Tel: +84 4 35742022 | Fax: +84 4 35742020

Tìm kiếm cho doanh nghiệp

Thông tin chi tiết

Thông tư 20/2020/TT-BCT quy định về áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu năm 2020, 2021, 2022

Số/Ký hiệu 20/2020/TT-BCT
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Loại văn bản Thông tư
Người ký Trần Quốc Khánh
Ngày ban hành 28/08/2020
Ngày hiệu lực 15/10/2020
Ngày hết hiệu lực
Hiệu lực văn bản Còn hiệu lực
Tệp đính kèm

BỘ CÔNG THƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2020/TT-BCT

Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2020

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ VIỆC ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU THUỐC LÁ NGUYÊN LIỆU VÀ TRỨNG GIA CẦM CÓ XUẤT XỨ TỪ CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN CỦA LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU NĂM 2020, 2021, 2022

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á Âu đã được Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu năm 2020, 2021, 2022.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu theo Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á Âu.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các thương nhân nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Hàng hóa và lương hạn ngạch thuế quan nhập khẩu

1. Mã số hàng hóa và lượng hạn ngạch thuế quan năm 2020, 2021 và 2022 của các nhóm hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan quy định tại Điều 1 Thông tư này thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo.

2. Hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của các nước thành viên thuộc Liên minh Kinh tế Á Âu (viết tắt là C/O Mẫu EAV) cấp theo quy định hiện hành.

Điều 4. Đối tượng và phương thức phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu

1. Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu được phân giao cho thương nhân có giấy phép sản xuất thuốc lá điếu do Bộ Công Thương cấp và có nhu cầu sử dụng thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu cho sản xuất thuốc lá điếu.

2. Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu trứng gia cầm được phân giao cho thương nhân có nhu cầu nhập khẩu.

3. Phương thức phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.

4. Lượng nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm được trừ vào hạn ngạch thuế quan nhập khẩu do Bộ Công Thương cấp.

Điều 5. Thuế suất thuế nhập khẩu

Thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan và ngoài hạn ngạch thuế quan đối với thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm nhập khẩu từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu thực hiện theo quy định của Chính phủ.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội;
- UB TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Kiểm toán Nhà nước;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Các Sở Công Thương;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, XNK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Trần Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC

MÃ SỐ HÀNG HÓA VÀ LƯỢNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU TỪ LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU NĂM 2020, 2021 và 2022
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2020/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á Âu năm 2020, 2021 và 2022)

STT

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2020

Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2021

Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2022

I - Trứng gia cầm

9.724 tá

10.210 tá

10.721 tá

 

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín

 

 

 

 

 

- Trứng sống khác:

1

0407.21.00

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

 

0407.29

- - Loại khác:

2

0407.29.10

- - - Của vịt, ngan

3

0407.29.90

- - - Loại khác

 

0407.90

- Loại khác:

4

0407.90.10

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

5

0407.90.20

- - Của vịt, ngan

6

0407.90.90

- - Loại khác

II- Thuốc lá nguyên liệu

500 tấn

500 tấn

500 tấn

 

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

 

 

 

 

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

 

 

 

1

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

 

 

 

2

2401.10.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

 

 

 

3

2401.10.90

- - Loại khác

 

 

 

 

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

 

 

4

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

 

 

 

5

2401.20.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

 

 

 

6

2401.20.30

- - Loại Oriental

 

 

 

7

2401.20.40

- - Loại Burley

 

 

 

8

2401.20.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng

 

 

 

9

2401.20.90

- - Loại khác

 

 

 

 

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

 

 

 

10

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

 

 

 

11

2401.30.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

Xem thêm

Văn bản khác