BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2023/TT-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 08/2019/TT-BKHĐT NGÀY 17 THÁNG 5 NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HƯỚNG DẪN VỀ ĐỊNH MỨC CHO HOẠT ĐỘNG QUY HOẠCH
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Chiến lược phát triển;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 như sau:
“2. Định mức cho quy hoạch mạng lưới kết cấu hạ tầng xã hội (trong đó bao gồm kết cấu hạ tầng quốc phòng, an ninh) được xác định trên cơ sở quy hoạch ngành chuẩn cho lĩnh vực xã hội; quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh được xác định trên cơ sở vùng chuẩn, tỉnh chuẩn. Định mức cho từng ngành, lĩnh vực kết cấu hạ tầng xã hội, từng vùng và từng tỉnh cụ thể được điều chỉnh theo hướng dẫn tại Phụ lục I của Thông tư này.”.
2. Sửa đổi tiêu đề khoản 2 và bổ sung các điểm a, b vào sau khoản 2 Điều 7 như sau:
a) Sửa đổi tiêu đề khoản 2 Điều 7 như sau:
“2. Định mức cho phản biện của hoạt động thẩm định bao gồm:”
b) Bổ sung các điểm a, b vào sau khoản 2 Điều 7 như sau:
“a. Định mức cho hoạt động phản biện quy hoạch của 01 chuyên gia trong Hội đồng thẩm định được quy định tại Phụ lục VII.
b. Định mức cho hoạt động phản biện Báo cáo đánh giá môi trường Chiến lược của 01 chuyên gia trong Hội đồng thẩm định được quy định tại Phụ lục VII.”.
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:
“Điều 9. Định mức cho hoạt động đánh giá môi trường chiến lược
Định mức cho hoạt động đánh giá môi trường chiến lược đối với các quy hoạch phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược được thực hiện theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Riêng Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia và Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản không phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược”.
4. Sửa đổi, bổ sung nội dung lưu ý mục 2 và tiểu mục 3.1 mục 3 Phụ lục I như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung nội dung lưu ý mục 2 Phụ lục I như sau:
“Lưu ý: Quy mô dân số vùng là dân số trung bình, trước thời điểm lập quy hoạch, theo Niên giám Thống kê (do Tổng cục Thống kê phát hành) gần nhất; đơn vị tính dân số vùng là nghìn người (1.000 người); đơn vị tính diện tích vùng là km2; đơn vị tính tổng sản phẩm là tỷ đồng”.
b) Sửa đổi, bổ sung nội dung lưu ý tiểu mục 3.1 mục 3 Phụ lục I như sau:
“Lưu ý: Quy mô dân số tỉnh là dân số trung bình, trước thời điểm lập quy hoạch, theo Niên giám Thống kê (do Tổng cục Thống kê phát hành) gần nhất; đơn vị tính dân số tỉnh là nghìn người (1.000 người); đơn vị tính diện tích tỉnh là km2; đơn vị tính diện tích tổng sản phẩm là tỷ đồng”.
5. Bổ sung tiểu mục e mục 5 phần B và sửa đổi, bổ sung tiểu mục e mục 12 phần B Phụ lục III như sau:
a) Bổ sung tiểu mục e mục 5 phần B như sau:
“e. Xác định những vấn đề trọng tâm cần giải quyết và các khâu đột phá của quốc gia trong thời kỳ quy hoạch; mức chuyên gia: CG1, CG2, CG3; ngày công quy đổi: 250.”.
b) Sửa đổi, bổ sung tiểu mục e mục 12 phần B như sau:
“e. Phân bố và tổ chức không gian cơ sở giáo dục nghề nghiệp”.
6. Bổ sung nội dung ghi chú Phụ lục VI-1.7 như sau:
“Ghi chú: Định mức Quy hoạch phòng, chống thiên tai và thủy lợi tại Thông tư này không bao gồm công tác khảo sát kỹ thuật (địa hình, thủy văn, địa chất, chất lượng nước); không bao gồm nội dung tính toán các mô hình (mô hình toán, mô hình vật lý) liên quan đến thủy văn, thủy lực, cân bằng nước nhằm phục vụ tính toán, đề xuất giải pháp quy hoạch. Các công tác này được xác định theo khối lượng công việc và định mức chuyên ngành tương ứng”.
7. Sửa đổi, bổ sung điểm a.1 tiểu mục a mục 2 phần A, tiểu mục b mục 9 phần B và bổ sung tiểu mục e mục 10 phần B Phụ lục VII như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm a.1 tiểu mục a mục 2 phần A như sau:
Điều chỉnh ngày công quy đổi là 02 ngày công.
b) Sửa đổi, bổ sung tiểu mục b mục 9 phần B như sau:
Điều chỉnh ngày công quy đổi là 256 ngày công.
c) Bổ sung tiểu mục e mục 10 phần B Phụ lục VII như sau:
“e. Phương hướng phát triển hệ thống đê điều, kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai trên lãnh thổ vùng; mức chuyên gia: CG2, CG3, CG4; ngày công quy đổi: 97 ngày công”.
8. Sửa đổi, bổ sung điểm a.1 tiểu mục a mục 2; bổ sung CG3 vào mục 3 và CG2 vào mục 4, phần A; bổ sung tiểu mục h, i mục 7 phần B Phụ lục VIII như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm a.1 tiểu mục a mục 2 phần A như sau:
Điều chỉnh ngày công quy đổi là 02 ngày công.
b) Bổ sung CG3 vào mục 3 và CG2 vào mục 4 phần A.
c) Bổ sung tiểu mục h, i mục 7 phần B như sau:
“h. Phương án Phương án phát triển hạ tầng phòng cháy, chữa cháy, mức chuyên gia: CG1, CG2, CG3, ngày công quy đổi: 75;
i. Phương án sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã trong kỳ quy hoạch”; mức chuyên gia: CG1, CG2, CG3; ngày công quy đổi: 75.”
9. Sửa đổi tên mục 19 Phụ lục III, mục 12 Phụ lục IV, mục 8 Phụ lục V, mục 13 Phụ lục VI-1.1, mục 12 Phụ lục VI-1.2, mục 13 Phụ lục VI-1.3, mục 13 Phụ lục VI-1.4, mục 12 Phụ lục VI-1.5, mục 13 Phụ lục VI-1.6, mục 10 Phụ lục VI-1.7, mục 12 Phụ lục VI-1.8, mục 10 Phụ lục VI-1.9, mục 12 Phụ lục VI-1.10, mục 10 Phụ lục VI-2, mục 11 Phụ lục VI-4.1, mục 10 Phụ lục VI-4.2, mục 11 phần B Phụ lục VI-4.3, mục 8 Phụ lục VI-4.5, mục 8 Phụ lục VI-4.6, mục 9 Phụ lục 4.7, mục 8 Phụ lục VI-4.8, mục 8 Phụ lục VI-5, mục 8 Phụ lục VI-6 như sau:
“Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in”.
10. Sửa đổi tên mục 10 Phụ lục VI-4.4 như sau:
“Sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in tỷ lệ 1:50.000 - 1:500.000”.
Điều 2. Bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số phụ lục, từ, cụm từ, khoản, điều của Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT
1. Bỏ cụm từ “mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội và hệ thống xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng” tại tiểu mục e mục 12 phần B Phụ lục III.
2. Bỏ tiểu mục đ, e tại mục 10 Phụ lục VI-1.9.
3. Bỏ mục 11 phần B Phụ lục VI-4.2.
4. Bỏ mục 9 phần B Phụ lục VI-6.
3. Thay thế các điểm trong tiểu mục b mục 19 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Thay thế tiểu mục b mục 12 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Thay thế tiểu mục b mục 8 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Thay thế tiểu mục b mục 13 Phụ lục VI-1.1, tiểu mục b mục 12 Phụ lục VI-1.2, tiểu mục b mục 13 Phụ lục VI-1.3, tiểu mục b mục 13 Phụ lục VI-1.4, tiểu mục b mục 12 Phụ lục VI-1.5, tiểu mục b mục 13 Phụ lục VI-1.6, tiểu mục b mục 10 Phụ lục VI-1.7, tiểu mục b mục 12 Phụ lục VI-1.8, tiểu mục b mục 10 Phụ lục VI-1.9, tiểu mục b mục 12 Phụ lục VI-1.10, tiểu mục b mục 10 Phụ lục VI-2, tiểu mục b mục 11 Phụ lục VI-4.1, tiểu mục b mục 10 Phụ lục VI-4.2, mục 11 Phụ lục VI-4.3, mục 10 Phụ lục VI-4.4, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-4.5, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-4.6, tiểu mục b mục 9 Phụ lục 4.7, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-4.8, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-5, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-6 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Thay thế tiểu mục b mục 14 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
8. Thay thế tiểu mục b mục 16 Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
9. Thay thế Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Định mức cho các nội dung quy hoạch tỉnh, quy hoạch vùng, quy hoạch quốc gia đã được phê duyệt dự toán trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì không phải thực hiện theo quy định của Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2023.
2. Trong quá trình thực hiện, trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản quy phạm pháp luật mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế./.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc có vấn đề phát sinh, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để được hướng dẫn./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH TỔNG THỂ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ giữa Việt Nam với khu vực và thế giới |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
150 |
b.2 |
Các bản đồ hiện trạng điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, dân cư, hệ thống kết cấu hạ tầng quan trọng cấp quốc gia và liên vùng |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
200 |
b.3 |
Sơ đồ đánh giá tổng hợp đất đai theo các mục đích sử dụng |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
200 |
b.4 |
Sơ đồ định hướng phân vùng và liên kết vùng |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
200 |
b.5 |
Sơ đồ định hướng phát triển ngành hạ tầng kỹ thuật cấp quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
200 |
b.6 |
Sơ đồ định hướng phát triển ngành hạ tầng xã hội cấp quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
200 |
b.7 |
Sơ đồ định hướng phát triển hệ thống đô thị và nông thôn quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
200 |
b.8 |
Sơ đồ định hướng sử dụng tài nguyên quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
200 |
b.9 |
Sơ đồ định hướng bảo vệ môi trường quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
200 |
b.10 |
Sơ đồ định hướng phòng chống, thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
200 |
b.11 |
Sơ đồ định hướng phát triển không gian quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
200 |
b.12 |
Sơ đồ định hướng sử dụng đất quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
200 |
b.13 |
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến quan trọng quốc gia trong thời kỳ quy hoạch |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
200 |
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH KHÔNG GIAN BIỂN QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ giữa Việt Nam với khu vực và thế giới |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
90 |
b.2 |
Bản đồ hiện trạng điều kiện tự nhiên, hiện trạng kinh tế - xã hội, dân cư, hệ thống kết cấu hạ tầng quan trọng trong phạm vi không gian biển |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
250 |
b.3 |
Sơ đồ định hướng khai thác và sử dụng tài nguyên trong phạm vi không gian biển |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
125 |
b.4 |
Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi không gian biển |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
125 |
b.5 |
Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng xã hội trong phạm vi không gian biển |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
125 |
b.6 |
Sơ đồ định hướng phát triển hệ thống đô thị và nông thôn trên vùng đất ven biển và các đảo |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
125 |
b.7 |
Sơ đồ phân vùng sử dụng không gian biển quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
125 |
b.8 |
Sơ đồ định hướng bảo vệ môi trường không gian biển quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
125 |
b.9 |
Sơ đồ định hướng phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu trong phạm vi không gian biển quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
125 |
b.10 |
Sơ đồ định hướng tổ chức không gian biển quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
220 |
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
200 |
b.2 |
Sơ đồ định hướng sử dụng đất quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
250 |
b.3 |
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
550 |
b.4 |
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất quốc gia theo vùng |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
650 |
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH NGÀNH QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
IV-1. ĐỊNH MỨC QUY HOẠCH NGÀNH KẾT CẤU HẠ TẦNG
IV-1.1. QUY HOẠCH KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG VẬN TẢI1
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của kết cấu hạ tầng giao thông quốc gia với khu vực và quốc tế |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
38 |
b.2 |
Bản đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng giao thông quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
218 |
b.3 |
Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
104 |
b.4 |
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành |
CG1, CG2, CG3, CG5 |
75 |
b.5 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của kết cấu hạ tầng giao thông quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
155 |
b.6 |
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của kết cấu hạ tầng giao thông quốc gia |
CG1, CG2, CG3 |
70 |
IV-1.2. QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN QUỐC GIA
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của mạng lưới khí tượng thủy văn quốc gia với khu vực và quốc tế |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
50 |
b.2 |
Bản đồ hiện trạng mạng lưới trạm khí tượng, thủy văn quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
180 |
b.3 |
Sơ đồ định hướng phát triển mạng lưới trạm khí tượng, thủy văn quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
120 |
b.4 |
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành |
CG1, CG2, CG3, CG5 |
80 |
b.5 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của mạng lưới trạm khí tượng, thủy văn quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
155 |
b.6 |
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của mạng lưới trạm khí tượng, thủy văn quốc gia |
CG1, CG2, CG3 |
70 |
IV-1.3. QUY HOẠCH TỔNG THỂ VỀ NĂNG LƯỢNG
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia với khu vực và quốc tế |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
45 |
b.2 |
Bản đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
250 |
b.3 |
Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
165 |
b.4 |
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành |
CG1, CG2, CG3, CG5 |
130 |
b.5 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
113 |
b.6 |
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia |
CG1, CG2, CG3 |
130 |
IV-1.4. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của kết cấu hạ tầng điện lực quốc gia với khu vực và quốc tế |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
38 |
b.2 |
Bản đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng điện lực quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
218 |
b.3 |
Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng điện lực quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
104 |
b.4 |
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành |
CG1, CG2, CG3, CG5 |
75 |
b.5 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của kết cấu hạ tầng điện lực quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
155 |
b.6 |
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của kết cấu hạ tầng điện lực quốc gia |
CG1, CG2, CG3 |
70 |
IV-1.5. QUY HOẠCH HẠ TẦNG DỰ TRỮ, CUNG ỨNG XĂNG DẦU, KHÍ ĐỐT QUỐC GIA
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia với khu vực và quốc tế |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
50 |
b.2 |
Bản đồ hiện trạng hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
111 |
b.3 |
Sơ đồ định hướng phát triển hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
126 |
b.4 |
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành |
CG1, CG2, CG3, CG5 |
126 |
b.5 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
126 |
b.6 |
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia |
CG1, CG2, CG3 |
126 |
IV-1.6. QUY HOẠCH HẠ TẦNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia với khu vực và quốc tế |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
36 |
b.2 |
Bản đồ hiện trạng hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
171 |
b.3 |
Sơ đồ định hướng phát triển hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
94 |
b.4 |
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành |
CG1, CG2, CG3, CG5 |
70 |
b.5 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
118 |
b.6 |
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia |
CG1, CG2, CG3 |
87 |
IV-1.7. QUY HOẠCH PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI VÀ THỦY LỢI
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi quốc gia với khu vực và quốc tế |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
150 |
b.2 |
Bản đồ hiện trạng hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
120 |
b.3 |
Sơ đồ định hướng phát triển hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
120 |
b.4 |
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành |
CG1, CG2, CG3, CG5 |
120 |
b.5 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
120 |
b.6 |
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi quốc gia |
CG1, CG2, CG3 |
110 |
IV-1.8. QUY HOẠCH HỆ THỐNG DU LỊCH
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của hạ tầng du lịch quốc gia với khu vực và quốc tế |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
105 |
b.2 |
Bản đồ hiện trạng hạ tầng du lịch quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
119 |
b.3 |
Sơ đồ định hướng phát triển hạ tầng du lịch quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
119 |
b.4 |
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành |
CG1, CG2, CG3, CG5 |
119 |
b.5 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng du lịch quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
119 |
b.6 |
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng du lịch quốc gia |
CG1, CG2, CG3 |
119 |
IV-1.9. QUY HOẠCH HỆ THỐNG CẢNG CÁ, KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá quốc gia với khu vực và quốc tế |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
90 |
b.2 |
Bản đồ hiện trạng hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
130 |
b.3 |
Sơ đồ định hướng phát triển hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
120 |
b.4 |
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành |
CG1, CG2, CG3, CG5 |
120 |
b.5 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
120 |
b.6 |
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá quốc gia |
CG1, CG2, CG3 |
120 |
IV-1.10. QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của đô thị và nông thôn quốc gia với khu vực và quốc tế |
CG1, CG2, CG3 |
50 |
b.2 |
Bản đồ hiện trạng đô thị và nông thôn |
CG1, CG2, CG3 |
150 |
b.3 |
Sơ đồ định hướng phát triển đô thị và nông thôn |
CG1, CG2, CG3 |
150 |
b.4 |
Sơ đồ bố trí không gian các dự án án quan trọng quốc gia, dự án dự kiến ưu tiên đầu tư |
CG1, CG2, CG3 |
150 |
IV-2. ĐỊNH MỨC QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CƠ SỞ HẠ TẦNG XÃ HỘI, CƠ SỞ HẠ TẦNG QUỐC PHÒNG, AN NINH2
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh quốc gia với khu vực và quốc tế |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
51 |
b.2 |
Bản đồ hiện trạng mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
73 |
b.3 |
Sơ đồ định hướng phát triển mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
79 |
b.4 |
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư của ngành |
CG1, CG2, CG3, CG5 |
75 |
b.5 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh quốc gia |
CG2, CG3, CG4 |
75 |
b.6 |
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh quốc gia |
CG1, CG2, CG3 |
85 |
IV-4. ĐỊNH MỨC QUY HOẠCH NGÀNH SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN
IV-4.1. QUY HOẠCH TỔNG THỂ KHAI THÁC, SỬ DỤNG BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN VÙNG BỜ
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Bản đồ tổng hợp điều kiện tự nhiên, hiện trạng kinh tế xã hội và hiện trạng tài nguyên và môi trường vùng bờ |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
200 |
b.2 |
Bản đồ hiện trạng và nhu cầu khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
120 |
b.3 |
Sơ đồ phân vùng chức năng vùng bờ |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
80 |
b.4 |
Bản đồ các khu vực chồng lấn, mâu thuẫn trong khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
150 |
b.5 |
Bản đồ quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
250 |
c |
Bản đồ các khu vực trọng điểm (nếu có). Tỷ lệ không nhỏ hơn 1:25.000 |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
80 |
IV-4.2. QUY HOẠCH ĐIỀU TRA CƠ BẢN ĐỊA CHẤT VỀ KHOÁNG SẢN
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
10 |
Bản đồ số và bản đồ in tỷ lệ 1: 50.000 |
|
|
a |
Xây dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các bản đồ tích hợp theo nhóm ngành |
|
|
a.1 |
Nghiên cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên ngành và nhóm ngành |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
50 |
a.2 |
Xử lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
100 |
b |
Bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản |
|
280 |
IV-4.3. QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN NƯỚC
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
11 |
Sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in tỷ lệ 1:100.000-1:1.000.000 |
|
|
a |
Xây dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các bản đồ tích hợp theo nhóm ngành |
|
|
a.1 |
Nghiên cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên ngành và nhóm ngành |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
50 |
a.2 |
Xử lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
100 |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Bản đồ tổng hợp hiện trạng tài nguyên nước quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
185 |
b.2 |
Sơ đồ định hướng phân bổ và bảo vệ tài nguyên nước |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
200 |
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Bản đồ hiện trạng rừng |
CG2, CG3 |
130 |
b.2 |
Bản đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng lâm nghiệp |
CG2, CG3 |
90 |
b.3 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cho phát triển lâm nghiệp |
CG2, CG3 |
90 |
b.4 |
Bản đồ quy hoạch hệ thống rừng đặc dụng, phòng hộ, sản xuất |
CG1, CG2, CG3 |
300 |
b.5 |
Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng lâm nghiệp |
CG1, CG2, CG3 |
95 |
b.6 |
Sơ đồ định hướng sử dụng đất cho phát triển lâm nghiệp |
CG1, CG2, CG3 |
95 |
c |
Bản đồ quy hoạch rừng đặc dụng |
CG1, CG2, CG3 |
120 |
IV-4.6. QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ KHAI THÁC NGUỒN LỢI THỦY SẢN
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Bản đồ hiện trạng quản lý, khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. |
CG1, CG2, CG3 |
165 |
b.2 |
Sơ đồ phân vùng khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản |
CG1, CG2, CG3 |
180 |
b.3 |
Bản đồ khoanh vùng khu vực thành lập khu bảo tồn biển; khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản; khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn; khu vực cư trú nhân tạo cho loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm, loài thủy sản có giá trị kinh tế, khoa học, loài thủy sản bản địa, loài thủy sản đặc hữu, đường di cư tự nhiên của các loài thủy sản |
CG1, CG2, CG3 |
150 |
IV-4.7. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất quốc phòng |
CG1, CG2, CG3 |
120 |
b.2 |
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất quốc phòng |
CG1, CG2, CG3 |
120 |
b.3 |
Bản đồ khu vực đất quốc phòng giao lại cho địa phương quản lý, sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội |
CG1, CG2, CG3 |
120 |
b.4 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất quốc phòng của các khu vực trọng điểm |
CG1, CG2, CG3 |
110 |
b.5 |
Sơ đồ định hướng sử dụng đất quốc phòng của các khu vực trọng điểm |
CG1, CG2, CG3 |
110 |
IV-4.8. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT AN NINH
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất an ninh |
CG1, CG2, CG3 |
120 |
b.2 |
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất an ninh |
CG1, CG2, CG3 |
120 |
b.3 |
Bản đồ khu vực đất an ninh giao lại cho địa phương quản lý, sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội |
CG1, CG2, CG3 |
120 |
b.4 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất an ninh của các khu vực trọng điểm |
CG1, CG2, CG3 |
110 |
b.5 |
Sơ đồ định hướng sử dụng đất an ninh của các khu vực trọng điểm |
CG1, CG2, CG3 |
110 |
IV-5. QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Các bản đồ hiện trạng phân vùng môi trường; hiện trạng bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; hiện trạng các khu xử lý chất thải tập trung cấp quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh; hiện trạng mạng lưới quan trắc và cảnh báo môi trường quốc gia, cấp vùng và cấp tỉnh |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
300 |
b.2 |
Sơ đồ định hướng phân vùng môi trường |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
100 |
b.3 |
Sơ đồ định hướng các khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
100 |
b.4 |
Sơ đồ định hướng các khu xử lý chất thải tập trung cấp quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
120 |
b.5 |
Sơ đồ định hướng mạng lưới quan trắc và cảnh báo môi trường quốc gia, cấp vùng và cấp tỉnh |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
100 |
IV-6. QUY HOẠCH BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC QUỐC GIA
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Các bản đồ hiện trạng bảo tồn cảnh quan sinh thái; hiện trạng khu vực có đa dạng sinh học cao; hiện trạng các hành lang đa dạng sinh; hiện trạng khu bảo tồn cảnh quan sinh thái quan trọng; hiện trạng cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; hiện trạng vùng ngập nước quan trọng. |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
250 |
b.2 |
Sơ đồ định hướng bảo tồn cảnh quan sinh thái quan trọng |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
80 |
b.3 |
Sơ đồ định hướng các khu vực có đa dạng sinh học cao |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
80 |
b.4 |
Sơ đồ định hướng bảo tồn hành lang đa dạng sinh học |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
80 |
b.5 |
Sơ đồ định hướng các khu bảo tồn thiên nhiên |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
80 |
b.6 |
Sơ đồ định hướng phát triển các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
80 |
b.7 |
Sơ đồ định hướng bảo tồn vùng ngập nước quan trọng |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
80 |
b.8 |
Bản đồ hiện trạng và quy hoạch các khu bảo tồn thiên nhiên |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
80 |
b.9 |
Bản đồ hiện trạng và định hướng phân bố các cơ sở bảo tồn đa dạng |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
80 |
b.10 |
Bản đồ tích hợp hiện trạng và định hướng bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (cảnh quan sinh thái quan trọng, khu vực có đa dạng sinh học cao, hành lang đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học) |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
120 |
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH VÙNG CHUẨN
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
14 |
Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ |
|
|
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Bản đồ vị trí và các mối quan hệ của vùng |
CG2, CG3, CG4 |
70 |
b.2 |
Các bản đồ về hiện trạng phát triển vùng |
CG2, CG3, CG4 |
250 |
b.3 |
Sơ đồ phương hướng phát triển hệ thống đô thị, nông thôn |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
187 |
b.4 |
Sơ đồ phương hướng tổ chức không gian và phân vùng chức năng |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
187 |
b.5 |
Sơ đồ phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng xã hội |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
187 |
b.6 |
Sơ đồ phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
187 |
b.7 |
Sơ đồ phương hướng sử dụng tài nguyên |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
187 |
b.8 |
Sơ đồ phương hướng bảo vệ môi trường |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
160 |
b.9 |
Sơ đồ phương hướng phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
187 |
b.10 |
Sơ đồ vị trí các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư trong thời kỳ quy hoạch |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
187 |
b.11 |
Bản đồ chuyên đề (định mức 01 bản đồ chuyên đề, nếu có). |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
187 |
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH TỈNH CHUẨN
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Sơ đồ vị trí và các mối quan hệ của tỉnh |
CG2, CG3, CG4 |
100 |
b.2 |
Các bản đồ về hiện trạng phát triển |
CG2, CG3, CG4 |
145 |
b.3 |
Sơ đồ đánh giá tổng hợp đất đai theo các mục đích sử dụng |
CG2, CG3, CG4 |
145 |
b.4 |
Sơ đồ phương án quy hoạch hệ thống đô thị, nông thôn |
CG3, CG4 |
172 |
b.5 |
Sơ đồ phương án tổ chức không gian và phân vùng chức năng |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
172 |
b.6 |
Sơ đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng xã hội |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
172 |
b.7 |
Sơ đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
172 |
b.8 |
Sơ đồ, bản đồ phương án phân bổ và khoanh vùng các chỉ tiêu sử dụng đất |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
172 |
b.9 |
Sơ đồ, bản đồ phương án thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
172 |
b.10 |
Sơ đồ phương án bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
172 |
b.11 |
Sơ đồ phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
172 |
b.12 |
Sơ đồ vị trí các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư trong thời kỳ quy hoạch |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
85 |
b.13 |
Bản đồ chuyên đề (định mức 01 bản đồ chuyên đề, nếu có) |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
55 |
ĐỊNH MỨC CHO HOẠT ĐỘNG PHẢN BIỆN QUY HOẠCH CỦA 01 CHUYÊN GIA TRONG HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1 Áp dụng đối với các quy hoạch: (i) Quy hoạch mạng lưới đường bộ; (ii) Quy hoạch mạng lưới đường sắt; (iii) Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển; (iv) Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng hàng không, sân bay toàn quốc; (v) Quy hoạch kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa.
2 Áp dụng đối với các quy hoạch: (i) Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa và thể thao; (ii) Quy hoạch mạng lưới tổ chức khoa học và công nghệ công lập; (iii) Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học và sư phạm; (iv) Quy hoạch hệ thống cơ sở giáo dục chuyên biệt đối với người khuyết tật và hệ thống trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập; (v) Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp; (vi) Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội; (vii) Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng; (viii) Quy hoạch mạng lưới cơ sở y tế; (ix) Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia; (x) Quy hoạch hệ thống các công trình quốc phòng, khu quân sự, kho đạn dược, công nghiệp quốc phòng; (xi) Quy hoạch hạ tầng phòng cháy và chữa cháy; (xii) Quy hoạch hệ thống trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh, (xiii) Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, cơ sở xuất bản.