
Tragacanth Gum |
1302.39.90 |
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định |
|
|
Gôm xanthan |
Xanthan Gum |
1302.39.90 |
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định |
|
|
Hexamethylen tetramin |
Hexamethylene tetramine |
2933.99.90 |
Chất bảo quản |
|
|
Hydroxylpropyl methyl xenlulose |
Hydroxylpropyl methyl cellulose |
3912.39.00 |
Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Hydroxylpropyl xenlulose |
Hydroxylpropyl cellulose |
3912.39.00 |
Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định |
|
|
Hydroxypropyl Distarch Phosphat |
Hydroxypropyl Distarch Phosphate |
3824.99.70 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Hydroxypropyl Starch |
Hydroxypropyl Starch |
3824.99.70 |
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy |
|
|
Indigotin (Indigocarmin) |
Indigotine |
3203.00.10 |
Phẩm màu |
|
|
Isomalt |
Isomalt |
2940.00.00 |
Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng |
|
|
Isopropyl citrat |
Isopropyl citrates |
2918.15.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản |
|
|
Kali 5’-inosinat |
Potassium 5’- inosinate |
2934.99.90 |
Chất điều vị |
|
|
Kali acetal |
Potassium acetate |
2915.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Kali acetat (các muối) |
Potassium acetates |
2915.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định |
|
|
Kali adipat |
Potassium adipate |
2917.12.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Kali alginat |
Potassium Alginate |
3913.10.00 |
Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
|
Kali ascorbat |
Potassium Ascorbate |
2918.15.90 |
Chất chống oxy hóa |
|
|
Kali benzoat |
Potassium Benzoate |
2916.31.00 |
Chất bảo quản |
|
|
Kali bisulfit |
Potassium Bisulphite |
2832.20.00 |
Chất bảo quản, chất chống đông vón |
|
|
Kali carbonat |
Potassium carbonate |
2836.40.00 |
Chất ổn định, chất chống oxy hóa |
|
|
Kali clorid |
Potassium Chloride |
2827.39.90 |
Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy |
|
|
Kali diacetat |
Potassium diacetate |
2915.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Kali dihydro citrat |
Potassium Dihydrogen Citrate |
2918.15.90 |
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại |
|
|
Kali ferrocyanid |
Potassium Ferrocyanide |
2837.20.00 |
Chất chống đông vón |
|
|
Kali hydroxyd |
Potassium Hydroxyde |
2815.20.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Kali hyrdro malat |
Potassium hyrdrogen malate |
2815.20.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Kali hyrogen carbonate |
Potassium hyrogen carbonate |
2836.40.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định |
|
|
Kali lactat |
Potassium Lactate |
2918.11.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa |
|
|
Kali malat |
Potassium malate |
2918.19.00 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Kali metabisulfit |
Potassium Metabisulphite |
2832.20.00 |
c x |
|
|
Kali natri tartrat |
Potassium sodium L(+)- Tartrate |
2918.13.00 |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định |
|
|
Kali nhôm silicat |
Potassium aluminium silicate |
2842.10.00 |
Chất chống đông vón |
|
|
Kali nitrat |
Potassium nitrate |
2834.21.00 |
Chất giữ màu, chất bảo quản |
|
|
Kali nitrit |
Postasium nitrite |
2834.29.90 |
Chất bảo quản |
|
|
Kali polyphosphat |
Potassium polyphosphate |
2835.39.90 |
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày |
|
|
Kali propionat |
Potassium propionate |
2915.50.00 |
Chất bảo quản |
|
|
Kali saccharin |
Potassium saccharin |
2925.11.00 |
Chất tạo ngọt |
|
|
Kali silicat |
Potassium silicate |
2842.10.00 |
Chất chống đông vón |
|
|
Kali sorbat |
Potassium Sorbate |
2916.19.00 |
Chất bảo quản |
|
|
Kali sulfat |
Potassium Sulfate |
2833.29.90 |
Chất điều chỉnh độ acid |
|
|
Kali sulfit |
Potassium Sulphite |
2832.20.00 |
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại |
|
|
Khí nitơ oxyd |
Nitrous oxyde |
2811.29.90 |
Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy |
|
|
Khí clor |
Chlorine |
2801.10.00 |
Chất xử lý bột |
|
|
Khí clor dioxyd |
Chlorine dioxyde |
2811.29.90 |
Chất xử lý bột |
|
|
Khí nitơ |
Nitrogen |
2804.30.00 |
Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy |
|
|
Khí propan |
Propane |
2711.12.00 |
Chất khí đẩy |
|