BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2022/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2022 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 40/2015/TT-BCT NGÀY 18 THÁNG 11 NĂM 2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - HÀN QUỐC
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Thực hiện Công hàm trao đổi sửa đổi Quy tắc cụ thể mặt hàng quy định tại Phụ lục 3-A của Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Hàn Quốc do Bộ trưởng Bộ Công Thương Việt Nam và Bộ trưởng Bộ Thương mại, Công nghiệp và Năng lượng Hàn Quốc ký ngày 22 tháng 12 năm 2021;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Cóng Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc (sau đây gọi là Thông tư số 40/2015/TT-BCT).
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2015/TT-BCT
1. Thay thế khoản 2 Điều 1 Thông tư số 40/2015/TT-BCT như sau:
Thay thế Quy tắc cụ thể mặt hàng (Phụ lục II) tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 40/2015/TT-BCT bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 40/2015/TT-BCT như sau:
“Thủ tục cấp và kiểm tra C/O mẫu VK của Việt Nam thực hiện theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này, Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa và Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa”.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2022.
2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn tại Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.
|
BỘ TRƯỞNG |
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(ban hành kèm theo Thông tư số 09/2022/TT-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2015/TT-BCT)
1. Quy tắc cụ thể mặt hàng quy định tại Phụ lục này được xây dựng trên cơ sở Hệ thống Hài hòa (HS 2017). Trường hợp có bất kỳ sự khác biệt nào giữa phần mô tả tại Phụ lục này với phần mô tả tại văn kiện pháp lý của Hệ thống Hài hòa do Tổ chức Hải quan Thế giới xây dựng, phần mô tả tại Hệ thống Hài hòa của Tổ chức Hải quan Thế giới được áp dụng.
2. Quy tắc xuất xứ cụ thể hoặc bộ quy tắc xuất xứ cụ thể áp dụng cho một phân nhóm HS riêng biệt được xây dựng liền kề ngay phân nhóm đó.
3. Khi một phân nhóm HS cụ thể áp dụng tiêu chí xuất xứ lựa chọn, hàng hóa được coi là có xuất xứ nếu đáp ứng một trong các tiêu chí lựa chọn đó.
4. Khi một quy tắc xuất xứ cụ thể quy định sử dụng tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa có nghĩa là mỗi nguyên liệu không có xuất xứ dùng để sản xuất ra hàng hóa đó phải đáp ứng tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa tương ứng. Yêu cầu về chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ áp dụng đối với nguyên liệu không có xuất xứ.
5. Khi một quy tắc xuất xứ cụ thể quy định sử dụng tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa nhưng loại trừ chuyển đổi từ các dòng thuế ở cấp độ chương, nhóm hoặc phân nhóm của Hệ thống Hài hòa có nghĩa là nguyên liệu phân loại tại các trường hợp mã HS loại trừ đó phải có xuất xứ thì hàng hóa mới được coi là có xuất xứ.
1. Trong phạm vi Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:
Chương là 2 (hai) chữ số đầu tiên trong dãy số phân loại thuế quan thuộc Hệ thống Hài hòa;
Nhóm là 4 (bốn) chữ số đầu tiên trong dãy số phân loại thuế quan thuộc Hệ thống Hài hòa;
Phân nhóm là 6 (sáu) chữ số đầu tiên trong dãy số phân loại thuế quan thuộc Hệ thống Hài hòa.
2. Trong phạm vi Phụ lục này, một số thuật ngữ ở cột 5 trong danh mục Quy tắc cụ thể mặt hàng dưới đây được hiểu như sau:
CC nghĩa là tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp 2 (hai) số;
CTH nghĩa là tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp 4 (bốn) số;
CTSH nghĩa là tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp 6 (sáu) số;
RVC(XX) nghĩa là hàng hóa phải đạt hàm lượng giá trị khu vực không dưới XX phần trăm (%) theo cách tính quy định tại khoản 2, Điều 4 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 40/2015/TT-BCT;
WO nghĩa là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa quy định tại Điều 3 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 40/2015/TT-BCT.
Chương |
Nhóm |
Phân Nhóm (HS 2017) |
Mô tả hàng hóa |
Quy tắc cụ thể mặt hàng |
01 |
|
|
Động vật sống |
|
|
01.01 |
|
Ngựa, lừa, la sống |
|
|
|
|
- Ngựa: |
|
|
|
0101.21 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
|
0101.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
0101.30 |
- Lừa: |
WO |
|
|
0101.90 |
- Loại khác |
WO |
|
01.02 |
|
Động vật sống họ trâu bò |
|
|
|
|
- Gia súc: |
|
|
|
0102.21 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
|
0102.29 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Trâu: |
|
|
|
0102.31 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
|
0102.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
0102.90 |
- Loại khác: |
WO |
|
01.03 |
|
Lợn sống |
|
|
|
0103.10 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
0103.91 |
- - Trọng lượng dưới 50 kg |
WO |
|
|
0103.92 |
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
WO |
|
01.04 |
|
Cừu, dê sống |
|
|
|
0104.10 |
- Cừu: |
WO |
|
|
0104.20 |
- Dê: |
WO |
|
01.05 |
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
|
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
|
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
WO |
|
|
0105.12 |
- - Gà tây: |
WO |
|
|
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
WO |
|
|
0105.14 |
- - Ngỗng: |
WO |
|
|
0105.15 |
- - Gà lôi: |
WO |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
WO |
|
|
0105.99 |
- - Loại khác: |
WO |
|
01.06 |
|
Động vật sống khác |
|
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
|
0106.11 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
WO |
|
|
0106.12 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
WO |
|
|
0106.13 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
WO |
|
|
0106.14 |
- - Thỏ |
WO |
|
|
0106.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
0106.20 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
WO |
|
|
|
- Các loại chim: |
|
|
|
0106.31 |
- - Chim săn mồi |
WO |
|
|
0106.32 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
WO |
|
|
0106.33 |
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
WO |
|
|
0106.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Côn trùng: |
|
|
|
0106.41 |
- - Các loại ong |
WO |
|
|
0106.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
0106.90 |
- Loại khác |
WO |
02 |
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
|
|
02.01 |
|
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0201.10 |
- Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
|
0201.20 |
- Thịt pha có xương khác |
WO |
|
|
0201.30 |
- Thịt lọc không xương |
WO |
|
02.02 |
|
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh |
|
|
|
0202.10 |
- Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
|
0202.20 |
- Thịt pha có xương khác |
WO |
|
|
0202.30 |
- Thịt lọc không xương |
WO |
|
02.03 |
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0203.11 |
- - Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
|
0203.12 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
WO |
|
|
0203.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
|
0203.21 |
- - Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
|
0203.22 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
WO |
|
|
0203.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
02.04 |
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
0204.10 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0204.21 |
- - Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
|
0204.22 |
- - Thịt pha có xương khác |
WO |
|
|
0204.23 |
- - Thịt lọc không xương |
WO |
|
|
0204.30 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
WO |
|
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
|
|
0204.41 |
- - Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
|
0204.42 |
- - Thịt pha có xương khác |
WO |
|
|
0204.43 |
- - Thịt lọc không xương |
WO |
|
|
0204.50 |
- Thịt dê |
WO |
|
02.05 |
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
0205.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
WO |
|
02.06 |
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
0206.10 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
|
|
0206.21 |
- - Lưỡi |
WO |
|
|
0206.22 |
- - Gan |
WO |
|
|
0206.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
0206.30 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
|
|
0206.41 |
- - Gan |
WO |
|
|
0206.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
0206.80 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0206.90 |
- Loại khác, đông lạnh |
WO |
|
02.07 |
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
0207.11 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.12 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
WO |
|
|
0207.13 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
WO |
|
|
|
- Của gà tây: |
|
|
|
0207.24 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.25 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
WO |
|
|
0207.26 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.27 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
WO |
|
|
|
- Của vịt, ngan: |
|
|
|
0207.41 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.42 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
WO |
|
|
0207.43 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.44 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.45 |
- - Loại khác, đông lạnh |
WO |
|
|
|
- Của ngỗng: |
|
|
|
0207.51 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.52 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
WO |
|
|
0207.53 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.54 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
|
0207.55 |
- - Loại khác, đông lạnh |
WO |
|
|
0207.60 |
- Của gà lôi |
WO |
|
02.08 |
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
0208.10 |
- Của thỏ hoặc thỏ rừng |
WO |
|
|
0208.30 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
WO |
|
|
0208.40 |
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
WO |
|
|
0208.50 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
WO |
|
|
0208.60 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
WO |
|
|
0208.90 |
- Loại khác: |
WO |
|
02.09 |
|
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
|
|
|
0209.10 |
- Của lợn |
WO |
|
|
0209.90 |
- Loại khác |
WO |
|
02.10 |
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
|
|
|
|
- Thịt lợn: |
|
|
|
0210.11 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
WO |
|
|
0210.12 |
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
WO |
|
|
0210.19 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
0210.20 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
WO |
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
0210.91 |
- - Của bộ động vật linh trưởng |
WO |
|
|
0210.92 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
WO |
|
|
0210.93 |
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
WO |
|
|
0210.99 |
- - Loại khác: |
WO |
03 |
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
|
03.01 |
|
Cá sống |
|
|
|
|
- Cá cảnh: |
|
|
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
WO |
|
|
0301.19 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Cá sống khác: |
|
|
|
0301.91 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
|
0301.92 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
WO |
|
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
WO |
|
|
0301.94 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
WO |
|
|
0301.95 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
WO |
|
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
WO |
|
03.02 |
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.11 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
|
0302.13 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
WO |
|
|
0302.14 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
WO |
|
|
0302.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.21 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis) |
WO |
|
|
0302.22 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
WO |
|
|
0302.23 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
WO |
|
|
0302.24 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
WO |
|
|
0302.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.31 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
WO |
|
|
0302.32 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
WO |
|
|
0302.33 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
WO |
|
|
0302.34 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
WO |
|
|
0302.35 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
WO |
|
|
0302.36 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
WO |
|
|
0302.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.41 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
|
|
0302.42 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
WO |
|
|
0302.43 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattu s) |
WO |
|
|
0302.44 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
WO |
|
|
0302.45 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
WO |
|
|
0302.46 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
WO |
|
|
0302.47 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
|
|
0302.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.51 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
|
|
0302.52 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
WO |
|
|
0302.53 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
WO |
|
|
0302.54 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
WO |
|
|
0302.55 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
WO |
|
|
0302.56 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
WO |
|
|
0302.59 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.71 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
WO |
|
|
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
WO |
|
|
0302.73 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
WO |
|
|
0302.74 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
WO |
|
|
0302.79 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.81 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
WO |
|
|
0302.82 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
WO |
|
|
0302.83 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
|
|
0302.84 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
WO |
|
|
0302.85 |
- - Cá tráp biển (Sparidae) |
WO |
|
|
0302.89 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
0302.91 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
WO |
|
|
0302.92 |
- - Vây cá mập |
WO |
|
|
0302.99 |
- - Loại khác |
WO |
|
03.03 |
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.11 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
WO |
|
|
0303.12 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
WO |
|
|
0303.13 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
WO |
|
|
0303.14 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
|
0303.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.23 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
WO |
|
|
0303.24 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
WO |
|
|
0303.25 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
WO |
|
|
0303.26 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
WO |
|
|
0303.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.31 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
WO |
|
|
0303.32 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
WO |
|
|
0303.33 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
WO |
|
|
0303.34 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
WO |
|
|
0303.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.41 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
WO |
|
|
0303.42 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
WO |
|
|
0303.43 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
WO |
|
|
0303.44 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
WO |
|
|
0303.45 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): |
WO |
|
|
0303.46 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
WO |
|
|
0303.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.51 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
|
|
0303.53 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
WO |
|
|
0303.54 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): |
WO |
|
|
0303.55 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
WO |
|
|
0303.56 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
WO |
|
|
0303.57 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
|
|
0303.59 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.63 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
|
|
0303.64 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
WO |
|
|
0303.65 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
WO |
|
|
0303.66 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
WO |
|
|
0303.67 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
WO |
|
|
0303.68 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
WO |
|
|
0303.69 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.81 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
WO |
|
|
0303.82 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
WO |
|
|
0303.83 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
|
|
0303.84 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
WO |
|
|
0303.89 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
0303.91 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
WO |
|
|
0303.92 |
- - Vây cá mập |
WO |
|
|
0303.99 |
- - Loại khác |
WO |
|
03.04 |
|
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
0304.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
WO |
|
|
0304.32 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
WO |
|
|
0304.33 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
WO |
|
|
0304.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
0304.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
WO |
|
|
0304.42 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
|
0304.43 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
WO |
|
|
0304.44 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
WO |
|
|
0304.45 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
|
|
0304.46 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
|
|
0304.47 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
WO |
|
|
0304.48 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
WO |
|
|
0304.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0304.51 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
WO |
|
|
0304.52 |
- - Cá hồi |
WO |
|
|
0304.53 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
WO |
|
|
0304.54 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
|
|
0304.55 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
|
|
0304.56 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
WO |
|
|
0304.57 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
WO |
|
|
0304.59 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
0304.61 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
WO |
|
|
0304.62 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
WO |
|
|
0304.63 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
WO |
|
|
0304.69 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
|
|
0304.71 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
|
|
0304.72 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
WO |
|
|
0304.73 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
WO |
|
|
0304.74 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
WO |
|
|
0304.75 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
WO |
|
|
0304.79 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
0304.81 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
WO |
|
|
0304.82 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
|
0304.83 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
WO |
|
|
0304.84 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
|
|
0304.85 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
|
|
0304.86 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
|
|
0304.87 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
WO |
|
|
0304.88 |
- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) |
WO |
|
|
0304.89 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
0304.91 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
|
|
0304.92 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
|
|
0304.93 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
WO |
|
|
0304.94 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
WO |
|
|
0304.95 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
WO |
|
|
0304.96 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
WO |
|
|
0304.97 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
WO |
|
|
0304.99 |
- - Loại khác |
WO |
|
03.05 |
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
0305.10 |
- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
WO |
|
|
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
WO |
|
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
|
|
0305.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
WO |
|
|
0305.32 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
WO |
|
|
0305.39 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
0305.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
WO |
|
|
0305.42 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
|
|
0305.43 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
|
0305.44 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
WO |
|
|
0305.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
|
|
0305.51 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
|
|
0305.52 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
WO |
|
|
0305.53 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
|
|
0305.54 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae) |
WO |
|
|
0305.59 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
0305.61 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
|
|
0305.62 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
|
|
0305.63 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
WO |
|
|
0305.64 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
WO |
|
|
0305.69 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: |
|
|
|
0305.71 |
- - Vây cá mập |
WO |
|
|
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng: |
WO |
|
|
0305.79 |
- - Loại khác: |
WO |
|
03.06 |
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
|
0306.11 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
WO |
|
|
0306.12 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
WO |
|
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
WO |
|
|
0306.15 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
WO |
|
|
0306.16 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
WO |
|
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
WO |
|
|
0306.19 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
WO |
|
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
WO |
|
|
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
WO |
|
|
0306.33 |
- - Cua, ghẹ |
WO |
|
|
0306.34 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
WO |
|
|
0306.35 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
WO |
|
|
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
WO |