HƯỚNG DẪN KÊ KHAI MẪU SỐ 04-ĐK-TCT GUIDANCE FOR DECLARATION 1. Tên nhà thầu (hoặc Nhà thầu phụ): ghi đầy đủ tên (kể cả viết tắt) của Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ tham gia các hoạt động kinh doanh tại Việt Nam không theo các hình thức quy định tại Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Name of contractor/sub-contractor: Write full name (including abbreviated name) of contractor or sub-contractor doing business in Vietnam under the form not stipulated in the Law on Foreign Invesment in Vietnam. 2. Quốc tịch: Ghi rõ quốc tịch của Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ. Nationality: Fill in clearly the nationality of the contractor or sub-contractor. 3. Địa chỉ trụ sở chính: Nếu là cá nhân thì ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi cá nhân cư trú. Nếu là tổ chức hoặc công ty thì ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi đặt trụ sở chính. Address of head office: If contractor/sub-contractor is an idividual, fill in address, telephone number, fax number of residency. If contractor/sub-contractor is an organisation or company, fill in address, telephone number, fax number of the head office. 4. Địa chỉ văn phòng điều hành tại Việt Nam: Nếu là cá nhân thì ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi cá nhân cư trú tại Việt Nam để điều hành hoạt động. Nếu là các tổ chức hoặc công ty thì ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi đặt trụ sở văn phòng điều hành tại Việt Nam. Address of Management office in Vietnam: If contractor/sub-contractor is an idividual, fill in address, telephone number, fax number of the individual residing in Vietnam to do business. If contractor/sub-contractor is an organisation or company, fill in address, telephone number, fax number of the management office in Vietnam. 5. Giấy phép hoạt động kinh doanh tại Việt Nam: Căn cứ vào giấy phép hoạt động kinh doanh tại Việt Nam do cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền cấp để điền vào các chỉ tiêu tương ứng. Business license in Vietnam: Based on the business license granted by the competent Goverment authority, fill in the relevant items in the form. 6. Hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ: Căn cứ vào hợp đồng được ký kết mà điền vào các chỉ tiêu cho phù hợp. Contract for contractor/sub-contractor operation in Vietnam: Based on the signed contract, fill in the relevant items in the form. 7. Đăng ký xuất nhập khẩu: Nếu có hoạt động xuất nhập khẩu thì đánh dấu "Có" và ngược lại đánh dấu “Không”. Import- Export registration: If have import- export activities, please check “Yes”, vice versa check “No”.
8. Mục tiêu hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng: Ghi cụ thể từng mục tiêu hoạt động của hợp đồng. Contract objectives: Declare each operation objective of the contract concretely. 9. Địa điểm tiến hành công việc theo hợp đồng: Ghi cụ thể các địa điểm tiến hành công việc theo hợp đồng. Trong trường hợp tiến hành công việc tại nhiều địa phương khác nhau thì phải kê khai đầy đủ các địa điểm tiến hành công việc tại địa phương đó. Location of business according to the contract: Declare each operation location of the contract concretely. In case of doing business at many different location, contractor/sub-contract has to declare fully the location to do business. 10. Thời gian thực hiện hợp đồng: Ghi rõ thời gian thực hiện hợp đồng từ tháng, năm đến tháng, năm. Contract duration: Fill inclearly contract duration from month, year to month, year. 11. Tổng số lao động: Ghi tổng số lao động do Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ tuyển dụng. Number of employees hired: Declare number of employees hired by the contractor or sub-contractor. 12. Tài khoản Ngân hàng, Kho bạc: Kê khai các tài khoản Ngân hàng và Kho bạc (kể cả tài khoản mở tại nước ngoài). Bank and Treasury Accounts: Declare the bank or treasury accounts (including the bank accounts opened abroad). 13. Nhà thầu phụ: Nếu có các Nhà thầu phụ thực hiện một phần hợp đồng yêu cầu kê khai đầy đủ các Nhà thầu phụ theo bản kê đính kèm tờ khai đăng ký thuế. Do you have sub-contractor: If there are sub-contractors taking part in the contract, please declare fully in the Sub-contracor Declare attached. 14. Tài liệu kèm theo: Ghi các tài liệu gửi cho cơ quan thuế kèm theo tờ khai đăng ký thuế. Attachments: List all documents attached to the Tax Registration Form
|
|
BẢNG KÊ CÁC NHÀ THẦU PHỤ (SUB-CONTRACTOR DECLARATION)
(Kèm theo mẫu 04-ĐK-TCT)
STT No |
Tên nhà thầu phụ Name of sub-contractor |
Quốc tịch Nationality |
Mã số đăng ký ĐTNT tại VN (nếu có) Taxapayer identification number in Vietnam (if any) |
Số hợp đồng Sub-contract number |
Giá trị hợp đồng Sub-contract value |
Địa điểm thực hiện Location of business according to the sub-contract |
Số lượng lao động Employees hired in the sub-contract |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI MẪU SỐ 04.1-ĐK-TCT
1. Tên bên Việt Nam ký hợp đồng: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên tổ chức là bên Việt Nam ký hợp đồng với nhà thầu nước ngoài. 2. Mã số thuế của bên Việt Nam (nếu có): Ghi rõ mã số thuế đã được cơ quan thuế cấp của tổ chức là bên Việt Nam ký hợp đồng với nhà thầu nước ngoài (nếu có) 3. Địa chỉ trụ sở: Địa chỉ trụ sở chính của tổ chức là bên Việt Nam ký hợp đồng. Ghi rõ số nhà, đường phố, thôn/ấp, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Nếu có số điện thoại, số Fax thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại/số Fax. 4. Địa chỉ nhận thông báo của cơ quan thuế: Nếu có địa chỉ nhận các thông báo của cơ quan thuế khác với địa chỉ của trụ sở chính thì ghi rõ địa chỉ nhận thông báo thuế để cơ quan thuế liên hệ; nếu không có thì ghi đúng địa chỉ trụ sở. 5. Đăng ký xuất nhập khẩu: Nếu có hoạt động xuất nhập khẩu thì đánh dấu "Có" và ngược lại đánh dấu “Không” 6. Tài khoản ngân hàng, kho bạc: Ghi rõ số tài khoản, tên ngân hàng, kho bạc nơi doanh nghiệp mở tài khoản. 7. Các loại thuế bên Việt Nam có trách nhiệm nộp hộ nhà thầu, nhà thầu phụ: Đánh dấu X vào những ô tương ứng với những sắc thuế phải nộp hộ Nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài. 8. Thông tin về người phụ trách của bên Việt Nam: Tên, địa chỉ, số điện thoại, số Fax, Email của người phụ trách bên Việt Nam.
|
|
BẢN KÊ CÁC NHÀ THẦU, NHÀ THẦU PHỤ NƯỚC NGOÀI
KÝ HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH NỘP THUẾ
THÔNG QUA BÊN VIỆT NAM
(Kèm theo Mẫu số 04.1-ĐK-TCT)
STT |
Mã số thuế |
Tên gọi |
Số nhà, đường phố (thôn xã) |
Tỉnh/thành phố |
Quận/huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI MẪU SỐ 04.2-ĐK-TCT GUIDANCE FOR DECLARATION
1. Tên nhà thầu (hoặc Nhà thầu phụ): ghi đầy đủ tên (kể cả viết tắt) của Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ tham gia các hoạt động kinh doanh tại Việt Nam không theo các hình thức quy định tại Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Name of contractor/sub-contractor: Write full name (including abbreviated name) of contractor or sub-contractor doing business in Vietnam under the form not stipulated in the Law on Foreign Invesment in Vietnam. 2. Quốc tịch: Ghi rõ quốc tịch của Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ. Nationality: Fill in clearly the nationality of the contractor or sub-contractor. 3. Địa chỉ trụ sở chính: Nếu là cá nhân thì ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi cá nhân cư trú. Nếu là tổ chức hoặc công ty thì ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi đặt trụ sở chính. Address of head office: If contractor/sub-contractor is an idividual, fill in address, telephone number, fax number of residency. If contractor/sub-contractor is an organisation or company, fill in address, telephone number, fax number of the head office. 4. Địa chỉ văn phòng điều hành tại Việt Nam: Nếu là cá nhân thì ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi cá nhân cư trú tại Việt Nam để điều hành hoạt động. Nếu là các tổ chức hoặc công ty thì ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi đặt trụ sở văn phòng điều hành tại Việt Nam. Address of Management office in Vietnam: If contractor/sub-contractor is an idividual, fill in address, telephone number, fax number of the individual residing in Vietnam to do business. If contractor/sub-contractor is an organisation or company, fill in address, telephone number, fax number of the management office in Vietnam. 5. Đơn vị nộp hộ: Ghi đầy đủ thông tin mã số thuế, tên đơn vị nộp hộ, địa chỉ. Tax withholding agent: Fill tax identification number, name, address of tax withholding agent. 6. Hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ: Căn cứ vào hợp đồng được ký kết mà điền vào các chỉ tiêu cho phù hợp. Contract for contractor/sub-contractor operation in Vietnam: Based on the signed contract, fill in the relevant items in the form. 7. Giấy phép hoạt động kinh doanh tại Việt Nam: Căn cứ vào giấy phép hoạt động kinh doanh tại Việt Nam do cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền cấp để điền vào các chỉ tiêu tương ứng. Business license in Vietnam: Based on the business license granted by the competent Goverment authority, fill in the relevant items in the form. 8. Mục tiêu hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng: Ghi cụ thể từng mục tiêu hoạt động của hợp đồng. Contract objectives:
Declare each operation objective of the contract concretely. 9. Địa điểm tiến hành công việc theo hợp đồng: Ghi cụ thể các địa điểm tiến hành công việc theo hợp đồng. Trong trường hợp tiến hành công việc tại nhiều địa phương khác nhau thì phải kê khai đầy đủ các địa điểm tiến hành công việc tại địa phương đó. Location of business according to the contract: Declare each operation location of the contract concretely. In case of doing business at many different location, contractor/sub-contract has to declare fully the location to do business. 10. Thời gian thực hiện hợp đồng: Ghi rõ thời gian thực hiện hợp đồng từ tháng, năm đến tháng, năm. Contract duration: Fill inclearly contract duration from month, year to month, year. 11. Tổng số lao động: Ghi tổng số lao động do Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ tuyển dụng. Number of employees hired: Declare number of employees hired by the contractor or sub-contractor. 12. Tài khoản Ngân hàng, Kho bạc: Kê khai các tài khoản Ngân hàng và Kho bạc (kể cả tài khoản mở tại nước ngoài). Bank and Treasury Accounts: Declare the bank or treasury accounts (including the bank accounts opened abroad). 13. Tài liệu kèm theo: Ghi các tài liệu gửi cho cơ quan thuế kèm theo tờ khai đăng ký thuế. Attachments: List all documents attached to the Tax Registration Form.
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI MẪU SỐ 04.3-ĐK-TCT GUIDANCE FOR DECLARATION
1. Tên Ban điều hành dự án hoặc nhà thầu, nhà thầu nước ngoài trực tiếp thực hiện hợp đồng: ghi đầy đủ tên (kể cả viết tắt) của Ban điều hành dự án hoặc Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ trực tiếp thực hiện hợp đồng tại Việt Nam . 2. Quốc gia: ghi rõ tên quốc gia của Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ. 3. Địa chỉ trụ sở chính: ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi đặt trụ sở chính. 4. Địa chỉ văn phòng điều hành dự án tại Việt Nam: Ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi đặt trụ sở văn phòng điều hành dự án tại Việt Nam. 5. Giấy phép hoạt động kinh doanh tại Việt Nam: ghi đầy đủ thông tin Số giấy phep, Ngày cấp giấy phép, Cơ quan cấp giấy phep. 6. Dự án thực hiện theo hợp đồng tại Việt Nam: ghi số hợp đồng, ngày ký, người ký 7. Đăng ký xuât nhập khẩu: ghi có hay không hoạt động xuất nhập khẩu 8. Mục tiêu hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng: ghi cụ thể từng mục tiêu hoạt động của hợp đồng. 9. Địa điểm tiến hành công việc theo hợp đồng: ghi cụ thể các địa điểm tiến hành công việc theo hợp đồng. Trong trường hợp tiến hành công việc tại nhiều địa phương khác nhau thì phải kê khai đầy đủ các địa điểm tiến hành công việc tại địa phương đó. 10. Thời gian thực hiện hợp đồng: ghi rõ thời gian thực hiện hợp đồng từ tháng, năm đến tháng, năm. 11. Tổng số lao động: ghi tổng số lao động do Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ tuyển dụng cho dự án. 12. Tài khoản Ngân hàng, Kho bạc: kê khai các tài khoản Ngân hàng và Kho bạc (kể cả tài khoản mở tại nước ngoài). 13. Nhà thầu phụ của dự án: ghi có hay không nhà thầu phụ 14. Thông tin về đơn vị chủ quản: ghi mã số thuế, tên đơn vị chủ quản, địa chỉ trụ sở chính
|
|
|
DANH SÁCH VIÊN CHỨC NGOẠI GIAO THUỘC ĐỐI TƯỢNG HOÀN THUẾ GTGT
(Kèm theo mẫu số 06-ĐK-TCT)
List of Diplomatic staff entitled to VAT refund
Số TT No. |
Tên Name |
Quốc tịch Nationality |
Chức danh Position |
Hộ chiếu/ CMND số Passport or Identify number |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu: 08-MST
TỜ KHAI
ĐIỀU CHỈNH ĐĂNG KÝ THUẾ
Tên đơn vị/cá nhân:
Mã số thuế:
Địa chỉ trụ sở chính:
Đơn vị đăng ký thay đổi các chỉ tiêu đăng ký thuế như sau:
Chỉ tiêu (1) |
Thông tin đăng ký cũ (2) |
Thông tin đăng ký mới (3) |
Ví dụ: - Chỉ tiêu 4: Địa chỉ nhận Thông báo thuế - .....
|
124 Lò Đúc-Hà Nội
|
235 Nguyễn Thái Học - Hà Nội
|
Đơn vị/cá nhân cam kết những thông tin kê khai trên là hoàn toàn chính xác.
Phần dành cho cơ quan thuế ghi: Cấp... Chương .. Loại..... Khoản ...
. . . . . , ngày tháng năm
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ/CÁ NHÂN
(ký, ghi họ tên và đóng dấu)
HƯỚNG DẪN:
- Cột (1): Chỉ tiêu ghi trên mẫu tờ khai đăng ký thuế.
- Cột (2): Ghi lại nội dung thông tin đã kê khai trong lần đăng ký thuế gần nhất.
- Cột (3): Ghi chính xác chỉ tiêu mới thay đổi.
Mẫu số 09-MST
TÌNH HÌNH NỘP THUẾ
CỦA ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Cục thuế tỉnh/TP . . . . xin thông báo đối tượng nộp thuế có mã số thuế dưới đây chuyển cơ sở kinh doanh từ tỉnh/TP: . . . . . . . . đến tỉnh/TP: . . . .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên ĐTNT: Mã số thuế:
Địa chỉ trụ sở cũ
Địa chỉ trụ sở mới:
Số điện thoại liên hệ mới:
- Bảng liệt kê tình hình kê khai nộp thuế năm chuyển đi:
Loại thuế |
Kỳ thuế |
Số thuế nợ đầu kỳ |
Số thuế còn được khấu trừ kỳ trước |
Số thuế phải nộp trong kỳ |
Số thuế được hoàn trong kỳ |
Số thuế được miễn giảm trong kỳ |
Số thuế đã nộp trong kỳ |
Số thuế còn nợ cuối kỳ |
Số thuế còn khấu trừ chuyển kỳ sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ví dụ: 1-Thuế GTGT 2- Thuế TNDN 3- ... |
Tháng 1 Quí 1 ...
|
10.000 |
20.000 |
100.000 |
|
0 |
70.000 |
20.000 |
|
2. Tình hình kiểm tra quyết toán thuế các năm trước: ghi rõ đã kiểm tra quyết toán thuế, số thuế còn nợ, còn thừa.
3. Đã thanh, quyết toán hoá đơn với cơ quan thuế.
|
. . . . . , ngày tháng năm
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THUẾ
(ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THUẾ
CERTIFICATE OF TAX REGISTRATION
MÃ SỐ NGƯỜI NỘP THUẾ TAX IDENTIFICATION NUMBER
|
|
TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ FULL NAME OF TAXPAYER |
|
SỐ, NGÀY THÁNG NĂM GIẤYCHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH HOẶC GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ NUMBER AND DATE OF BUSINESS REGISTRATION CERTIFICATE OR ESTABLISHMENT AND OPERATION CERTIFICATE, INVESTMENT CERTIFICATE
|
|
SỐ, NGÀY THÁNG NĂM CỦA QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP NUMBER AND DATE OF ESTABLISHMENT DECISION |
|
SỐ, NGÀY THÁNG NĂM, NƠI CẤP CHỨNG MINH THƯ NHÂN DÂN NUMBER OF IDENTITY CARD ISSUED ON (DD/MM/YY) IN........
|
|
NGÀY CẤP MÃ SỐ THUẾ DATE OF ISSUING TAX IDENTIFICATION NUMBER
|
|
CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP TAX DEPARTMENT IN CHARGE |
|
Ngày ….…tháng....... năm ....
(dd/mm/yy).
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
DIRECTOR OF TAX DEPARTMENT
|
Mẫu: 11-MST
TỔNG CỤC THUẾ (GDT)- : - CỤC THUẾ ( ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự Do – Hạnh Phúc ---------------------------- |
THÔNG BÁO MÃ SỐ THUẾ
TAX INDENTIFICATION NUMBER (TIN) NOTIFICATION
Cục thuế thông báo mã số thuế của đơn vị/ cá nhân như sau:
The Tax Department of ................. Province/City hereby would like to inform your TIN as follows:
Mã số thuế : . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tax identification number
Tên người nộp thuế : . . . . . . . . . . . . . . . . .
Full name of Taxpayer
Địa chỉ trụ sở : . . . . . . . . . . . . . . . . .
Office address
Ngày cấp mã số thuế : . . . . . . . . . . . . . . . . .
Date of issue
Cơ quan thuế quản lý trực tiếp : . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tax Department in charge
Yêu cầu đơn vị phải sử dụng mã số thuế theo đúng quy định kể từ ngày nhận được
thông báo này.
You are required to use this Tax Identification Number in accordance with stipulated regulations as from the date of receiving this notification.
Ngày (date): / /
THỦ TRƯƠNG CƠ QUAN THUẾ
DIRECTOR OF TAX DEPARTMENT
Mẫu số 12-MST
Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
Mã số thuế: Ngày cấp mã số: Nơi cấp: Họ, tên: Số CMT (hộ chiếu): Địa chỉ cư trú:
|
· Thẻ này ghi mã số thuế (MST) của cá nhân đăng ký nộp thuế thu nhập cá nhân. · Ghi chính xác MST của mình trong tất cả các tờ khai hoặc chứng từ nộp thuế với cơ quan thuế (nếu trực tiếp nộp thuế). · Trường hợp mất thẻ, thay đổi tên hoặc địa chỉ phải báo ngay cho cơ quan thuế nơi hiện đang đăng ký nộp thuế và đang cư trú. · Mọi trường hợp gian lận hoặc sử dụng quá một MST sẽ bị xử phạt hành chính, mức vi phạm nghiêm trọng sẽ bị truy cứu trách nhiệm hình sự. |