BỘ Y TẾ Số: 43/2017/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH TỶ LỆ HAO HỤT ĐỐI VỚI VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN VÀ VIỆC THANH TOÁN CHI PHÍ HAO HỤT TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định tỷ lệ hao hụt đối với vị thuốc cổ truyền và việc thanh toán chi phí hao hụt tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh như sau;
Trong đó:
+ P1: Giá mua của vị thuốc.
+ P2: Giá vị thuốc bao gồm chi phí hao hụt trong thanh toán bảo hiểm y tế.
+ H1: Tỷ lệ hao hụt thực tế trong quá trình chế biến tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
+ H2: Tỷ lệ hao hụt trong quá trình bảo quản, cân chia theo quy định tại Thông tư này.
Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã sử dụng Danh mục tỷ lệ hao hụt của các vị thuốc trong chế biến ban hành kèm theo Thông tư số 49/2011/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành và hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền trong chế biến, bảo quản và cân chia đến trước ngày Thông tư này có hiệu lực để thanh toán bảo hiểm y tế thì tiếp tục thực hiện trong vòng 30 ngày kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
TỶ LỆ HAO HỤT TỐI ĐA CỦA CÁC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN TRONG CHẾ BIẾN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2017/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2017)
TT |
Tên vị thuốc |
Nguồn gốc |
Tên khoa học của vị thuốc |
Tỷ lệ hao hụt so với trước khi chế biến (%) |
|||||
Sơ chế |
Phức chế |
Phương pháp khác |
|||||||
Ngâm, ủ, rửa, phơi, sấy |
Thái phiến |
Sao vàng |
Sao đen |
Chích rượu, giấm, muối gừng, cam thảo, mật ong... |
|||||
1. |
A giao |
B |
Colla Corii Asini |
|
|
|
|
|
20,0 (sao phồng) |
2. |
Actiso |
N |
Herba Cynarae scolymi |
10,0 |
16,0 |
|
|
|
|
3. |
Ba kích |
B - N |
Radix Morindae officinalis |
|
18,0 |
|
|
22,0 |
|
4. |
Bá tử nhân |
B |
Semen Platycladi orientalis |
|
|
18,0 |
|
|
|
5. |
Bạc hà |
N |
Herba Menthae arvensis |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
6. |
Bách bệnh |
B - N |
Radix Eurycomae longifoliae |
15,0 |
|
|
|
|
|
7. |
Bạch biển đậu |
B - N |
Semen Lablab |
10,0 |
|
15 |
|
|
|
8. |
Bách bộ |
N |
Radix Stemonae tuberosae |
|
20,0 |
|
|
24,0 |
|
9. |
Bạch cập |
B |
Rhizoma Bletillae striatae |
|
20 |
|
|
|
|
10. |
Bạch chỉ |
B-N |
Radix Angelicae dahuricae |
|
15,0 |
|
|
23,0 |
|
11. |
Bạch cương tàm |
B-N |
Bombyx botryticatus |
|
17,0 |
21,0 |
|
|
|
12. |
Bạch đậu khấu |
B |
Fructus Amoni cardamoni |
|
|
|
|
|
16,0 (bóc bỏ vỏ) |
13. |
Bạch đồng nữ |
N |
Herba Clerodendri |
|
15,0 |
|
|
|
|
14. |
Bạch giới tử |
B - N |
Semen Sinapis albae |
10,0 |
|
18,0 |
38,0 |
|
|
15. |
Bạch hoa xà |
N |
Radix et Folium Plumbaginis |
10,0 |
|
|
|
|
|
16. |
Bạch hoa xà thiệt thảo |
B-N |
Herba Hedyotidis diffusae |
12,0 |
|
|
|
|
|
17. |
Bách hợp |
B |
Bulbus Lilii brownii |
10,0 |
|
|
|
20,0 |
|
18. |
Bạch linh |
B |
Poria |
10,0 |
|
|
|
|
30,0 (gọt vỏ và thái phiến) |
19. |
Bạch mao căn |
N |
Rhizoma Imperatae cylindricae |
|
10,0 |
|
40,0 |
|
|
20. |
Bạch phụ tử |
B |
Rhizoma Typhonii gegantei |
|
13,5 |
|
|
|
|
21. |
Bạch quả |
B |
Semen Ginkgo |
10,0 |
|
|
|
|
40,0 (Lấy nhân) |
22. |
Bạch tật lê |
B-N |
Fructus Tribuli terrestris |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
23. |
Bạch thược |
B |
Radix Paeoniae lactiflorae |
|
14,0 |
15,0 |
|
18,0 |
|
24. |
Bạch tiền |
B |
Radix et Rhizoma Cynanchi stauntonii |
|
20,0 |
|
|
|
|
25. |
Bạch tiễn bì |
B |
Cortex Dictamni radicis |
10,0 |
18,0 |
|
|
|
|
26. |
Bạch truật |
B - N |
Rhizoma Atractylodis macrocephalae |
|
18,0 |
|
|
25,0 |
27,0 (sao cám mật) |
27. |
Bán biên liên |
B |
Herba Lobeliae chinensis |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
28. |
Bán chi liên |
B |
Radix Scutellariae barbatae |
|
16,0 |
|
|
|
|
29. |
Bán hạ bắc |
B |
Rhizoma Pinelliae |
10,0 |
|
|
|
|
25,0 (chế với phụ liệu) |
30. |
Bán hạ nam |
N |
Rhizoma Typhonii trilobati |
|
15,0 |
|
|
|
20,0 (tẩm gừng và sao vàng) |
31. |
Bản lam căn |
B |
Radix Isatidis |
|
15,0 |
|
|
|
|
32. |
Băng phiến |
B-N |
Borneolum |
|
|
|
|
|
|
33. |
Biển súc |
B-N |
Herba Poligoni avicularae |
10,0 |
|
|
|
|
|
34. |
Binh lang |
N |
Semen Arecae |
|
15,0 |
18,0 |
|
|
|
35. |
Bình vôi (ngải tượng) |
N |
Tuber Stephaniae |
|
15,0 |
20,0 |
|
|
|
36. |
Bồ công anh |
N |
Herba Lactucae indicae |
|
15,0 |
|
|
|
|
Bồ công anh |
B |
Herba Taraxaci |
15,0 |
15,0 |
|
|
|
|
|
37. |
Bồ hoàng |
B |
Pollen Typhae |
10,0 |
|
|
27,0 |
|
|
38. |
Bồ kết (quả) |
N |
Fructus Gleditsiae australis |
10,0 |
|
25,0 |
|
|
20,0 (bỏ hạt) |
39. |
Bòng bong/thòng bong |
N |
Herba Lygodii |
15,0 |
20,0 |
|
|
|
|
40. |
Bưởi bung (Cơm rượu) |
N |
Radix et Folium Glycosmis |
10,0 |
20,0 |
|
|
|
|
41. |
Bướm bạc |
N |
Herba Mussaendae pubenscentis |
10,0 |
20,0 |
|
|
|
|
42. |
Cà độc dược |
N |
Flos/Folium Daturae metelis |
10,0 |
20,0 |
|
|
|
|
43. |
Cà gai leo |
N |
Herba Solani procumbensis |
10,0 |
20,0 |
|
|
|
|
44. |
Cam thảo |
B |
Radix Glycyrrhizae |
|
18,0 |
22,0 |
|
20,0 |
|
45. |
Cam thảo đất |
N |
Herba et Radix Scopariae |
10,0 |
18,0 |
|
|
|
|
46. |
Cam thảo dây |
N |
Herba Abri precatorii |
10,0 |
18,0 |
|
|
|
87,0 (dược liệu tươi đem sấy khô) |
47. |
Cam toại |
B |
Radix Euphorbiae kansui |
|
16,0 |
|
|
|
|
48. |
Can khương |
N |
Rhizoma Zingiberis |
|
15,0 |
22,0 |
35,0 |
|
|
49. |
Cảo bản |
B |
Rhizoma et Radix Ligustici |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
50. |
Cao lương khương |
N |
Rhizoma Alpiniae officinari |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
51. |
Cáp giới (Tắc kè) |
N |
Gekko |
|
|
20,0 |
|
|
|
52. |
Cát căn |
N |
Radix Puerariae thomsonii |
|
15,0 |
|
|
|
|
53. |
Cát cánh |
B-N |
Radix Platycodi grandiflori |
|
17,0 |
20,0 |
|
20,0 |
|
54. |
Câu đằng |
B-N |
Ramulus cum unco Uncariae |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
55. |
Câu kỷ tử |
B |
Fructus Lycii |
|
|
|
|
|
3,0 (dùng sống) |
56. |
Cẩu tích |
B - N |
Rhizoma Cibotii |
10,0 |
|
18,0 |
|
18,0 |
|
57. |
Chè dây |
N |
Ramulus Ampelopsis |
10,0 |
|
15,0 |
|
|
|
58. |
Chỉ thiên |
N |
Herba Elephantopi scarberis |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
59. |
Chỉ thực |
B - N |
Fructus Aurantii immaturus |
|
15,0 |
25,0 |
|
|
|
60. |
Chi tử |
B-N |
Fructus Gardeniae |
10,0 |
|
18,0 |
40,0 |
|
10,0 (vi sao) |
61. |
Chỉ xác |
B - N |
Fructus Aurantii |
|
10,0 |
|
|
|
15,0 (sao cám) |
62. |
Cỏ ngọt |
N |
Folium Steviae |
10,0 |
|
|
|
|
|
63. |
Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực) |
N |
Herba Ecliptae |
|
15,0 |
|
35,0 |
|
80,0 (lá tươi đem sấy khô) |
64. |
Cỏ sữa lá nhỏ |
N |
Herba Euphorbiae thymifoliae |
15,0 |
|
|
|
|
|
65. |
Cỏ xước |
N |
Radix Achyranthis asperae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
66. |
Cốc tinh thảo |
B |
Flos Eriocauli |
10,0 |
|
|
|
|
|
67. |
Cối xay |
N |
Herba Abutili indici |
10,0 |
|
|
|
|
|
68. |
Côn bố |
B |
Herba Laminariae |
|
15,0 |
|
|
|
|
69. |
Cốt khí củ |
N |
Radix Polygoni cuspidate |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
70. |
Cốt toái bổ |
B - N |
Rhizoma Drynariae |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
71. |
Củ gai |
N |
Radix Boehmeriae niveae |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
72. |
Cúc hoa |
B-N |
Flos Chrysanthemi indici |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
73. |
Cúc tần |
N |
Radix et Folium Plucheae indicae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
74. |
Dạ cẩm |
N |
Herba Hedyotidis capitellatae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
75. |
Đại bi |
N |
Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
76. |
Đại hoàng |
B |
Rhizoma Rhei |
|
15,0 |
|
25,0 |
25,0 |
|
77. |
Đại hồi |
N |
Fructus Illicii very |
10,0 |
|
|
|
|
|
78. |
Đại phúc bì |
N |
Pericarpium Arecae catechi |
|
15,0 |
|
|
|
|
79. |
Đại táo |
B |
Fructus Ziziphi jujubae |
|
|
|
|
|
3,0 (dùng sống) |
80. |
Đại toán |
N |
Bulbus Allii |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
81. |
Đạm đậu xị |
B |
Semen Vignae praeparata |
15,0 |
|
|
|
|
|
82. |
Dâm dương hoắc |
B |
Herba Epimedii |
10,0 |
|
|
|
17,0 |
|
83. |
Đạm trúc diệp |
B-N |
Herba Lophatheri |
5,0 |
|
|
|
|
|
84. |
Đan sâm |
B |
Radix Salviae miltiorrhizae |
|
10,0 |
15,0 |
|
20,0 |
|
85. |
Đảng sâm |
B - N |
Radix Codonopsis |
|
20,0 |
|
|
25,0 |
|
86. |
Đăng tâm thảo |
B - N |
Medulla Junci effuse |
|
13,0 |
|
|
|
|
87. |
Đào nhân |
B - N |
Semen Pruni |
|
|
18,0 |
|
|
40,0 (ép dầu) |
88. |
Đậu đen |
N |
Semen Vignae cylindricae |
8,0 |
12,0 |
15,0 |
|
|
|
89. |
Đậu quyển |
N |
Semen Vignae cylindricae |
|
12,0 |
|
|
|
|
90. |
Dây đau xương |
N |
Caulis Tinosporae tomentosae |
10,0 |
|
|
|
|
|
91. |
Dây gắm |
N |
Caulis el Radix Gneti montan |
10,0 |
|
|
|
|
|
92. |
Dây tơ hồng |
N |
Herba Cuscutae |
|
15,0 |
|
|
|
|
93. |
Địa cốt bì |
B-N |
Cortex Lycii chinensis |
|
12,0 |
|
|
|
|
94. |
Địa du |
B |
Radix Sanguisorbae |
|
20,0 |
|
28,0 |
|
|
95. |
Địa liền |
N |
Rhizoma Kaempferiae galangae |
|
10,0 |
|
|
|
|
96. |
Địa long |
N |
Pheretima |
|
13,0 |
|
|
23,0 |
|
97. |
Địa phu tử |
B |
Fructus Kochiae |
10,0 |
|
|
|
|
|
98. |
Diếp cá (ngư tinh thảo) |
N |
Herba Houttuyniae cordatae |
15,0 |
|
|
|
|
|
99. |
Diệp hạ châu |
N |
Herba Phyllanthi urinarii |
12,0 |
|
|
|
|
|
100. |
Diệp hạ châu đắng |
N |
Herba Phyllcinthi amari |
20,0 |
|
|
|
|
|
101. |
Đinh hương |
B-N |
Flos Syzygii aromatici |
10,0 |
|
|
|
|
|
102. |
Đinh lăng |
N |
Radix Polysciacis |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
103. |
Đỗ trọng |
B - N |
Cortex Eucommiae |
|
15,0 |
|
35,0 |
25,0 |
|
104. |
Độc hoạt |
B |
Radix Angelicae pubescentis |
|
20,0 |
|
|
|
|
105. |
Đơn lá đỏ (đơn mặt trời) |
N |
Herba Excolecariae cochinchinensis. |
10,0 |
|
15,0 |
|
|
|
106. |
Dừa cạn |
N |
Radix Catharanthi rosei |
|
15,0 |
|
|
|
|
107. |
Đương quy di thực |
B-N |
Radix Angelicae acutilobae |
|
15,0 |
|
|
25,0 |
|
108. |
Đương quy (quy đầu, quy thân) |
B - N |
Radix Angelicae sinensis |
10,0 |
15,0 |
|
|
25,0 |
20,0 (vi sao) |
Đương quy (Quy vỹ) |
B - N |
Radix Angelicae sinensis |
|
15,0 |
|
|
28,0 |
20,0 (vi sao) |
|
109. |
Giảo cổ lam |
N |
Herba Gynostemmae pentaphylli |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
110. |
Hà diệp (lá sen) |
N |
Folium Nelumbinis |
|
12,0 |
|
|
|
|
111. |
Hạ khô thảo |
N |
Spica Prunellae |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
112. |
Hạ khô thảo (Cải trời) |
N |
Herba Blumea lacera |
10,0 |
|
|
|
|
|
113. |
Hà thủ ô đỏ |
B - N |
Radix Fallopiae multiflorae |
12,0 |
|
|
|
|
27,0 (chế đậu đen) |
114. |
Hải kim sa |
B - N |
Spora Lygodii |
10,0 |
|
|
|
|
|
115. |
Hải mã (Cá ngựa) |
N |
Hippocampus |
|
|
|
|
|
|
116. |
Hải tảo (Rong) |
N |
Sargassum |
15,0 |
|
|
|
|
65,0 (loại rễ) |
117. |
Hạnh nhân |
B |
Semen Armeniacae amarum |
|
|
15,0 |
|
|
35,0 (bỏ vỏ sao vàng) |
118. |
Hạt bí ngô |
N |
Semen Cucurbitae |
5,0 |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
119. |
Hậu phác |