Tel: +84 4 35742022 | Fax: +84 4 35742020

Tìm kiếm cho doanh nghiệp

Thông tin chi tiết

Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH của Bộ Y tế, Bộ Lao động TB&XH về việc quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp

Số/Ký hiệu 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế
Loại văn bản Thông tư liên tịch
Người ký Bùi Hồng Lĩnh, Nguyễn Việt Tiến
Ngày ban hành 27/09/2013
Ngày hiệu lực 15/11/2013
Ngày hết hiệu lực
Hiệu lực văn bản Hết hiệu lực một phần
Tệp đính kèm

BỘ Y TẾ - BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 27 tháng 09 năm 2013

 

THÔNG TƯ LIÊN TỊCH

QUY ĐỊNH TỶ LỆ TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO THƯƠNG TÍCH, BỆNH, TẬT VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP

Căn cứ Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật bảo hiểm xã hội số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 07 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;

Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Y tế và Cục trưởng Cục An toàn lao động, Cục Người có công, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư liên tịch quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp.

Điều 1. Quy định về tỷ lệ tổn thương cơ thể

1. Ban hành kèm theo Thông tư này bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể áp dụng trong giám định y khoa, giám định pháp y và giám định pháp y tâm thần như sau: Bảng 1. Tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích; Bảng 2. Tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật; Bảng 3. Tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh nghề nghiệp.

2. Trong Thông tư này, tỷ lệ tổn thương cơ thể (sau đây được gọi tắt là: TTCT) được dùng chung cho tỷ lệ suy giảm khả năng lao động, tỷ lệ thương tích, tỷ lệ thương tật, tỷ lệ bệnh tật, tỷ lệ tổn hại sức khỏe.

Điều 2. Nguyên tắc xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể

1. Tổng tỷ lệ phần trăm (%) TTCT của một người không được vượt quá 100%.

2. Mỗi tổn thương cơ thể chỉ được tính tỷ lệ % tổn thương cơ thể một lần.

Ví dụ: Ông Nguyễn Văn A bị tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ gây teo cơ bàn tay phải, thì tỷ lệ % tổn thương cơ thể của ông Nguyễn Văn A chỉ được tính theo tỷ lệ % tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ (31-35%). Trong trường hợp này, không tính tỷ lệ % tổn thương teo cơ bàn tay phải, vì teo cơ bàn tay phải là do hậu quả của tổn thương dây thần kinh trụ đã được tính ở trên.

3. Nếu nhiều TTCT là triệu chứng thuộc một hội chứng hoặc thuộc một bệnh đã được nêu trong Bảng tỷ lệ quy định tại Điều 1 Thông tư này thì tỷ lệ % TTCT được xác định theo hội chứng hoặc theo bệnh đó.

Ví dụ: Ông Nguyễn Văn B được xác định là bệnh tâm thần phân liệt điều trị không ổn định, có triệu chứng ảo giác và căng trương lực cơ, thì tỷ lệ % TTCT được tính theo tỷ lệ bệnh tâm thần phân liệt điều trị không ổn định (51-55%); không được xác định tỷ lệ TTCT bằng cách cộng tỷ lệ % TTCT ảo giác và tỷ lệ % TTCT căng trương lực cơ.

4. Nếu cơ thể được xác định có 01 (một) tổn thương thì tỷ lệ % TTCT là giới hạn cao nhất của tỷ lệ % tổn thương cơ thể đó.

Ví dụ: Ông Nguyễn Văn C bị cụt 1/3 giữa cánh tay phải, theo quy định tại Bảng 1, Điều 1 Thông tư này, tỷ lệ % TTCT là 61 - 65% thì tỷ lệ TTCT của ông Nguyễn Văn C được xác định là 65%.

5. Khi tổng hợp tỷ lệ % TTCT, chỉ được lấy giới hạn trên của tỷ lệ % TTCT cao nhất một lần, từ TTCT thứ hai trở đi, lấy giới hạn dưới của tỷ lệ % TTCT để tính, theo trình tự từ tỷ lệ % TTCT cao nhất đến tỷ lệ % TTCT thấp nhất.

6. Tỷ lệ % TTCT là số nguyên. Khi tính tỷ lệ % TTCT chỉ lấy hàng thập phân đến một chữ số. Nếu chữ số hàng thập phân lớn hơn hoặc bằng 5 thì làm tròn số thành 01 đơn vị.

Điều 3. Phương pháp xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể

1. Việc xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể được tính theo công thức sau:

Tổng tỷ lệ % TTCT = T1 + T2 + T3 +…+ Tn

Trong đó:

T1: Tỷ lệ % TTCT của tổn thương thứ nhất; T1 được xác định là tỷ lệ % TTCT cao nhất trong các TTCT.

T2: Tỷ lệ % TTCT của tổn thương thứ hai; T2 = (100 - T1) x giới hạn dưới của TTCT thứ 2/100%.

T3: Tỷ lệ % TTCT của tổn thương thứ ba; T3 = (100-T1-T2) x giới hạn dưới của TTCT thứ 3/100%.

Tn: Tỷ lệ % TTCT của tổn thương thứ n, Tn= {100-T1-T2-T3-…-T(n-1)} x giới hạn dưới của TTCT thứ n/100%.

2. Ví dụ: Ông Nguyễn Văn D được xác định có 03 TTCT:

- Cụt 1/3 giữa cánh tay phải, tỷ lệ % TTCT là 61 - 65%.

- Nghe kém trung bình hai tai mức độ I, tỷ lệ % TTCT là 21 - 25%.

- Mù mắt trái chưa khoét bỏ nhãn cầu, tỷ lệ % TTCT là 41%

Áp dụng phương pháp nêu trên, tổng tỷ lệ % TTCT của Ông Nguyễn Văn D được tính như sau:

T1 = 65%,

T2 = (100 - 65) x 41/100% = 14,35%, làm tròn số thành 14,0 %.

T3 = (100 - 65 - 14,0) x 21/100% = 4,41 %, làm tròn số thành 4,0%.

Tổng tỷ lệ TTCT của ông Nguyễn Văn D là 65% + 14,0 % + 4 % = 83 %

Tỷ lệ TTCT của ông Nguyễn Văn D là 83 %.

Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

Trường hợp người khám giám định y khoa giám định tái phát, khám giám định phúc quyết do thương tật, bệnh, tật mà tỷ lệ % TTCT được xác định khi áp dụng theo Thông tư này thấp hơn tỷ lệ % TTCT đã được kết luận theo các quy định của pháp luật về tỷ lệ % TTCT do thương tật, bệnh, tật trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực thì giữ nguyên tỷ lệ % TTCT mà người đó đã được xác định trước đây.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2013.

2. Thông tư liên bộ số 12-TTLB ngày 26 tháng 7 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội qui định về tiêu chuẩn thương tật và tiêu chuẩn bệnh tật mới hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành. Bãi bỏ bảng tỷ lệ mất sức lao động do bệnh nghề nghiệp được ban hành kèm theo các Thông tư: Thông tư liên bộ số 29/TT- LB ngày 25 tháng 12 năm 1991 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam bổ sung một số bệnh nghề nghiệp; Thông tư liên bộ số 08/TTLB ngày 19 tháng 5 năm 1976 của Bộ Y tế, Bộ Thương binh và Xã hội, Tổng Công đoàn Việt Nam quy định một số bệnh nghề nghiệp và chế độ đãi ngộ công nhân viên chức nhà nước mắc bệnh nghề nghiệp; Quyết định số 27/2006/QĐ-BYT ngày 21/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc bổ sung 04 bệnh nghề nghiệp vào Danh mục các loại bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm; Quyết định số 167/1997/QĐ-BYT ngày 04/02/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành bổ sung 5 bệnh nghề nghiệp vào danh mục các loại bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Cục Quản lý khám, chữa bệnh Bộ Y tế có trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra đôn đốc các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế Bộ, ngành thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư này.

2. Cục An toàn lao động, Cục Người có công Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra và đôn đốc hiện theo đúng quy định tại Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị, địa phương cần phản ánh kịp thời về Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để được hướng dẫn, giải quyết./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THỨ TRƯỞNG




Bùi Hồng Lĩnh

KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng thông tin điện tử CP);
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Viện KSND tối cao; Tòa án nhân dân tối cao;
- Bộ Y tế: Cục QLKCB, Vụ PC, Thanh tra Bộ, Viện GĐ Y khoa, Viện Pháp y QG,
 Viện Giám định pháp y tâm thần TW, Cổng TTĐT BYT, Website Cục QL KCB;
- Bộ LĐTB&XH: Cục ATLĐ, Cục Người có công, Vụ BHXH, Cổng TTĐT Bộ LĐTB&XH;
- Sở Y tế tỉnh/thành phố trực thuộc TW; Y tế Bộ, ngành;
- Sở LĐTB&XH tỉnh/thành phố trực thuộc TW;
- BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu BYT: VT, KCB, PC;
- Lưu LĐTB&XH: VT, ATLĐ, PC.

 

 

BẢNG 1

BẢNG TỶ LỆ TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO THƯƠNG TÍCH
(Kèm theo Thông tư liên tịch số: 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

1. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương, vết thương sọ não

Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương, vết thương sọ não

Tỷ lệ (%)

1. Sa sút trí tuệ (mất trí Dementia)

 

1.1. Sa sút trí tuệ mức độ nhẹ

21 - 25

1.2. Sa sút trí tuệ mức độ vừa (trung bình)

41 - 45

1.3. Sa sút trí tuệ mức độ nặng (trầm trọng)

61 - 65

1.4. Sa sút trí tuệ mức độ rất nặng (hoàn toàn)

81 - 85

2. Hội chứng sau chấn động não

 

2.1. Hội chứng sau chấn động não điều trị khỏi

0

2.2. Hội chứng sau chấn động sọ não điều trị ổn định

11 - 15

2.3. Hội chứng sau chấn động não điều trị không kết quả

26 - 30

3. Rối loạn nhân cách

 

3.1. Rối loạn nhân cách điều trị khỏi

0

3.2. Rối loạn nhân cách điều trị ổn định

21 - 25

3.3. Rối loạn nhân cách điều trị không ổn định

31 - 35

3.4. Rối loạn nhân cách điều trị không kết quả

41 - 45

4. Rối loạn cảm xúc

 

4.1. Rối loạn cảm xúc điều trị khỏi

0

4.2. Rối loạn cảm xúc điều trị ổn định

21 - 25

4.3. Rối loạn cảm xúc điều trị không ổn định

31 - 35

4.4. Rối loạn cảm xúc điều trị không kết quả

41 - 45

5. Hội chứng Korsakoff

 

5.1. Hội chứng Korsakoff điều trị khỏi

0

5.2. Hội chứng Korsakoff điều trị ổn định

21 - 25

5.3. Hội chứng Korsakoff điều trị không kết quả

31 - 35

6. Quên ngược chiều

 

6.1. Quên ngược chiều điều trị khỏi

0

6.2. Quên ngược chiều điều trị ổn định

21 - 25

6.3. Quên ngược chiều điều trị không kết quả

31 - 35

7. Ảo giác

 

7.1. Ảo giác điều trị khỏi

0

7.2. Ảo giác điều trị ổn định

21 - 25

7.3. Ảo giác điều trị không ổn định

31 - 35

7.4. Ảo giác điều trị không kết quả

41 - 45

8. Hoang tưởng hoặc rối loạn dạng tâm thần phân liệt

 

8.1. Hoang tưởng điều trị khỏi

0

8.2. Hoang tưởng điều trị ổn định

31 - 35

8.3. Hoang tưởng điều trị không ổn định

51 - 55

8.4. Hoang tưởng điều trị không kết quả

61- 65

9. Rối loạn lo âu thực tổn

 

9.1. Rối loạn lo âu thực tổn điều trị khỏi

0

9.2. Rối loạn lo âu thực tổn điều trị ổn định

11 - 15

9.3. Rối loạn lo âu thực tổn điều trị không ổn định

21 - 25

9.4. Rối loạn lo âu thực tổn điều trị không kết quả

31 - 35

10. Rối loạn phân ly thực tổn

 

10.1. Rối loạn phân ly thực tổn điều trị khỏi

0

10.2. Rối loạn phân ly thực tổn điều trị ổn định

11 - 15

10.3. Rối loạn phân ly thực tổn điều trị không ổn định

21 - 25

10.4. Rối loạn phân ly thực tổn điều trị không kết quả

31 - 35

11. Ám ảnh

 

11.1. Ám ảnh điều trị khỏi

0

11.2. Ám ảnh điều trị ổn định

16 - 20

11.3. Ám ảnh điều trị không ổn định

31 - 35

11.4. Ám ảnh điều trị không kết quả

41 - 45

2. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh

Tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh

Tỷ lệ (%)

1. Tổn thương xương sọ

 

1.1. Chạm sọ

6 - 10

1.2. Mẻ sọ đường kính hoặc chiều dài chỗ mẻ dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

11 - 15

1.3. Mẻ sọ đường kính hoặc chiều dài chỗ mẻ từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng

16 - 20

1.4. Mất xương bản ngoài, diện tích dưới 3cm², điện não có ổ tổn thương tương ứng

16 - 20

1.5. Mất xương bản ngoài, diện tích từ 3cm² trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng

21 - 25

1.6. Khuyết sọ đáy chắc diện tích dưới 3cm², điện não có ổ tổn thương tương ứng

21 - 25

1.7. Khuyết sọ đáy chắc diện tích từ 3 đến 5cm², điện não có ổ tổn thương tương ứng

26 - 30

1.8. Khuyết sọ đáy chắc diện tích từ 5 đến 10cm² điện não có ổ tổn thương tương ứng

31 - 35

1.9. Khuyết sọ đáy chắc diện tích trên 10cm² , điện não có ổ tổn thương tương ứng

Ghi chú (Mục 1.1 đến 1.9) Nếu điện não không có ổ tổn thương lấy tỷ lệ tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề

36 - 40

1.10. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích dưới 2cm²²

26 - 30

1.11. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích từ 2 đến 5cm²

31 - 35

1.12. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích trên 5 đến 10cm²

36 - 40

1.13. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích trên 10cm²

41 - 45

1.14. Máu tụ ngoài màng cứng và/hoặc dưới màng cứng đã xử lý không có di chứng thần kinh

21 - 25

1.15. Máu tụ ngoài màng cứng và/hoặc dưới màng cứng đã xử lý còn ổ dịch không có di chứng thần kinh

26 - 30

2. Ổ khuyết não, ổ tổn thương não không có di chứng chức năng hệ Thần kinh

 

2.1. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não kích thước dưới 2 cm²

31 - 35

2.2. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não kích thước từ 2 đến 5 cm²

36 - 40

2.3. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não kích thước trên 5 đến 10 cm²

41 - 45

2.4. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não kích thước trên 10 cm²

51 - 55

2.5. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não thông hoặc gây biến đổi hình thể não thất

56 - 60

2.6. Chấn thương - vết thương não gây rò động - tĩnh mạch không gây di chứng chức năng

(Nếu gây di chứng chức năng tính theo tỷ lệ di chứng)

21 - 25

3. Dị vật trong não (mảnh kim khí, xương vụn, nốt vôi hóa…) không có di chứng chức năng hệ Thần kinh

 

3.1. Một dị vật

21 - 25

3.2. Từ hai dị vật trở lên

26 - 30

4. Tổn thương não gây di chứng tổn thương chức năng thần kinh

 

4.1. Tổn thương não gây di chứng sống kiểu thực vật

100

4.2. Liệt

 

4.2.1. Liệt tứ chi mức độ nhẹ

61 - 65

4.2.2. Liệt tứ chi mức độ vừa

81 - 85

4.2.3. Liệt tứ chi mức độ nặng

91 - 95

4.2.4. Liệt hoàn toàn tứ chi

99

4.2.5. Liệt nửa người mức độ nhẹ

36 - 40

4.2.6. Liệt nửa người mức độ vừa

61 - 65

4.2.7. Liệt nửa người mức độ nặng

71 - 75

4.2.8. Liệt hoàn toàn nửa người

85

4.2.9. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nhẹ

36 - 40

4.2.10. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ vừa

61 - 65

4.2.11. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nặng

76 - 80

4.2.12. Liệt hoàn toàn hai tay hoặc hai chân

86 - 90

4.2.13. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nhẹ

21 - 25

4.2.14. Liệt một tay hoặc một chân mức độ vừa

36 - 40

4.2.15. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nặng

51 - 55

4.2.16. Liệt hoàn toàn một tay hoặc một chân

Ghi chú: Mục 4.2.9 đến 4.2.16: Liệt chi trên lấy tỷ lệ tối đa, liệt chi dưới lấy tỷ lệ tối thiểu

61 - 65

4.3. Rối loạn ngôn ngữ

 

4.3.1. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nhẹ

16 - 20

4.3.2. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ vừa

31 - 35

4.3.3. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nặng

41 - 45

4.3.4. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ rất nặng

51 - 55

4.3.5. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca hoàn toàn

61

4.3.6. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nhẹ

16 - 20

4.3.7. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ vừa

31 - 35

4.3.8. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nặng

41 - 45

4.3.9. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ rất nặng

51 - 55

4.3.10. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ hoàn toàn

65

4.3.11. Mất đọc

41 - 45

4.3.12. Mất viết

41 - 45

4.4. Quên (không chú ý) sử dụng nửa người

31 - 35

4.5. Tổn thương ngoại tháp

(Tỷ lệ áp dụng riêng cho từng Hội chứng: Parkinson, Tiểu não, run)

 

4.5.1. Mức độ nhẹ

26 - 30

4.5.2. Mức độ vừa

61 - 65

4.5.3. Mức độ nặng

81 - 85

4.5.4. Mức độ rất nặng

91 - 95

4.6. Tổn thương não gây di chứng chức năng cơ quan khác (thị lực. thính lực... tính theo tỷ lệ tổn thương của cơ quan tương ứng)

 

5. Tổn thương tủy

 

5.1. Tổn thương tủy toàn bộ kiểu khoanh đoạn

 

5.1.1. Tổn thương nón tủy không hoàn toàn

36 - 40

5.1.2. Tổn thương nón tủy toàn bộ (mất cảm giác vùng đáy chậu, rối loạn cơ tròn, không liệt hai chi dưới)

55

5.1.3. Tổn thương tủy thắt lưng toàn bộ kiểu khoanh đoạn

96

5.1.4. Tổn thương tủy ngực toàn bộ kiểu khoanh đoạn

97

5.1.5. Tổn thương tủy cổ toàn bộ kiểu khoanh đoạn

99

5.1.6. Tổn thương nửa tủy toàn bộ (hội chứng Brown-Sequard, tủy cổ C4 trở lên)

89

5.2. Tổn thương tủy gây liệt đơn thuần: Tỷ lệ tính theo Mục 4.2

 

5.3. Tổn thương tủy gây mất cảm giác kiểu đường dẫn truyền

 

5.3.1. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống

26 - 30

5.3.2. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống (dưới khoanh đoạn ngực T5)

31 - 35

5.3.3. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người

31 - 35

5.3.4. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người

45

6. Tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh

 

6.1. Tổn thương rễ thần kinh

 

6.1.1. Tổn thương không hoàn toàn một rễ (trừ các rẽ C4, C5, C6,, C7, C8,, T1, L5, S1) một bên

3 - 5

6.1.2. Tổn thương hoàn toàn một rễ (trừ các rễ C4, C5, C6,, C7, C8,, T1, L5, S1) một bên

9

6.1.3. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6,, C7, C8,, T1 một bên

11 - 15

6.1.4. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6,, C7, C8,, T1 một bên

21

6.1.5. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1 một bên

16 - 20

6.1.6. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1 một bên

26 - 30

6.1.7. Tổn thương không hoàn toàn đuôi ngựa (có rối loạn cơ tròn)

61 - 65

6.1.8. Tổn thương hoàn toàn đuôi ngựa

90

6.2. Tổn thương đám rối thần kinh một bên

 

6.2.1. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cổ

11 - 15

6.2.2. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cổ

21 - 25

6.2.3. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất giữa

26 - 30

6.2.4. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất dưới

46 - 50

6.2.5. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất trên

51 - 55

6.2.6. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước trong

46 - 50

6.2.7. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước ngoài

46 - 50

6.2.8. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì sau

51 - 55

6.2.9. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay

65

6.2.10. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thắt lưng (có tổn thương thần kinh đùi)

26 - 30

6.2.11. Tổn thương hoàn toàn đám rối thắt lưng

41 - 45

6.2.12. Tổn thương không hoàn toàn đám rối cùng

36 - 40

6.2.13. Tổn thương hoàn toàn đám rối cùng

61

6.3. Tổn thương dây thần kinh một bên

 

6.3.1. Tổn thương không hoàn toàn các dây thần kinh cổ

11 - 15

6.3.2. Tổn thương hoàn toàn các dây thần kinh cổ

21 - 25

6.3.3. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh trên vai

3 - 5

6.3.4. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh trên vai

11

6.3.5. Tổn thương không hoàn dây thần kinh dưới vai

3 - 5

6.3.6. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh dưới vai

11

6.3.7. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh ngực dài

5 - 9

6.3.8. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh ngực dài

Ghi chú: Mục 6.3.7 và 6.3.8 Nữ được tỉnh tỷ lệ tối đa, Nam: tỷ lệ tối thiểu

11 - 15

6.3.9. Tổn thương một dây thần kinh liên sườn

6 - 10

6.3.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mũ

16 - 20

6.3.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mũ

31 - 35

6.3.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh cơ bì

11 - 15

6.3.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cơ bì

26 - 30

6.3.14. Tổn thương nhánh thần kinh quay

11 - 15

6.3.15. Tổn thương bán phần thần kinh quay

26 - 30

6.3.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh quay

41 - 45

6.3.17. Tổn thương nhánh thần kinh trụ

11 - 15

6.3.18. Tổn thương bán phần thần kinh trụ

21 - 25

6.3.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ

31 - 35

6.3.20. Tổn thương nhánh thần kinh giữa

11 - 15

6.3.21. Tổn thương bán phần thần kinh giữa

21 - 25

6.3.22. Tổn thương hoàn toàn thần kinh giữa

31 - 35

6.3.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cánh tay bì trong

11 - 15

6.3.24. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cẳng tay bì trong

11 - 15

6.3.25. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mông trên và mông dưới

11 - 15

6.3.26. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mông trên và mông dưới

21 - 25

6.3.27. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh da đùi sau

1 - 3

6.3.28. Tổn thương hoàn toàn thần kinh da đùi sau

6 - 10

6.3.29. Tổn thương nhánh thần kinh đùi

11 - 15

6.3.30. Tổn thương bán phần thần kinh đùi

21 - 25

6.3.31. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi

36 - 40

6.3.32. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh đùi - bì

1 - 3

6.3.33. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi - bì

6 - 10

6.3.34. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh bịt

6 - 10

6.3.35. Tổn thương hoàn toàn thần kinh bịt

16 - 20

6.3.36. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi

5 - 9

6.3.37. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi

11 - 15

6.3.38. Tổn thương nhánh thần kinh hông to

16 - 20

6.3.39. Tổn thương bán phần thần kinh hông to

26 - 30

6.3.40. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to

41 - 45

6.3.41. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo ngoài

6 - 10

6.3.42. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo ngoài

16 - 20

6.3.43. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo ngoài

26 - 30

6.3.44. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo trong

6 - 10

6.3.45. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo trong

11 - 15

6.3.46. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo trong

21 - 25

6.4. Tổn thương thần kinh sọ một bên

 

6.4.1. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ số I

11 - 15

6.4.2. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ số I

21 - 25

6.4.3. Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Áp dụng theo mức độ giảm thị lực trong Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan Thị giác

 

6.4.4. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số III

11 - 15

6.4.5. Tổn thương bán phần thần kinh sọ số III

21 - 25

6.4.6. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số III

31 - 35

6.4.7. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IV

3 - 5

6.4.8. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IV

11 - 15

6.4.9. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số V

6 - 10

6.4.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số V

16 - 20

6.4.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số V

26 - 30

6.4.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VI

6 - 10

6.4.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VI

16 - 20

6.4.14. Tổn thương nhánh thần kinh sọ số VII

6 - 10

6.4.15. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VII

16 - 20

6.4.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VII

26 - 30

6.4.17. Tổn thương thần kinh sọ số VIII một bên: Áp dụng tỷ lệ di chứng Hội chứng Tiền đình và/hoặc mất thính lực

 

6.4.18. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên

11 - 15

6.4.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên

21 - 25

6.4.20. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên

11 - 15

6.4.21. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên

21 - 25

6.4.22. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên

11 - 15

6.4.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên

21 - 25

6.4.24. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên

21 - 25

6.4.25. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên

36 - 40

7. Hội chứng bỏng buốt: Cộng thẳng 10 - 15% với tỷ lệ tổn thương dây thần kinh tương ứng

 

8. Hội chứng chi ma: Tỷ lệ bằng tỷ lệ tổi thiểu của mức cắt đoạn chi cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại

 

9. U thần kinh ở mỏm cụt: Tỷ lệ bằng tỷ lệ tổi thiểu của mức cắt đoạn chi cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại

 

10. Hội chứng giao cảm cổ (Hội chứng Claude Bernard - Horner)

31 - 35

11. Rối loạn cơ tròn

 

11.1. Đại tiểu tiện không tự chủ không thường xuyên (Bệnh nhân vẫn tự chủ được nhưng không thường xuyên nên són phân, són tiểu không thường xuyên không thường xuyên)

31 - 35

11.2. Bí đại tiểu tiện

51 - 55

11.3. Đại tiểu tiện không tự chủ (đại tiểu tiện dầm dề)

61

12. Rối loạn sinh dục: Áp dụng theo Tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục

 

13. Động kinh

 

13.1. Động kinh cơn co cứng - co giật

 

13.1.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)

11 - 15

13.1.2. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn hiếm

21 - 25

13.1.3. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn thưa

31 - 35

13.1.4. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn mau

61 - 65

13.1.5. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn rất mau

81 - 85

13.2. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần

 

13.2.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)

6 - 10

13.2.2. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng hiếm

11 - 15

13.2.3. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng thưa

21 - 25

13.2.4. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng mau

31 - 35

13.2.5. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng rất mau

61 - 65

13.3. Động kinh cơn cục bộ phức hợp

 

13.3.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)

11 - 15

13.3.2. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng hiếm

16 - 20

13.3.3. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng thưa

26 - 30

13.3.4. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng mau

41 - 45

13.3.5. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng rất mau

66 - 70

13.4. Động kinh cơn cục bộ toàn thể hóa thứ phát: Tỷ lệ như động kinh toàn thể

 

13.5. Động kinh có biến chứng rối loạn tâm thần, hành vi: Tỷ lệ được tính bẳng tổng tỷ lệ động kinh cộng tỷ lệ biến chứng rối loạn tâm thần và hành vi (cộng lùi).

 

14. Hội chứng tiền đình (trung ương, ngoại vi)

 

14.1. Hội chứng tiền đình mức độ nhẹ

21 - 25

14.2. Hội chứng tiền đình mức độ vừa

41 - 45

14.3. Hội chứng tiền đình mức độ nặng

61 - 65

14.4. Hội chứng tiền đình mức độ rất nặng

81 - 85

15. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay)

 

15.1. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng nhẹ đến lao động, sinh hoạt

6 - 10

15.2. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng vừa đến lao động, sinh hoạt

16 - 20

15.3. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng nặng đến lao động, sinh hoạt

26 - 30

16. Tổn thương hạ não gây biến chứng rối loạn nội tiết: Áp dụng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Nội tiết

 

3. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tim Mạch

Tổn thương hệ Tim Mạch

Tỷ lệ (%)

1. Tổn thương Tim

 

1.1. Vết thương tổn thương van tim, cơ tim, vách tim

 

1.1.1. Đã điều trị ổn định, chưa có biến chứng

31 - 35

1.1.2. Có biến chứng nội khoa (Loạn nhịp, suy tim, phình hoặc giả phình thất...)

 

1.1.2.1. Suy tim độ I hoặc các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa có kết quả

36 - 40

1.1.2.2. Suy tim độ II

41 - 45

1.1.2.3. Suy tim độ III hoặc rối loạn nhip tim có chỉ định đặt máy tạo nhịp

61 – 65

1.1.2.4. Suy tim độ IV

71 - 75

1.2. Rối loạn nhịp tim sau chấn thương

 

1.2.1. Điều trị nội khoa kết quả tương đối tốt

21 - 25

1.2.2. Điều trị nội khoa không kết quả có chỉ định điều trị can thiệp

 

1.2.2.1. Kết quả tốt

21 - 25

1.2.2.2. Kết quả không tốt ảnh hưởng nhiều đến sinh hoạt

41 - 45

1.2.3. Phải đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn

31 - 35

1.3. Viêm màng ngoài tim co thắt, dày dính màng ngoài tim do chấn thương

 

1.3.1. Điều trị nội khoa hoặc phẫu thuật đạt kết quả tương đối tốt (50% ≤ EF < 60%)

31 - 35

1.3.2. Kết quả hạn chế (EF dưới 50%)

41 - 45

1.4. Dị vật màng ngoài tim

 

1.4.1. Chưa gây tai biến

21 - 25

1.4.2. Có tai biến phải phẫu thuật

 

1.4.2.1. Kết quả tốt (50% ≤ EF ≤ 60%)

36 - 40

1.4.2.2. Kết quả hạn chế (EF dưới 50%)

41 - 45

1.5. Dị vật cơ tim, vách tim, buồng tim, van tim

 

1.5.1. Chưa gây biến chứng

41 - 45

1.5.2. Gây tai biến (tắc mạch, nhồi máu cơ tim, loạn nhịp tim ...)

 

1.5.2.1. Kết quả điều trị ổn định từng đợt

61 - 65

1.5.2.2. Kết quả điều trị hạn chế, đe dọa tính mạng

81

Ghi chú: Nếu các tổn thương ở Mục 1.2, 1.3, 1.4, 1.5 có suy tim thì áp dụng tỷ lệ mức độ suy tim

2. Tổn thương Mạch

2.1. Phình động, tĩnh mạch chủ chủ ngực, chủ bụng, hoặc thông động - tĩnh mạch chủ

 

2.1.1. Chưa phẫu thuật

31 - 35

2.1.2. Có biến chứng và có chỉ định phẫu thuật

 

2.1.2.1. Kết quả tốt

51 - 55

2.1.2.2. Kết quả hạn chế có biến chứng một cơ quan

61 - 65

2.1.2.3. Có nhiều nguy cơ đe dọa tính mạng, có chỉ định mổ lại

81

2.1.2.4. Có nhiều nguy cơ đe dọa tính mạng, không có chỉ định mổ lại

81

2.1.2.5. Nếu tổn thương như các Mục 2.1.2.2; 2.1.2.3; 2.1.2.4 mà gây tổn thương tạng phải xử lý hoặc liệt hai chi thì khi tính tỷ lệ sẽ cộng thêm (cộng lùi) các tỷ lệ tương ứng

 

2.2. Vết thương mạch máu lớn (Động mạch cảnh, động mạch cánh tay, động mạch chậu, động mạch đùi)

 

2.2.1. Ở các chi, đã xử lý

 

2.2.1.1. Kết quả tốt không có biểu hiện tắc mạch

6 - 10

2.2.1.2. Kết quả tương đối tốt có thiểu dưỡng nhẹ các cơ do động mạch chi phối một đến hai chi

11 - 15

2.2.1.3. Kết quả tương đối tốt có thiểu dưỡng nhẹ các cơ do động mạch chi phối từ ba chi trở lên

21 - 25

2.2.1.4. Kết quả hạn chế có biểu hiện teo cơ một đến hai chi

21 - 25

2.2.1.5. Kết quả hạn chế có biểu hiện teo cơ từ ba chi trở lên

31 - 35

2.2.1.6. Kết quả xấu phải xử trí cắt cụt chi thì tính tỷ lệ phần chi cắt cụt tương ứng

 

2.2.2. Vết thương động mạch cảnh

 

2.2.2.1. Chưa có rối loạn về huyết động

21 - 25

2.2.2.2. Có rối loạn về huyết động còn bù trừ

41 - 45

2.2.2.3. Có rối loạn nặng về huyết động gây biến chứng ở các cơ quan mà động mạch chi phối: Áp dụng tỷ lệ tính theo các di chứng

 

2.3. Hội chứng Wolkmann

(co rút gân gấp dài các ngón tay do thiếu máu sau sang chấn, kèm theo có các dấu hiệu đau, phù nề, mất mạch quay)

Tính theo tỷ lệ các ngón bị tổn thương theo tỷ lệ tổn thương tương ứng của hệ cơ xương khớp

 

2.4. Giãn tĩnh mạch (là hậu quả của vết thương, chấn thương)

 

2.4.1. Giãn tĩnh mạch chưa có biến chứng

11 - 15

2.4.2. Phù và rối loạn dinh dưỡng, loét

21 - 25

2.4.3. Biến chứng viêm tắc gây loét

31 - 35

4. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Hô hấp

Tổn thương hệ Hô hấp

Tỷ lệ (%)

Tổn thương xương ức

 

1.1. Tổn thương xương ức đơn thuần, không biến dạng hoặc biến dạng lồng ngực ít

11 - 15

1.2. Tổn thương xương ức biến dạng lồng ngực nhiều

16 - 20

Tổn thương xương sườn và thần kinh liên sườn

 

2.1. Gãy một hoặc hai xương sườn, can tốt

3 - 5

2.2. Gãy một hoặc hai xương sườn can xấu hoặc gãy ba đến năm xương sườn, can tốt

6 - 9

2.3. Gãy ba đến năm xương sườn, can xấu hoặc gãy sáu xương sườn trở lên, can tốt

11 - 15

2.4. Gãy sáu xương sườn trở lên, can xấu

16 - 20

2.5. Mất đoạn hoặc cắt bỏ một hoặc hai xương sườn

11 - 15

2.6. Mất đoạn hoặc cắt bỏ ba đến năm xương sườn

16 - 20

2.7. Mất đoạn hoặc cắt bỏ sáu xương sườn trở lên

21 - 25

Ghi chú: - Tỷ lệ từ Mục 2.1 đến 2.7 đã tính tổn thương thần kinh liên sườn

- Tỷ lệ từ Mục 2.2 đến 2.7 đã tính cả lồng ngực biến dạng

 

Tổn thương màng phổi

 

3.1. Tổn thương màng phổi đơn thuần không phẫu thuật hoặc có phẫu thuật nhưng không để lại di chứng

3 - 5

3.2. Dị vật màng phổi đơn thuần

16 - 20

3.3. Dị vật màng phổi gây biến chứng dày dính phế mạc: Áp dụng tỷ lệ tổn thương màng phổi Mục 3.4 hoặc 3.5 hoặc 3.6 tuỳ thuộc mức độ biến chứng

 

3.4. Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi dưới một phần tư diện tích hai phế trường

21 - 25

3.5. Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi từ một phần tư đến một phần hai diện tích hai phế trường

26 - 30

3.6. Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi trên một phàn hai diện tích hai phế trường

31 - 35

Tổn thương phổi

 

4.1.Tổn thương nhu mô phổi đơn thuần không phẫu thuật hoặc có phẫu thuật nhưng không để lại di chứng

6 - 10

4.2. Dị vật đơn thuần nhu mô phổi

16 - 20

4.3. Tổn thương nhu mô phổi một bên đã phẫu thuật, di chứng dày dính màng phổi đơn thuần dưới một phần tư diện tích hai phế trường

26 - 30

4.4. Tổn thương nhu mô phổi đã phẫu thuật, di chứng dày dính màng phổi đơn thuần từ một phần tư đến một phần hai diện tích hai phế trường

31 - 35

4.5. Tổn thương nhu mô phổi đã phẫu thuật, di chứng dày dính màng phổi đơn thuần trên một phần hai diện tích hai phế trường

41 - 45

4.6. Tổn thương nhu mô phổi gây xẹp từ một đến hai phân thùy phổi

26 - 30

4.7. Tổn thương nhu mô phổi gây xẹp từ ba phân thùy phổi trở lên

31 - 35

4 8. Mổ cắt phổi không điển hình (dưới một thùy phổi)

21 - 25

4 9. Mổ cắt từ một thùy phổi trở lên

31 - 35

4.10. Mổ cắt bỏ toàn bộ một phổi

56 - 60

Tổn thương khí quản, phế quản

 

Tổn thương khí quản, phế quản đơn thuần

16 - 20

5.2. Tổn thương khí quản, phế quản gây khó thở, không rối loạn giọng nói, tiếng nói và/ hoặc không rối loạn thông khí phổi tắc nghẽn hoặc hỗn hợp

21 - 25

5.3. Tổn thương khí quản, phế quản đoạn trung thất gây khó thở và rối loạn giọng nói, tiếng nói

26 - 30

5.4. Mổ phục hồi khí quản, phế quản sau tổn thương khí quản, phế quản hoặc sau cắt thùy phổi

31 - 35

Tổn thương cơ hoành

 

Tổn thương cơ hoành, không phải can thiệp phẫu thuật, không có biến chứng

3 - 5

6.2. Tổn thương cơ hoành phải can thiệp bằng phẫu thuật, kết quả tốt

21 - 25

6.3. Tổn thương cơ hoành phải can thiệp, kết quả không tốt phải phẫu thuật lại hoặc gây dày dính màng phổi

26 - 30

Rối loạn thông khí phổi

 

7.1. Rối loạn thông khí phổi hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục hoặc hỗn hợp mức độ nhẹ

11 - 15

7.2. Rối loạn thông khí phổi hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục hoặc hỗn hợp mức độ trung bình

16 - 20

7.3. Rối loạn thông khí phổi hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục hoặc hỗn hợp mức độ nặng

31 - 35

Tâm phế mạn tính

 

8.1. Mức độ 1: có biểu hiện trên lâm sàng (độ 1) và/hoặc siêu âm tim và điện tim bình thường

16 - 20

8.2. Mức độ 2: có biểu hiện trên lâm sàng (độ 1-2) và/hoặc có biến đổi hình thái hoặc chức năng tim phải trên siêu âm tim; điện tim bình thường và/hoặc có biến đổi trên điện tim, siêu âm tim bình thường

31 - 35

8.3. Mức độ 3: có biểu hiện trên lâm sàng (độ 3 trở lên) và/hoặc có biến đổi hình thái, chức năng tim phải trên siêu âm tim và/hoặc có biến đổi trên điện tim, siêu âm tim bình thường

51 - 55

8.4. Mức độ 4: có biểu hiện trên lâm sàng (độ 4) và/hoặc có biến đổi hình thái, chức năng tim phải trên siêu âm tim và/hoặc có biến đổi trên điện tim

81

5. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiêu hóa

Tổn thương hệ Tiêu hóa

Tỷ lệ (%)

1. Tổn thương thực quản

 

1.1. Khâu lỗ thủng thực quản không gây di chứng ảnh hưởng đến ăn uống

31

1.2. Khâu lỗ thủng thực quản có di chứng gây ảnh hưởng đến ăn uống: chỉ ăn được thức ăn mềm

41 - 45

1.3. Khâu lỗ thủng thực quản có biến chứng rò hoặc hẹp phải mổ lại, gây hẹp vĩnh viễn, chỉ ăn được chất lỏng

61 - 65

1.4. Chít hẹp thực quản do chấn thương (mọi nguyên nhân: bỏng, chấn thương..) gây chít hẹp phải mở thông dạ dày vĩnh viễn để ăn uống

71 - 75

1.5. Phẫu thuật cắt thực quản

 

1.5.1. Cắt một phần thực quản (bao gồm phẫu thuật dạ dày để tạo hình thực quản)

61

1.5.2. Cắt toàn bộ thực quản (bao gồm phẫu thuật dạ dày để tạo hình thực quản)

 

2. Tổn thương dạ dày

 

2.1. Thủng dạ dày đã xử lý

 

2.1.1. Không gây biến dạng dạ dày

26 - 30

2.1.2. Có biến dạng dạ dày hình hai túi.

41 - 45

2.1.3. Có viêm loét phải điều trị nội khoa

 

2.1.4. Không biến dạng dạ dày, có viêm phải điều trị nội khoa

41 - 45

2.1.5. Có biến dạng dạ dày, có viêm phải điều trị nội khoa ổn định

46 - 50

2.1.6. Có loét, chảy máu phải điều trị nội khoa

51 - 55

2.2. Cắt đoạn dạ dày, sau phẫu thuật không có biến chứng

 

2.2.1. Tổn thương phải cắt hai phần ba dạ dày

51 - 55

2.2.2. Tổn thương phải cắt ba phần tư dạ dày trở lên

61 - 65

2.3. Cắt đoạn dạ dày (như trong Mục 2.2), có biến chứng phải phẫu thuật lại

71 - 75

2.4. Cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình dạ dày bằng ruột non, cơ thể suy nhược nặng

81

3. Tổn thương ruột non

 

3.1. Tổn thương gây thủng

 

3.1.1. Thủng một hoặc hai lỗ đã xử trí

31 - 35

3.1.2. Thủng từ ba lỗ trở lên đã xử trí

36 - 40

3.2. Tổn thương phải cắt đoạn ruột non dưới một mét

 

3.2.1. Cắt đoạn hỗng tràng

41 - 45

3.2.2. Cắt đoạn hồi tràng

51 - 55

3.3. Tổn thương phải cắt bỏ ruột non dài trên một mét, có rối loạn tiêu hóa

 

3.3.1. Cắt đoạn hỗng tràng

51 - 55

3.3.2. Cắt đoạn thuộc hồi tràng

61

3.4. Tổn thương phải cắt bỏ gần hết ruột non có rối loạn tiêu hóa trầm trọng, ảnh hưởng nặng nề đến dinh dưỡng

91

4. Tổn thương đại tràng

 

4.1. Tổn thương thủng đại tràng không làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn

 

4.1.1. Thủng một lỗ đã xử trí

36 - 40

4.1.2. Thủng từ hai lỗ trở lên đã xử trí

46 - 50

4.1.3. Thủng đại tràng đã xử trí nhưng bị dò phải phẫu thuật lại nhưng không phải cắt đoạn đại tràng

51 - 55

4.2. Tổn thương phải cắt đại tràng, không làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn:

 

4.2.1. Cắt đoạn đại tràng

51 - 55

4.2.2. Cắt nửa đại tràng phải

61 - 65

4.2.3. Cắt nửa đại tràng trái

71

4.2.4. Cắt toàn bộ đại tràng

81

4.3. Tổn thương cắt đoạn đại tràng phải làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn

 

4.3.1. Cắt đoạn đại tràng

66 - 70

4.3.2. Cắt nửa đại tràng phải

75

4.3.3. Cắt nửa đại tràng trái

81

4.3.4. Cắt toàn bộ đại tràng

85

5. Tổn thương trực tràng

 

5.1. Thủng trực tràng không làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn

 

5.1.1. Thủng một lỗ đã xử trí

36 - 40

5.1.2. Thủng từ hai lỗ trở lên đã xử trí

46 - 50

5.1.3. Thủng trực tràng đã xử trí nhưng còn bị dò kéo dài

51 - 55

5.2. Tổn thương phải cắt trực tràng không làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn

 

5.2.1. Tổn thương phải cắt bỏ một phần trực tràng

51 - 55

5.2.2. Tổn thương phải cắt bỏ hoàn toàn trực tràng

61 - 65

5.3. Tổn thương trực tràng đã xử trí và phải làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn

 

5.3.1. Thủng trực tràng có làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn

61 - 65

5.3.2. Tổn thương phải cắt trực tràng có làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn

71 - 75

6. Tổn thương hậu môn

 

6.1. Tổn thương cơ thắt hậu môn, ống hậu môn đã xử trí lần đầu, không gây rối loạn đại tiện

21 - 25

6.2. Tổn thương cơ thắt hậu môn, ống hậu môn đã xử trí lần đầu, có di chứng gây rối loạn đại tiện

 

6.2.1. Táo bón hoặc khó đại tiện

31 - 35

6.2.2. Đại tiện không tự chủ

41 - 45

6.3. Tổn thương cơ thắt hậu môn, ống hậu môn gây dò phải phẫu thuật lại

 

6.3.1. Phẫu thuật có kết quả

31 - 35

6.3.2. Không có kết quả

51 - 55

7. Tổn thương gan, mật

 

7.1. Đụng dập gan, điều trị bảo tồn bằng nội khoa kết quả tốt

6 - 10

7.2. Phẫu thuật khâu vỡ gan hoặc phẫu thuật áp xe gan sau chấn thương, vết thương

 

7.2.1. Khâu vỡ gan hoặc phẫu thuật áp xe của một thuỳ gan

36 - 40

7.2.2. Khâu vỡ gan hoặc phẫu thuật áp xe của hai thuỳ gan

41 - 45

7.3. Cắt bỏ gan

 

7.3.1. Cắt bỏ một phân thuỳ gan phải hoặc phân thuỳ IV

46 - 50

7.3.2. Cắt bỏ gan trái hoặc gan phải

61

7.3.3. Cắt bỏ gan phải, có rối loạn chức năng gan

71

7.4. Dị vật nằm trong nhu mô gan

 

7.4.1. Chưa gây tai biến

11 - 15

7.4.2. Phẫu thuật nhưng không lấy được dị vật và không phải làm thủ thuật khác

41

7.5. Tổn thương cắt bỏ túi mật

31

7.6. Mổ xử lý ống mật chủ

 

7.6.1. Kết quả tốt

31 - 35

7.6.2. Kết quả không tốt

41 - 45

7.6.3. Phẫu thuật xử lý ống mật chủ và cắt bỏ túi mật

61

7.7. Phẫu thuật nối túi mật - ruột non hay nối ống mật ruột non

61

7.8. Phẫu thuật đường mật nhiều lần do dò mật, tắc mật

71 - 75

8. Tổn thương tuỵ

 

8.1. Tổn thương tuỵ phải khâu

 

8.1.1. Khâu đuôi tuỵ

31 - 35

8.1.2. Khâu thân tuỵ

36 - 40

8.1.3. Khâu đầu tuỵ

41 - 45

8.2. Tổn thương phải phẫu thuật nối ống tuỵ - ruột non

51 - 55

8.3. Tổn thương phải phẫu thuật cắt tuỵ

 

8.3.1. Cắt đuôi tuỵ kết quả tốt

41 - 45

8.3.2. Cắt đuôi tuỵ biến chứng dò phải phẫu thuật lại, điều trị có kết quả, thể trạng không suy mòn

61

8.3.3. Phẫu thuật cắt khối tá tuỵ ảnh hưởng nhiều đến dinh dưỡng, thể trạng gầy

81

8.3.4. Phẫu thuật cắt khối tá tuỵ biến chứng dò kéo dài sau phẫu thuật, điều trị ít kết quả, thể trạng rất gầy, suy mòn

85

9. Tổn thương lách

 

9.1. Tổn thương rách, vỡ lách, phẫu thuật điều trị vẫn bảo tồn được lách

21 - 25

9.2. Cắt lách

Nếu cắt lách gây biến chứng thiếu máu thì cộng lùi với tỷ lệ thiếu máu

31 - 35

10. Các tổn thương khác của hệ Tiêu hóa

 

10.1. Phẫu thuật thăm dò ổ bụng do tổn thương hoặc lấy dị vật

 

10.1.1. Thăm dò đơn thuần hoặc lấy được dị vật trong ổ bụng, không phải can thiệp vào các cơ quan, phủ tạng

21 - 25

10.1.2. Không lấy được dị vật trong ổ bụng và không phải can thiệp vào các cơ quan, phủ tạng

26 - 30

10.2. Sau phẫu thuật ổ bụng (đã xác định tỷ lệ) nhưng có biến chứng dính tắc ruột ... phải phẫu thuật lại

 

10.2.1. Mổ gỡ dính lần thứ nhất

21 - 25

10.2.2. Mổ gỡ dính lần thứ hai

31 - 35

10.2.3. Mổ gỡ dính từ lần ba trở lên

41 - 45

10.3. Phẫu thuật xử trí tổn thương ở mạc nối, mạc treo

 

10.3.1. Khâu cầm máu đơn thuần

26 - 30

10.3.2. Khâu cầm máu và cắt một phần mạc nối

31

10.4. Tổn thương do vết thương phá hủy cơ thành bụng đơn thuần, phải phẫu thuật tái tạo lại thành bụng

 

10.4.1. Phẫu thuật kết quả tốt

21 - 25

10.4.2. Sau phẫu thuật còn sa lồi thành bụng

26 - 30

10.4.3. Sau phẫu thuật còn thoát vị thành bụng

31 - 35

6. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục

Tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục

Tỷ lệ (%)

1. Thận

 

1.1. Chấn thương đụng dập thận: (Đã được điều trị bảo tồn không có biến chứng)

 

1.1.1. Một thận

6 - 10

1.1.2. Hai thận

11 - 15

1.2. Chấn thương thận gây xơ teo mất chức năng một thận

 

1.2.1. Thận bên kia bình thường, không suy thận

35

1.2.2. Thận bên kia không bình thường và/hoặc suy thận: Tỷ lệ Mục 1.2.1 cộng lùi tỷ lệ bệnh, tật của thận

 

1.3. Viêm thận, bể thận

 

1.3.1. Chưa có biến chứng

11 - 15

1.3.2. Có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.3.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

1.4. Suy thận mạn tính

 

1.4.1. Giai đoạn I

41 - 45

1.4.2. Giai đoạn II

61 - 65

1.4.3. Giai đoạn IIIa

71 - 75

1.4.4. Giai đoạn IIIb, IV (có chỉ định chạy thận nhân tạo)

91

1.5. Chấn thương thận - Mổ cắt thận

 

1.5.1. Cắt bỏ một phần thận, thận còn lại bình thường

21 - 25

1.5.2. Cắt bỏ một thận, thận còn lại bình thường

45

1.5.3. Cắt bỏ thận, thận còn lại có bệnh, tật: Tỷ lệ Mục 1.5.1 hoặc 1.5.2 cộng lùi tỷ lệ bệnh tật của thận còn lại

 

1.6. Dị vật trong thận chưa lấy ra

 

1.6.1. Dị vật ở một thận, chưa biến chứng

11 - 15

1.6.2. Dị vật ở hai thận, chưa gây biến chứng

21 - 25

1.6.3. Dị vật ở thận gây biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.6.1 hoặc 1.6.2 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

2. Niệu quản (một bên)

 

2.1. Tổn thương niệu quản cắt dưới 5cm đã phẫu thuật phục hồi có kết quả

21 - 25

2.2. Tổn thương niệu quản cắt từ 5cm trở lên

 

2.2.1. Phải mổ tạo hình niệu quản không có biến chứng

26 - 30

2.2.2. Phải mổ tạo hình niệu quản có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.2.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

3. Bàng quang

 

3.1. Tổn thương bàng quang đã phẫu thuật kết quả tốt

26 - 30

3.2. Tổn thương bàng quang sau điều trị có di chứng: "hội chứng bàng quang nhỏ" (dung tích dưới 100ml)

41 - 45

3.3. Tạo hình bàng quang mới

45

3.4. Đặt dẫn lưu bàng quang vĩnh viễn

61

4. Niệu đạo

 

4.1. Điều trị kết quả tốt

11 - 15

4.2. Phục hồi không tốt phải nong hoặc can thiệp tạo hình lại có kết quả

31 - 35

4.3. Phục hồi không tốt phải nong hoặc can thiệp tạo hình lại không kết quả

41 - 45

5. Tầng sinh môn

 

5.1. Điều trị kết quả tốt

1 - 5

5.2. Có biến chứng rò bàng quang - âm đạo hay niệu đạo, trực tràng

 

5.2.1. Phẫu thuật kết quả tốt

11 - 15

5.2.2. Phải mổ lại lần hai kết quả hạn chế

31 - 35

5.2.3. Mổ lại trên hai lần nhưng không kết quả

51 - 55

6. Tinh hoàn, Buồng trứng

 

6.1. Mất một bên

11 - 15

6.2. Mất cả hai bên

36 - 40

7. Dương vật

 

7.1. Mất một phần dương vật

21 - 25

7.2. Mất hoàn toàn dương vật

41

7.3. Sẹo dương vật

 

7.3.1. Gây co kéo dương vật

11 - 15

7.3.2. Lóc da dương vật phải ghép da kết quả tốt

11 - 15

7.3.3. Lóc da dương vật phải ghép da kết quả không tốt

21

8. Cắt tử cung bán phần hoặc hoàn toàn

 

8.1. Đã có con

41

8.2. Chưa có con

51 - 55

9. Vú

 

9.1. Mất một vú

26 - 30

9.2. Mất hai vú

41 - 45

10. Ống dẫn tinh, Vòi trứng

 

10.1. Đứt một bên

5 - 9

10.2. Đứt cả hai bên

 

10.2.1. Đã có con

15

10.2.2. Chưa có con

36 - 40

11. Vết thương âm hộ, âm đạo và sẹo co kéo

 

11.1. Trên 50 tuổi

21

11.2. Dưới 50 tuổi

31 - 35

7. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Nội tiết

Tổn thương hệ Nội tiết

Tỷ lệ (%)

1. Tuyến yên

 

1.1. Dị vật tuyến yên chưa gây biến chứng (Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh)

 

1.2. Vết thương, chấn thương tuyến yên gây biến chứng

 

1.2.1. Rối loạn chức năng thuỳ sau tuyến yên gây đái tháo nhạt

26 - 30

1.2.2. Rối loạn chức năng thuỳ trước tuyến yên

 

1.2.2.1. Rối loạn một loại hormon

26 - 30

1.2.2.2. Rối loạn từ hai đến ba loại hormon

41 - 45

1.2.2.3. Rối loạn từ bốn loại hormon trở lên (rối loạn chức năng thuỳ trước tuyến yên)

56 - 60

1.2.3. Rối loạn chức năng toàn bộ tuyến yên (rối loạn chức năng cả thuỳ trước và thuỳ sau)

61 - 65

Ghi chú: Nếu di chứng tổn thương tuyến yên xảy ra trước tuổi dậy thì tỷ lệ được cộng thêm từ 15 đến 20% (cộng lùi)

2. Tuyến giáp

 

2.1. Dị vật tuyến giáp chưa gây biến chứng

 

2.1.1. Dị vật một bên

11 - 15

2.1.2. Dị vật hai bên

21

2.2. Vết thương, chấn thương tuyến giáp gây biến chứng

 

2.2.1. Nhiễm độc giáp

 

2.2.1.1. Dưới lâm sàng

21 - 25

2.2.1.2. Lâm sàng (bệnh Basedow) chưa có biến chứng

31 - 35

2.2.1.3. Lâm sàng (bệnh Basedow) có biến chứng: Áp dụng tỷ lệ Mục 2.2.1.2 và cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

2.2.2. Suy giáp

 

2.2.2.1. Suy giáp dưới lâm sàng (suy giáp còn bù)

21 - 25

2.2.2.2. Suy giáp rõ ràng (suy giáp mất bù)

31 - 35

2.2.3. Cắt bỏ tuyến giáp một bên

 

2.2.3.1. Cắt bỏ một phần không rối loạn chức năng tuyến giáp

11 - 15

2.2.3.2. Cắt bỏ một bên không rối loạn chức năng tuyến giáp

16 - 20

2.2.3.3. Có biến chứng rối loạn chức năng tuyến giáp: Tỷ lệ Mục 2.2.3.1 và/hoặc 2.2.3.2 cộng lùi tỷ lệ rối loạn chức năng

 

2.2.4. Cắt bỏ toàn bộ tuyến giáp

61

3. Tuyến cận giáp

 

3.1. Dị vật tuyến cận giáp chưa gây biến chứng

 

3.1.1. Dị vật một bên

11 - 15

3.1.2. Dị vật hai bên

21

3.2. Vết thương, chấn thương tuyến cận giáp gây suy chức năng tuyến cận giáp

21 - 25

3.3. Cắt tuyến cận giáp chức năng tuyến cận giáp vẫn ổn định

21

4. Tuyến thượng thận

 

4.1. Dị vật tuyến thượng thận chưa gây biến chứng

 

4.1.1. Dị vật một bên

11 - 15

4.1.2. Dị vật hai bên

21

4.2. Vết thương, chấn thương tuyến thượng thận gây biến chứng

 

4.2.1. Suy thượng thận

 

4.2.1.1. Thể đáp ứng tốt với Corticoid

36 - 40

4.2.1.2. Thể không đáp ứng với Corticoid

61 - 65

4.2.2. Cắt tuyến thượng thận

 

4.2.2.1. Cắt thượng thận một bên: Chức năng tuyến thượng thận vẫn ổn định

21

4.2.2.2. Cắt thượng thận một bên và cắt một phần bên đối diện

31 - 35

4.2.2.3. Cắt cả hai bên tuyến thượng thận

 

4.2.2.3.1. Thể đáp ứng tốt với Corticoid

66 - 70

4.2.2.3.2. Thể không đáp ứng với Corticoid

81 - 85

5. Tuyến tụy

5.1. Dị vật, vết thương, chấn thương tuyến tụy: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiêu hóa

 

5.2. Vết thương, chấn thương tụy gây biến chứng đái tháo đường

 

5.2.1. Rối loạn đường máu lúc đói và/hoặc giảm dung nạp glucose

11 - 15

5.2.2. Đái tháo đường chưa biến chứng

31 - 35

5.2.3. Đái tháo đường có biến chứng: Tỷ lệ Mục 5.2.2 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

 

6. Buồng trứng, tinh hoàn

Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục

Ghi chú: Nếu bệnh lý tuyến yên, tuyến giáp, tuyến thượng thận, tuyến tụy, tuyến sinh dục xảy ra trước 16 tuổi thì tỷ lệ tổn thương cơ thể được cộng thêm (cộng lùi) 15 - 20%.

8. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Cơ - Xương - Khớp

Tổn thương Cơ - Xương - Khớp

Tỷ lệ (%)

I. Cánh tay và khớp vai

 

1.1. Cụt hai chi trên

 

1.1.1. Tháo hai khớp cổ tay (hoặc cụt hai bàn tay)

82

1.1.2. Cụt 1/3 trên cẳng tay một bên và 1/3 giữa cẳng tay bên kia

83

1.1.3. Cụt 1/3 giữa hai cẳng tay

83

1.1.4. Cụt 1/3 trên hai cẳng tay

84

1.1.5. Tháo hai khớp khủyu tay

85

1.1.6. Cụt 1/3 giữa một cánh tay và 1/3 giữa một cẳng tay còn lại

85

1.1.7. Cụt 1/3 giữa một cánh tay và 1/3 trên một cẳng tay bên kia

86

1.1.8. Cụt 1/3 trên một cánh tay một bên và 1/3 giữa một cẳng tay còn lại

87

1.1.9. Cụt 1/3 trên một cánh tay một bên và 1/3 trên một cẳng tay còn lại

88

1.1.10. Cụt hai cánh tay từ 1/3 giữa - 1/3 dưới

89

1.1.11. Cụt hai cánh tay từ 1/3 trên trở lên.

91

1.1.12. Tháo hai khớp vai

95

1.2. Cụt hai chi: một chi trên và một dưới, cùng bên hoặc khác bên

 

1.2.1. Cụt một cẳng tay và một cẳng chân (bất kì đoạn nào kể từ tháo khớp cổ tay hoặc tháo khớp cổ chân trở lên)

83

1.2.2. Cụt 1/3 giữa một cánh tay (hoặc đùi) và 1/3 dưới một cẳng chân (hoặc cẳng tay)

84

1.2.3. Cụt 1/3 trên một cánh tay (hoặc đùi) và 1/3 trên một cẳng chân (hoặc một cẳng tay)

86

1.2.4. Cụt 1/3 trên một cánh tay và 1/3 giữa đùi, hoặc ngược lại

88

1.2.5. Cụt 1/3 trên một cánh tay và 1/3 trên một đùi

91

1.2.6. Tháo khớp vai và tháo một khớp háng cùng hoặc khác bên

95

1.3. Cụt một chi trên và mù một mắt

 

1.3.1 Tháo khớp cổ tay và mù một mắt

82

1.3.2. Cụt một cẳng tay và mù hoàn toàn một mắt

83

1.3.3. Cụt một cánh tay và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả

84

1.3.4. Cụt một cánh tay và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp được mắt giả

86

1.3.5. Tháo khớp một vai và mù một mắt

87

1.3.6. Tháo khớp một vai và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả

93

1.3.7. Tháo khớp một vai và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp mắt giả

95

1.4. Tháo một khớp vai

72

1.5. Cụt một cánh tay

 

1.5.1. Đường cắt 1/3 giữa

61 - 65

1.5.2. Đường cắt 1/3 trên

66 - 70

1.6. Gẫy đầu trên xương cánh tay (từ cổ giải phẫu trở lên)

 

1.6.1. Vỡ, tiêu chỏm đầu xương cánh tay hậu quả hàn khớp vai hoặc lủng liểng (chụp phim Xquang xác định)

41 - 45

1.6.2. Can liền tốt, nhưng có teo cơ và hạn chế động tác khớp vai mức độ vừa

21 - 25

1.6.3. Can liền xấu, teo cơ Delta, đai vai và cánh tay, hạn chế động tác khớp vai nhiều

31 - 35

1.7. Gẫy thân xương cánh tay một bên

 

1.7.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi, cánh tay cử động tương đối bình thường

11 - 15

1.7.2. Can liền xấu, trục hơi lệch, không ngắn chi

21 - 25

1.7.3. Can liền xấu, trục lệch, ngắn chi, teo cơ do giảm vận động

 

1.7.3.1. Ngắn dưới 3cm

26 - 30

1.7.3.2. Ngắn từ 3cm trở lên

31 - 35

1.7.4. Can xấu, hai đầu gẫy chồng nhau

41

1.8. Gẫy đầu dưới xương cánh tay một bên

 

1.8.1. Gẫy trên lồi cầu hoặc gẫy giữa hai lồi cầu, hạn chế gấp, duỗi khớp khủyu

21 - 25

1.8.2. Gẫy như Mục 1.8.1, nhưng can liền xấu, di lệch dẫn đến hậu quả cứng, hàn khớp khủyu: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp khủyu

 

1.8.3. Mẻ hoặc rạn lồi cầu đơn thuần, không ảnh hưởng đến khớp

3 - 5

1.9. Mất đoạn xương cánh tay tạo thành khớp giả

 

1.9.1. Khớp giả chặt

31 - 35

1.9.2. Khớp giả lỏng

41 - 44

1.10. Tổn thương khớp vai một bên

 

1.10.1. Mức độ hạn chế các động tác ít (hạn chế 1 - 2/7 động tác)

11 - 15

1.10.2. Mức độ hạn chế các động tác rất nhiều, kèm theo teo cơ (hạn chế 3 - 5/7 động tác)

21 - 25

1.10.3. Cứng khớp vai gần hoàn toàn

31 - 35

1.11. Cứng khớp vai hoàn toàn

 

1.11.1. Tư thế thuận: tư thế nghỉ - O°

46 - 50

1.11.2 . Tư thế không thuận: Ra trước, ra sau, giơ ngang và lên cao

51 - 55

1.12. Sai khớp vai cũ dễ tái phát (không còn điều trị hoặc điều trị không kết quả)

21 - 25

1.13. Cứng nhiều khớp lớn chi trên

 

1.13.1. Vừa cứng khớp vai vừa cứng khớp khủyu một bên ở tư thế bất lợi về chức năng

51 - 55

1.13.2. Cứng cả ba khớp: vai - khủyu - cổ tay

61

2. Cẳng tay và khớp khủyu tay

 

2.1. Tháo một khớp khủyu

61

2.2. Cụt một cẳng tay

 

2.2.1. Đường cắt 1/3 giữa

51 - 55

2.2.2. Đường cắt 1/3 trên

56 - 60

2.3. Cứng một khớp khủyu

 

2.3.1. Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 5° đến 145°

11 - 15

2.3.2. Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 45° đến 90°

26 - 30

2.3.3. Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng 0° đến 45°

31 - 35

2.3.4. Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 100° đến 150°

51 - 55

2.4. Gẫy hai xương cẳng tay

 

2.4.1. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả hai xương

 

2.4.1.1. Khớp giả chặt

26 - 30

2.4.1.2. Khớp giả lỏng

31 - 35

2.4.2. Can liền tốt trục thẳng, chức năng cẳng tay gần như bình thường

6 - 10

2.4.3. Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 3 cm

26 - 30

2.4.4. Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn trên 3 cm, ảnh hưởng đến chức năng sấp - ngửa cẳng tay và vận động của khớp cổ tay

31 - 35

2.4.5. Bốn đầu xương gãy dính nhau, can xấu, mất sấp ngửa cẳng tay, teo cơ

31 - 35

2.5. Gẫy đầu dưới cả hai xương cẳng tay sát cổ tay

 

2.5.1. Hạn chế chức năng khớp cổ tay ít và vừa (1 đến 2/5 động tác cổ tay)

11 - 15

2.5.2. Hạn chế chức năng khớp cổ tay nhiều (trên 3 động tác cổ tay)

21 - 25

2.5.3. Cứng khớp cổ tay tư thế cơ năng (0°)

21 - 25

2.5.4. Cứng khớp cổ tay tư thế gấp hoặc ngửa tối đa

31 - 35

2.5.5. Cứng khớp cổ tay tư thế còn lại

26 - 30

2.6. Gẫy thân xương quay

 

2.6.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi, chức năng cẳng tay tương đối bình thường

6 - 10

2.6.2. Can liền xấu, trục lệch hoặc chi bị ngắn trật khớp quay - trụ và hạn chế chức năng sấp - ngửa

21 - 25

2.6.3. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả xương quay

 

2.6.3.1. Khớp giả chặt

11 - 15

2.6.3.2. Khớp giả lỏng

21 - 25

2.7. Gẫy đầu trên xương quay có di chứng làm trở ngại gấp - duỗi khớp khủyu và hạn chế sấp, ngửa cẳng tay, kèm theo teo cơ

21 - 25

2.8. Gẫy đầu dưới xương quay (kiểu Pouteau - Colles)

 

2.8.1. Kết quả điều trị tốt, di chứng không đáng kể

8

2.8.2. Hạn chế vận động cẳng tay, cổ tay

11 - 15

2.9. Gẫy thân xương trụ

 

2.9.1. Can liền tốt, trục thẳng, chức năng cẳng tay không bị ảnh hưởng

6 - 10

2.9.2. Can liền xấu, trục lệch hoặc hai đầu gẫy dính với xương quay làm mất chức năng sấp, ngửa cẳng tay

21 - 25

2.9.3. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả

 

2.9.3.1. Khớp giả chặt

11 - 15

2.9.3.2. Khớp giả lỏng

16 - 20

2.10. Gẫy mỏm khủyu xương trụ gây hậu quả biến dạng khớp khủyu, cứng khớp: Áp dụng theo tổn thương khớp khủyu

 

2.11. Gẫy 1/3 trên xương trụ và trật khớp đầu trên xương quay (gãy kiểu Monteggia) để lại di chứng cứng khớp khủyu hạn chế sấp - ngửa cẳng tay: Áp dụng theo tổn thương khớp khủyu

 

2.12. Gẫy rời mỏm trâm quay hoặc trâm trụ làm yếu khớp cổ tay

6 - 10

3. Bàn tay và khớp cổ tay

 

3.1. Tháo khớp cổ tay một bên

52

3.2. Cứng khớp cổ tay do chấn thương (các ngón tay vẫn bình thường)

 

3.2.1. Cổ tay ở tư thế cơ năng (0°)

21 - 25

3.2.2. Cổ tay ở tư thế gấp hoặc ngửa tối đa

31 - 35

3.2.3. Cổ tay ở tư thế khác (không phải tư thế cơ năng hoặc gấp, ngửa tối đa)

26 - 30

3.3. Gẫy, vỡ xương hoặc trật khớp cũ khớp xương cổ tay một bên

 

3.3.1. Di chứng ảnh hưởng ít đến động tác khớp cổ tay

5 - 9

3.3.2. Gây cứng khớp cổ tay: Áp dụng theo Mục 3.2

 

3.4. Gẫy xương bàn tay

 

3.4.1. Gẫy một - hai xương bàn tay, nếu bàn tay không bị biến dạng và không hạn chế chức năng bàn tay - ngón tay

6 - 10

3.4.2. Gẫy trên hai xương bàn tay, hoặc trường hợp gẫy can xương xấu, bàn tay biến dạng, ảnh hưởng nhiều đến chức năng bàn tay, ngón tay

16 - 20

3.4.3. Mất đoạn xương nhiều xương bàn tay làm bàn tay biến dạng và gây hạn chế chức năng nhiều

21 - 25

4. Ngón tay

 

4.1. Cụt (mất) năm ngón tay của một bàn tay

 

4.1.1. Cụt (mất) năm ngón tay

47

4.1.2. Trường hợp cắt rộng đến xương bàn tay

50

4.2. Cụt (mất) bốn ngón của một bàn tay

 

4.2.1. Mất ngón cái (I), ngón trỏ (II), ngón giữa (III) và ngón tay đeo nhẫn (IV): I + II + III + IV

45

4.2.2. Mất ngón tay cái và ba ngón khác

 

4.2.2.1. Mất các ngón I + II + III + IV (còn lại ngón V)

43

4.2.2.2. Mất các ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III)

43

4.2.2.3. Mất các ngón I + III + IV + V (còn lại ngón II)

43

4.2.3. Mất bốn ngón II + III + IV + V (còn lại ngón I)

41

4.2.4. Vừa bị mất bốn ngón tay vừa tổn thương (gẫy, khuyết…) từ một đến ba xương bàn tay

45 - 47

4.3. Cụt (mất) ba ngón tay của một bàn tay

 

4.3.1. Mất ngón I và hai ngón khác

 

4.3.1.1. Mất các ngón I + II + III

41

4.3.1.2. Mất các ngón I + II + IV

39

4.3.1.3. Mất các ngón I + II + V

39

4.3.1.4. Mất các ngón I + III + IV

37

4.3.1.5. Mất các ngón I + III + V

35

4.3.1.6. Mất các ngón I + IV + V

35

4.3.2. Mất ngón II và hai ngón khác (còn lại ngón I)

 

4.3.2.1. Mất các ngón II + III + IV

31

4.3.2.2. Mất các ngón II + III + V

31

4.3.2.3. Mất các ngón II + IV + V

29

4.3.3. Mất các ngón III + IV + V

25

4.3.4. Cắt cụt ba ngón tay kèm tổn thương một đến ba xương bàn tương ứng thì được cộng thêm 4– 6 % (cộng lùi)

 

4.4. Cụt (mất) hai ngón tay của một bàn tay

 

4.4.1. Mất ngón I và một ngón khác

 

4.4.1.1. Mất ngón I và ngón II

35

4.4.1.2. Mất ngón I và ngón III

33

4.4.1.3. Mất ngón I và ngón IV

32

4.4.1.4. Mất ngón I và ngón V

31

4.4.2. Mất ngón II và một ngón khác (trừ ngón I)

 

4.4.2.1. Mất ngón II và ngón III

25

4.4.2.2. Mất ngón II và ngón IV

23

4.4.2.3. Mất ngón II và ngón V

21

4.4.3. Mất ngón tay III và ngón IV

19

4.4.4. Mất ngón tay III và ngón V

18

4.4.5. Mất ngón IV và ngón út V

Mất hai ngón tay kèm theo tổn thương xương bàn tương ứng được cộng thẳng 2 – 4 % vào tỷ lệ mất ngón

18

4.5. Cụt (mất) một ngón tay

 

4.5.1. Ngón I (ngón cái)

 

4.5.1.1. Cứng khớp liên đốt

6 - 8

4.5.1.2. Hàn khớp đốt - bàn

11 - 15

4.5.1.3. Mất xương tạo thành khớp giả ngón cái

11 - 15

4.5.1.4. Mất đốt ngoài (đốt hai)

11 - 15

4.5.1.5. Mất trọn ngón I (tháo khớp ngón - bàn)

21 - 25

4.5.1.6. Mất trọn ngón và một phần xương bàn I

26 - 30

4.5.2. Ngón II (ngón trỏ)

 

4.5.2.1. Cứng một khớp liên đốt

3 - 5

4.5.2.2. Cứng khớp đốt - bàn

7 - 9

4.5.2.3. Cứng các khớp liên đốt

11 - 12

4.5.2.4. Mất đốt ba

3 - 5

4.5.2.5. Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3)

6 - 8

4.5.2.6. Mất trọn ngón II (tháo khớp ngón – bàn)

11 - 15

4.5.2.7. Mất trọn ngón II và một phần xương bàn

16 - 20

4.5.3. Ngón III (ngón giữa)

 

4.5.3.1. Cứng một khớp liên đốt

1 - 3

4.5.3.2. Cứng khớp đốt – bàn

5 - 6

4.5.3.3. Cứng các khớp liên đốt

7 - 9

4.5.3.4. Mất đốt ba

1 - 3

4.5.3.5. Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3)

4 - 6

4.5.3.6. Mất trọn ngón III (tháo khớp ngón – bàn)

8 - 10

4.5.3.7. Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng

11 - 15

4.5.4. Ngón IV (ngón đeo nhẫn)

 

4.5.4.1. Cứng một khớp liên đốt

1 - 3

4.5.4.2. Cứng khớp ngón – bàn

4 - 5

4.5.4.3. Cứng các khớp liên đốt

6 - 8

4.5.4.4. Mất đốt ba

1 - 3

4.5.4.5. Mất hai đốt ngoài của ngón IV (đốt 2 và 3)

4 - 6

4.5.4.6. Mất trọn ngón IV

8 - 10

4.5.4.7. Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng

11 - 15

4.5.5. Ngón V (ngón tay út)

 

4.5.5.1. Cứng một khớp liên đốt

1 - 2

4.5.5.2. Hàn khớp đốt ngón – bàn

3 - 4

4.5.5.3. Cứng các khớp liên đốt

5 - 6

4.5.5.4. Mất đốt ba

1 - 3

4.5.5.5. Mất đốt hai và ba

4 - 5

4.5.5.6. Mất trọn ngón V (tháo khớp ngón - bàn)

6 - 8

4.5.5.7. Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng

11 - 15

4.6. Cụt nhiều ngón tay của hai bàn tay

 

4.6.1. Cụt hai ngón I (ngón tay cái)

36 - 40

4.6.2. Cụt hai ngón II

21 - 25

4.6.3. Cụt hai ngón III

16 - 20

4.6.4. Chấn thương cắt cụt hai ngón IV

16 - 20

4.6.5. Chấn thương cắt cụt hai ngón V

16 - 20

4.6.6. Cụt ngón I, ngón II và ngón III bàn tay phải (tay thuận) và cụt ngón I, ngón II bàn tay trái (tay không thuận)

61

4.7. Gẫy xương một đốt ngón tay

1

5. Xương đòn và xương bả vai

 

5.1. Gẫy xương đòn (1/3 ngoài, giữa hoặc trong)

 

5.1.1. Can liền tốt, không di chứng

6 - 10

5.1.2. Can liền xấu, gồ, cứng vai và đau ảnh hưởng đến gánh, vác

16 - 20

5.2. Mất đoạn xương gây khớp giả xương đòn

16 - 20

5.3. Sai khớp đòn - mỏm - bả

11 - 15

5.4. Sai khớp ức - đòn

11 - 15

5.5. Gẫy xương bả vai một bên do chấn thương

 

5.5.1. Gẫy, vỡ hoặc có lỗ khuyết ở thân xương

6 - 10

5.5.2. Gẫy vỡ ở ngành ngang

11 - 15

5.5.3. Gẫy vỡ phần ổ khớp vai

 

5.5.3.1. Vỡ ổ khớp vai đơn thuần, chỏm xương cánh tay không bị tổn thương nhưng để lại hậu quả dễ trật khớp vai

16 - 20

5.5.3.2. Vỡ ổ khớp kèm tổn thương chỏm gây hậu quả cứng, hàn khớp vai: Áp dụng tổn thương khớp vai

 

6. Đùi và khớp háng

 

6.1. Cụt hai chi dưới

 

6.1.1. Tháo hai khớp cổ chân

81

6.1.2. Cụt 1/3 giữa hai cẳng chân

83

6.1.3. Cụt 1/3 trên hai cẳng chân

84

6.1.4. Tháo khớp gối hai bên

85

6.1.5. Cụt 1/3 giữa một đùi và 1/3 giữa cẳng chân bên kia

85

6.1.6. Cụt 1/3 trên đùi một bên và 1/3 trên một cẳng chân còn lại

86

6.1.7. Cụt 1/3 trên một đùi một bên và 1/3 dưới đùi còn lại

87

6.1.8. Cụt hai đùi từ 1/3 giữa

87

6.1.9. Cụt hai đùi từ 1/3 trên

91

6.1.10. Cụt ngang mấu chuyển hai đùi

92

6.1.11. Tháo hai khớp háng

95

6.2. Cụt một chi dưới và mù một mắt

 

6.2.1. Cụt một cẳng chân và khoét bỏ một nhãn cầu

85

6.2.2. Cụt một đùi và mù một mắt

87

6.2.3. Tháo bỏ một khớp háng và mù một mắt

88

6.2.4. Cụt một đùi và khoét bỏ một nhãn cầu

91

6.2.5. Tháo một khớp háng và khoét bỏ một nhãn cầu lắp được mắt giả

91

6.2.6. Tháo một khớp háng và khoét bỏ một nhãn cầu không lắp được mắt giả

95

6.3. Tháo một khớp háng

72

6.4. Cụt một đùi

 

6.4.1. Đường cắt ở 1/3 giữa

65

6.4.2. Đường cắt ở 1/3 trên

67

6.4.3. Đường cắt ở ngang mấu chuyển lớn

68 - 69

6.5. Gẫy đầu trên xương đùi

 

6.5.1. Can liền tốt, trục thẳng, nhưng có teo cơ

26 - 30

6.5.2. Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều, chi ngắn dưới 4cm, chức năng khớp háng bị hạn chế

31 - 35

6.5.3. Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều chi ngắn trên 4cm

41 - 45

6.5.4. Gẫy cổ xương đùi gây tiêu chỏm

51

6.5.5. Mất đoạn xương hoặc không liền xương tạo thành khớp giả cổ xương đùi

 

6.5.5.1. Khớp giả chặt

41 - 45

6.5.5.2. Khớp giả lỏng lẻo

51

6.6. Trật khớp háng hoặc gẫy cổ xương đùi, đã phẫu thuật thay chỏm nhân tạo

35

6.7. Gẫy thân xương đùi ở 1/3 giữa hoặc dưới đã điều trị ổn định

 

6.7.1. Can liền tốt, trục thẳng, chức phận chi bình thường

21

6.7.2. Can liền xấu, trục lệch

26 - 30

6.7.3. Can xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 4cm

31 - 35

6.7.4. Can xấu, trục lệch, chi ngắn trên 4cm

41

6.8. Gẫy đầu dưới xương đùi gần sát lồi cầu sau điều trị có di chứng hạn chế vận động khớp gối: Áp dụng tỷ lệ cứng khớp gối Mục 7.11 trong bảng này

 

6.9. Sai khớp háng kết quả điều trị

 

6.9.1. Tốt

6 - 10

6.9.2. Gây lỏng khớp háng

21 - 25

6.10. Cứng một khớp háng sau chấn thương

 

6.10.1. Chi ở tư thế thẳng trục

 

6.10.1.1. Từ 0 - 90°

21 - 25

6.10.1.2. Từ 0 đến 60°

31 - 35

6.10.1.3. Từ 0 đến 30°

41 - 45

6.10.2. Chi ở tư thế vẹo hoặc gấp kèm theo

 

6.10.2.1. Từ 0 đến 90°

31 - 35

6.10.2.2. Từ 0 đến 60°

41 - 45

6.10.2.3. Từ 0 đến 30°

46 - 50

6.11. Cứng hoàn toàn một khớp háng sau chấn thương

51 - 55

6.12. Chấn thương để lại hậu quả cứng hai, ba khớp lớn chi dưới

 

6.12.1. Cứng một khớp háng và một khớp gối

61 - 65

6.12.2. Cứng một khớp gối và một khớp cổ chân

41 - 45

6.12.3. Cứng ba khớp lớn (háng, gối)

66 - 70

6.12.4. Cứng ba khớp háng, gối và cổ chân

61 - 65

6.12.5. Cứng ba khớp (gối và cổ chân)

61 - 65

7. Cẳng chân và khớp gối

 

7.1. Tháo một khớp gối

61

7.2. Cụt một cẳng chân

 

7.2.1. Cụt ở 1/3 trên, nếu khớp gối bình thường

 

7.2.1.1. Lắp được chân giả

51

7.2.1.2. Không lắp được chân giả

55

7.2.2. Cụt ở 1/3 giữa hoặc dưới

 

7.2.2.1. Đã lắp chân giả đi lại tốt

41 - 45

7.2.2.2. Không lắp được chân giả hoặc đi chân giả đau, khó

46 - 50

7.3. Gãy hai xương cẳng chân

 

7.3.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi

16 - 20

7.3.2. Can xương xấu, hoặc can dính hai xương, cẳng chân bị vẹo và ngắn dưới 2cm

21 - 25

7.3.3. Di chứng như Mục 7.3.2 nhưng chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm

26 - 30

7.3.4. Di chứng như Mục 7.3.2 nhưng chi ngắn từ 5cm trở lên

31 - 35

7.4. Mất đoạn hai xương chày, mác tạo thành khớp giả

 

7.4.1. Khớp giả hai xương chặt, chi ngắn dưới 5cm

31 - 35

7.4.2. Khớp giả hai xương lỏng, chi ngắn trên 5cm

41 - 45

7.5. Gẫy thân xương chày một chân

 

7.5.1. Gẫy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can tốt, trục thẳng, không ngắn chi

11 - 15

7.5.2. Gẫy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 2cm

16 - 20

7.5.3. Gẫy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm

21 - 25

7.5.4. Gẫy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, chi ngắn từ 5cm trở lên

26 - 30

7.5.5. Gẫy thân xương chày đã liền nhưng thân xương có ổ khuyết lớn

21 - 25

7.6. Mất đoạn xương chày tạo thành khớp giả

 

7.6.1. Khớp giả chặt

21 - 25

7.6.2. Khớp giả lỏng

31 - 35

7. Gẫy 7.7. Gẫy hoặc vỡ mâm chày

 

7.7.1. Điều trị phục hồi tốt, khớp gối không cứng

15

7.7.2. Di chứng cứng khớp gối hoặc hàn khớp: Áp dụng tổn thương khớp gối

 

7.8. Gẫy hoặc vỡ lồi củ trước mâm chày

6 - 10

7.9. Gẫy thân xương mác một chân

 

7.9.1. Đường gẫy ở 1/3 giữa hoặc trên, can liến tốt

3 - 5

7.9.2. Gẫy đầu trên xương mác, can xấu

5 - 7

7.9.3. Gẫy kiểu Dupuytren (đầu dưới xương mác), can xấu

 

7.9.3.1. Hạn chế nhẹ khớp cổ chân

6 - 10

7.9.3.2. Cổ chân bị cứng khớp nhẹ

11 - 15

7.10. Mất đoạn xương mác hoặc tháo bỏ xương mác

11 - 15

7.11. Vết thương, chấn thương khớp gối dẫn đến hậu quả cứng khớp

 

7.11.1. Tầm vận động từ 0° đến trên 125°

11 - 15

7.11.2 . Tầm vận động từ 0° đến 90°

16 - 20

7.11.3. Tầm vận động từ 0° đến 45°

26 - 30

7.11.4. Cứng khớp tư thế 0°

36 - 40

7.12. Đứt gân bánh chè đã mổ khâu kết quả tốt

6 - 10

7.13. Chấn thương cắt bỏ xương bánh chè làm hạn chế chức năng khớp gối: Áp dụng tỷ lệ Mục 7.11 trong bảng này

 

7.14. Gẫy hoặc vỡ lồi cầu xương đùi dẫn đến hậu quả hạn chế vận động khớp gối Áp dụng tỷ lệ Mục 7.11 trong bảng này

 

7.15. Tổn thương sụn chêm do chấn thương khớp gối

 

7.15.1. Rách, đứt, trật chỗ bám hoặc gây viêm mãn tính

16 - 20

7.15.2. Nếu phải cắt bỏ và có hậu quả dính khớp gối: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp gối Mục 7.11 trong bảng này

 

7.15.3. Cắt bỏ sụn chêm có biến chứng hạn chế một phần cử động gấp - duỗi khớp gối: Áp dụng tỷ lệ tổn thương khớp gối Mục 7.11 trong bảng này

 

7.16. Dị vật khớp gối

 

7.16.1. Dị vật nằm trong bao khớp hoặc bao hoạt dịch ảnh hưởng ít đến chức năng khớp gối

11 - 15

7.16.2. Dị vật nằm trong khe khớp làm ảnh hưởng đến vận động, đi lại

21 - 25

7.17. Tổn thương đứt dây chằng khớp gối

 

7.17.1. Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi tốt

11 - 15

7.17.2. Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị

21 - 25

7.17.3. Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi tốt

6 - 10

7.17.4. Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị

11 - 15

Ghi chú: Tổn thương gẫy xương nếu có tổn thương mạch máu, dây thần kinh được cộng lùi tỷ lệ nhưng tổng tỷ lệ % phải thấp hơn so với cắt bỏ đoạn chi tương ứng

 

8. Bàn chân và khớp cổ chân

 

8.1. Tháo khớp cổ chân một bên

45

8.2. Tháo khớp hai cổ chân

81

8.3. Cắt bỏ nửa trước bàn chân (tháo khớp các xương bàn hay thủ thuật Lisfranc)

35

8.4. Cắt bỏ giữa bàn chân còn để lại chỗ chống gót (thủ thuật Chopart, Ricard hay Pirogoff)

41

8.5. Chấn thương khớp cổ chân dẫn đến hậu quả cứng khớp

 

8.5.1. Cứng khớp ở tư thế cơ năng (0°)

21

8.5.2. Cứng khớp ở tư thế bất lợi cho chức năng khớp cổ chân

31

8.6. Đứt gân gót (gân Achille)

 

8.6.1. Đã nối lại, không ngắn gân

11 - 15

8.6.2. Gân bị ngắn sau khi nối, bàn chân ngả về phía trước

21 - 25

8.6.3. Không nối lại kịp thời để cơ dép co lại thành một cục, đi lại khó khăn

26 - 30

8.7. Cắt bỏ hoàn toàn xương gót

31 - 35

8.8. Gẫy hoặc vỡ xương gót

 

8.8.1. Vỡ tước một phần phía sau xương gót

6 - 10

8.8.2. Vỡ thân xương gót có ảnh hưởng đến đi lại, lao động

11 - 15

8.8.3. Gẫy góc Boehler (phần Thalamus của xương gót) làm sập vòm bàn chân, đi lại khó và đau

21 - 25

8.9. Cắt bỏ xương sên

26 - 30

8.10. Gẫy xương sên làm bàn chân biến dạng, đi lại khó

16 - 20

8.11. Gẫy xương thuyền

6 - 10

8.12. Gẫy/vỡ xương hộp

11 - 15

8.13. Gẫy/vỡ nhiều xương nhỏ giữa bàn chân dẫn đến hậu quả cứng/hàn khớp bàn chân

16 - 20

8.14. Tổn thương mắt cá chân

 

8.14.1. Không ảnh hưởng khớp

6 - 10

8.14.2. Gây cứng khớp cổ chân: Áp dụng tỷ lệ cứng khớp cổ chân

 

8.15. Gẫy hoặc mất đoạn một xương bàn của bàn chân

 

8.15.1. Can liền tốt, bàn chân không biến dạng, không ảnh hưởng đến đi đứng

3 - 5

8.15.2. Bàn chân biến dạng và trở ngại đến việc đi đứng, lao động

11 - 15

8.16. Gẫy hoặc mất đoạn nhiều xương bàn của một bàn chân

 

8.16.1. Gẫy hai xương bàn, can liền xấu hoặc mất đoạn hai xương bàn

16 - 20

8.16.2. Gẫy trên hai xương bàn hoặc mất đoạn xương làm bàn chân biến dạng gây trở ngại nhiều đến việc đi đứng, lao động

21 - 25

8.17. Mảnh kim khí nằm trong khe khớp cổ chân (chày - gót - sên)

16 - 20

8.18. Còn nhiều mảnh kim khí nhỏ ở phần mềm gan bàn chân hay găm ở xương bàn chân ảnh hưởng đến đi lại, lao động

 

8.18.1. Có dưới 10 mảnh nhỏ

11 - 15

8.18.2. Có từ 10 mảnh trở lên

16 - 20

8.19. Bong gân khớp cổ chân điều trị lâu không khỏi

16 - 20

8.20. Viêm khớp cổ chân mãn tính sau chấn thương trật khớp, bong gân cổ chân

16 - 20

9. Ngón chân

 

9.1. Cụt năm ngón chân

26 - 30

9.2. Cụt bốn ngón chân

 

9.2.1. Cụt bốn ngón II + III + IV + V (còn lại ngón I)

16 - 20

9.2.2. Cụt bốn ngón I + II +III + IV (còn lại ngón út)

21 - 25

9.2.3. Cụt bốn ngón I + II + III + V (còn lại ngón IV)

21 – 25

9.2.4. Cụt bốn ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III)

21 - 25

9.3. Cụt ba ngón chân

 

9.3.1. Cụt ba ngón nhưng không mất ngón chân I

11 - 15

9.3.2. Cụt ba ngón trong đó có ngón chân I

16 - 20

9.4. Cụt hai ngón chân

 

9.4.1. Cụt hai ngón III + IV hoặc hai ngón III +V hoặc hai ngón IV + V

6 - 10

9.4.2. Cụt ngón II và một ngón khác (trừ ngón chân I)

11 - 15

9.4.3. Cụt ngón chân I và một ngón khác

16 - 20

9.5. Cụt ngón chân I

11 - 15

9.6. Cụt một ngón chân khác

3 - 5

9.7. Cụt đốt ngoài của một ngón chân I (đầu ngón chân)

6 - 10

9.8. Cụt đốt ngoài của ngón chân khác (đầu ngón chân)

1 - 3

9.9. Cụt hai đốt ngoài của một ngón chân khác

2 - 4

9.10. Cứng khớp liên đốt ngón chân I

 

9.10.1. Tư thế thuận

3 - 5

9.10.2. Tư thế bất lợi

7 - 9

9.11. Cứng khớp đốt - bàn của ngón chân I

7 - 9

9.12. Cứng khớp đốt - bàn hoặc các khớp liên đốt với nhau của một ngón chân khác

 

9.12.1. Cứng ở tư thế thuận

1 - 3

9.12.2. Cứng ở tư thế bất lợi về chức năng

4 - 5

9.13. Gẫy xương một đốt ngón chân

1

10. Chậu hông

 

10.1. Gẫy gai chậu trước trên

6 - 10

10.2. Gẫy mào chậu

11 - 15

10.3. Gẫy một bên cánh chậu

16 - 20

10.4. Gẫy xương chậu kiểu Malgaigne dẫn đến méo khung chậu

 

10.4.1. Nam giới hoặc phụ nữ không còn sinh đẻ

31 - 35

10.4.2. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ

41 - 45

10.4.3. Người ở độ tuổi vị thành niên hoặc người già

41 - 45

10.5. Gẫy ụ ngồi (gây ra mất đối xứng eo dưới)

16 - 20

10.6. Gẫy ngành ngang xương mu

 

10.6.1. Gẫy ở một bên

11 - 15

10.6.2. Gẫy cả hai bên

16 - 20

10.7. Gẫy ổ chảo (Cotyle) khớp háng cả cung trước lẫn cung sau gây di lệch, làm lỏng khớp (dễ trật khớp háng)

21 - 25

10.8. Gẫy xương cụt không tổn thương thần kinh

3 - 5

10.9. Gẫy xương cùng không tổn thương thần kinh

5 - 7

11. Tổn thương cột sống không gây tổn thương thần kinh

 

11.1. Tổn thương cột sống cổ

 

11.1.1. Tổn thương bản lề cổ - lưng

26 - 30

11.1.2. Tổn thương đốt sống C1 và C2

31 - 35

11.1.3. Xẹp, viêm dính khớp các đốt sống cổ do chấn thương

 

11.1.3.1. Xẹp, viêm dính một - hai đốt sống cổ, đau vừa, hạn chế một phần động tác cổ - đầu (Gấp - dưỗi, nghiêng trái, phải và xoay từ 0 đến 20°)

31 - 35

11.1.3.2. Xẹp, viêm dính trên hai đốt sống cổ, đau nhiều, trở ngại đến vận động cổ đầu (Trên 20° ở tất cả các động tác)

41 - 45

11.2. Tổn thương cột sống lưng - thắt lưng

 

11.2.1. Gẫy, xẹp thân một đốt sống

21 - 25

11.2.2. Gẫy, xẹp thân hai hoặc ba đốt sống trở lên

 

11.2.2.1. Xẹp thân hai đốt sống

26 - 30

11.2.2.2. Xẹp ba đốt sống

36 - 40

11.2.2.3. Xẹp trên ba đốt sống

41 - 45

11.3. Gẫy, vỡ mỏm gai

 

11.3.1. Của một đốt sống

6 - 10

11.3.2. Của hai hoặc ba đốt sống

16 - 20

11.3.3. Của trên ba đốt sống

26 - 30

11.4. Gẫy, vỡ mỏm bên

 

11.4.1. Của một đốt sống

3 - 5

11.4.2. Của hai hoặc ba đốt sống

11 - 15

11.4.3. Của trên ba đốt sống

21 - 25

11.5. Viêm cột sống dính khớp do chấn thương cột sống

 

11.5.1. Dính khớp cột sống giai đoạn I

21 - 25

11.5.2. Dính khớp cột sống giai đoạn II

41 - 45

11.5.3. Dính khớp cột sống giai đoạn II – III

61 - 65

11.5.4. Dính khớp cột sống giai đoạn IV

81

11.6. Trượt thân đốt sống, thoát vị đĩa đệm

 

11.6.1. Trượt một ổ không tổn thương thần kinh

21 - 25

11.6.2. Trượt nhiều tầng không tổn thương thần kinh

31 - 35

Ghi chú: Tổn thương xương, nếu có biểu hiện loãng xương kèm theo thì được cộng 5-10% (cộng lùi) (loãng xương do liệt thần kinh gây giảm vận động, do cố định xương kéo dài, không tính loãng xương do tuổi)

 

9. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Phần mềm và Bỏng

Tổn thương Phần mềm và Bỏng

Tỷ lệ (%)

1. Sẹo vết thương phần mềm và sẹo bỏng ảnh hưởng đến chức năng da và thẩm mỹ

 

1.1. Sẹo vết thương phần mềm và sẹo bỏng không ảnh hưởng đến điều tiết: cứ 5% diện tích cơ thể

3

1.2. Sẹo vùng mặt, cổ diện tích từ 1,5% đến 3% diện tích cơ thể

11 - 15

1.3. Sẹo vùng mặt, cổ diện tích từ trên 3% diện tích cơ thể trở lên

16 - 20

1.4. Sẹo ở các vùng da hở khác diện tích trên 1% diện tích cơ thể gây rối loạn sắc tố ảnh hưởng thẩm mỹ

2

2. Sẹo vết thương phần mềm và sẹo bỏng ảnh hưởng chức năng da, các cơ quan liên quan và thẩm mỹ

2.1. Sẹo vùng Đầu - Mặt - Cổ

 

2.1.1. Sẹo vùng da đầu có tóc

 

2.1.1.1. Nhiều sẹo vùng da đầu (từ năm sẹo trở lên) và đường kính của mỗi vết sẹo dưới 2cm

3 - 5

2.1.1.2. Sẹo vùng da đầu đường kính trên 5cm hoặc nhiều sẹo vùng da đầu (từ năm sẹo trở lên) và đường kính của mỗi sẹo từ 2 đến 5cm

7 - 9

2.1.1.3. Lột hoặc bỏng nửa da đầu hoặc bỏng rộng hơn nửa da đầu đã được phẫu thuật tạo hình có biểu hiện đau, gây rụng tóc sau chấn thương.kèm theo di chứng đau đầu

26 - 30

2.1.1.4. Lột da đầu toàn bộ hoặc vết thương bỏng rộng hơn nửa da đầu sẹo dính, tóc không mọc lại được phải mang tóc giả kèm theo di chứng đau đầu

31 - 35

2.1.2. Sẹo vùng mặt

 

2.1.2.1. Sẹo đường kính dưới 5cm, mặt biến dạng ít có ảnh hưởng rõ đến thẩm mỹ

11 - 15

2.1.2.2. Sẹo đường kính 5cm đến 10cm, co kéo biến dạng mặt vừa, ảnh hưởng vừa đến thẩm mỹ

21 - 25

2.1.2.3. Sẹo đường kính trên 10cm co kéo biến dạng mặt nặng, ảnh hưởng nặng đến thẩm mỹ

31 - 35

2.1.3. Sẹo vùng cổ

 

2.1.3.1. Hạn chế vận động cổ mức độ nhẹ (không co kéo và biến dạng) hạn chế ngửa hoặc quay cổ

5 - 9

2.1.3.2. Hạn chế vận động cổ mức độ vừa hạn chế ngửa, quay cổ

11 - 15

2.1.3.3. Hạn chế vận động cổ mức độ nặng (sẹo dính cằm - cổ - ngực) mất ngửa, quay cổ

21 - 25

Ghi chú: Các đối tượng là diễn viên, giáo viên, nhân viên dịch vụ giao tiếp, nam, nữ thanh niên chưa lập gia đình ... tỷ lệ được cộng thêm 5 – 10% (cộng lùi)

 

2.2. Sẹo vùng Lưng - Ngực - Bụng: lồi, dính, co kéo, phì đại

 

2.2.1. Diện tích sẹo từ 6% đến 8% diện tích cơ thể

11 - 15

2.2.2. Diện tích sẹo từ 9% đến 11% diện tích cơ thể

16 - 20

2.2.3. Diện tích sẹo vùng Lưng - Ngực - Bụng từ 12% đến 17% diện tích cơ thể

21 - 25

2.2.4. Diện tích sẹo vùng Lưng - Ngực - Bụng từ 18% đến 27% diện tích cơ thể

26 - 30

2.2.5. Diện tích sẹo vùng Lưng - Ngực - Bụng từ 28% đến 36% diện tích cơ thể

31 - 35

2.2.5. Diện tích sẹo vùng Lưng - Ngực - Bụng từ 36% diện tích cơ thể trở lên

46 - 50

Ghi chú:

 - Nếu diện tích sẹo chiếm từ 20% diện tích cơ thể trở lên ảnh hưởng điều tiết được cộng 10% (cộng lùi)

- Tổn thương mất núm vú ở nữ giới dưới 55 tuổi thì được cộng lùi với tỷ lệ mất vú

 

2.3. Sẹo một bên chi trên: gây tổn thương thần kinh hoặc ảnh hưởng đến chức năng vận động của khớp: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh và/hoặc tổn thương hệ Xương - Khớp

 

2.4. Sẹo một bên chi dưới gây tổn thương thần kinh hoặc ảnh hưởng đến chức năng vận động của khớp: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh và/hoặc tổn thương hệ Xương - Khớp

 

Ghi chú: Tổn thương trong Mục 2.3 và 2.4 có diện tích sẹo trên 1% diện tích cơ thể được cộng 2% đối với vùng da kín, và 5% đối với vùng da hở (cộng lùi).

 

2.5. Sẹo vùng tầng sinh môn – sinh dục: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục

 

3. Rối loạn trên vùng sẹo

 

3.1. Các vết loét, vết dò không liền do rối loạn dinh dưỡng vùng sẹo

 

3.1.1. Đường kính vết loét dưới 1,5cm

1 - 2

3.1.2. Đường kính vết loét từ 1,5cm đến dưới 3cm

3 - 5

3.1.3. Đường kính vết loét từ 3cm đến dưới 5cm

6 - 10

3.1.4. Đường kính vết loét từ 5 đến 10cm

16 - 20

3.1.5. Đường kính vết loét trên 10cm

21 - 25

3.2. Bỏng buốt, seọ lồi, sẹo đổi màu, sẹo viêm:

Ghi chú: Nếu do nguyên nhân thần kinh: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh.

6 - 10

4. Ung thư phát triển trên sẹo

 

4.1. Chưa di căn

 

4.1.1. Đã phẫu thuật hiện tại kết quả tốt

41 - 45

4.1.2. Đã phẫu thuật kết quả xấu hoặc không có chỉ định phẫu thuật

71

4.2. Đã di căn

81

5. Mảnh kim khí ở phần mềm

 

5.1. Còn mảnh kim khí không để lại di chứng

1 - 3

5.2. Vết thương phần mềm còn mảnh kim khí gây ảnh hưởng chức năng, chức phận của bộ phận mang mảnh: Tỷ lệ được tính theo di chứng chức năng của cơ quan bộ phận đó

 

6. Tổn thương móng tay, móng chân

 

6.1. Móng tay hoặc móng chân bị đổi màu, sần sùi có vằn ngang dọc hoăc viêm quanh móng điều trị không kết quả hay tái phát (một chi)

 

6.1.1. Từ một đến ba móng

1 - 4

6.1.2. Từ bốn đến năm móng

6 - 10

6.2. Cụt, rụng móng tay hoặc móng chân của một chi

 

6.2.1. Từ một đến ba móng

6 - 10

6.2.2. Từ bốn đến năm móng

11 - 15

10. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan Thị giác

Tổn thương cơ quan Thị giác

Tỷ lệ (%)

1. Tổn thương hai mắt ảnh hưởng đến thị lực

 

1.1. Căn cứ vào thị lực, áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác

 

1.2. Mất chức năng hai mắt (thị lực từ sáng tối âm tính đến đếm ngón tay từ 3m trở xuống)

81 - 85

1.3. Một mắt khoét bỏ nhãn cầu, một mắt mất chức năng

87

1.4. Mù tuyệt đối hai mắt (thị lực sáng tối âm tính)

87

1.5. Một mắt khoét bỏ nhãn cầu (không lắp được mắt giả), một mắt mất chức năng

88 - 89

1.6. Khoét bỏ hai nhãn cầu lắp được mắt giả

91

1.7. Khoét bỏ hai nhãn cầu không lắp được mắt giả

95

2. Tổn thương một mắt ảnh hưởng đến thị lực

 

2.1. Căn cứ vào thị lực, áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác

 

2.2. Mù một mắt (mắt còn lại bình thường), nếu chưa khoét bỏ nhãn cầu

41

2.3. Khoét bỏ nhẵn cầu, lắp được mắt giả

51

2.4. Đã khoét bỏ một nhãn cầu, không lắp được mắt giả (do biến dạng mi, cạn cùng đồ, vỡ thành xương hốc mắt), ảnh hưởng thẩm mỹ

55

3. Đục nhân mắt do chấn thương

 

3.1. Chưa mổ: Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng lùi 10%

 

3.2. Đã mổ: Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể vì giảm thị lực do tổn thương cơ quan thị giác và cộng lùi 10% vì mất điều tiết sau mổ nhưng không được quá 41% một mắt.

 

4. Tổn thương ngoài nhãn cầu (một mắt)

 

4.1. Tắc lệ đạo, rò lệ đạo

 

4.1.1. Tắc (đã hoặc chưa phẫu thuật)

6 - 10

4.1.2. Rò lệ đạo

 

4.1.2.1. Đã phẫu thuật kết quả tốt

6 - 10

4.1.2.2. Đã phẫu thuật kết quả không tốt hoặc chưa phẫu thuật

11 - 15

4.2. Khuyết xương thành hốc mắt

11 - 15

4.3. Rò viêm xương thành hốc mắt

11 - 15

4.4. Sẹo co kéo hở mi

11 - 15

5. Tổn thương chức năng thị giác do tổn thương thần kinh chi phối thị giác

 

5.1. Mù não chấn thương một mắt hoặc hai mắt (tổn thương trung khu thần kinh thị giác nằm ở thuỳ chẩm được xác định bằng chẩn đoán hình ảnh): Tỷ lệ theo Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác

 

5.2. Thị trường thu hẹp (do tổn thương não vùng chẩm trong chấn thương)

 

5.2.1. Thị trường còn khoảng 30° xung quanh điểm cố định

 

5.2.1.1. Thị trường thu hẹp ở một bên mắt

6 - 10

5.2.1.2. Thị trường thu hẹp cả hai bên mắt

21 - 25

5.2.2. Thị trường còn khoảng 10° xung quanh điểm cố định

 

5.2.2.1. Ở một bên mắt

21 - 25

5.2.2.2. Ở cả hai mắt

61 - 65

5.3. Ám điểm trung tâm

 

5.3.1. Ám điểm ở một bên mắt

21 - 25

5.3.2. Ám điểm ở cả hai mắt

41 - 45

5.4. Bán manh (do tổn thương ở giao thoa thị giác)

 

5.4.1. Bán manh vẫn giữ được sức nhìn (thị lực trung tâm)

 

5.4.1.1. Bán manh cùng bên (phải hoặc trái)

26 - 30

5.4.1.2. Bán manh khác bên phía mũi

21 - 25

5.4.1.3. Bán manh khác bên phía hai thái dương

61 - 65

5.4.1.4. Bán manh góc 1/4 trên

11 - 15

5.4.1.5. Bán manh góc 1/4 dưới

21 - 25

5.4.1.6. Bán manh ngang trên

11 - 15

5.4.1.7. Bán manh ngang dưới

36 - 40

5.4.2. Bán manh kèm theo mất thị lực trung tâm một bên hay cả hai bên: Tỷ lệ theo Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác nhưng tối đa không quá 81%

 

5.5. Song thị

 

5.5.1. Song thị ở một mắt

11 - 15

5.5.2. Song thị cả hai mắt

21 - 25

5.6. Rối loạn sắc giác và thích nghi bóng tối

11 - 15

5.7. Sụp mi một mắt (do tổn thương dây thần kinh số III)

 

5.7.1. Độ 1: Sụp mi che giác mạc > 2mm: Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác, cộng lùi 5% do ảnh hưởng thẩm mỹ

 

5.7.2. Độ 2: Sụp mi che giác mạc đến trên đồng tử: Căn cứ vào thị lực, áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác, cộng lùi 5% do ảnh hưởng thẩm mỹ

 

5.7.3. Độ 3: Sụp mi che giác mạc qua bờ đồng tử phía dưới: Căn cứ vào thị lực, áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác, cộng lùi 10% do ảnh hưởng thẩm mỹ

 

5.8. Dính mi cầu không còn khả năng phục hồi: Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác và cộng lùi 5% - 10% do ảnh hưởng thẩm mỹ và khô mắt không phục hồi

 

5.9. Liệt điều tiết và liệt cơ co đồng tử

 

5.9.1. Một bên mắt

11 - 15

5.9.2. Cả hai mắt

21 - 25

5.10. Rung giật nhãn cầu đơn thuần

 

5.10.1. Rung giật ở một mắt

6 - 10

5.10.2. Rung giật cả hai mắt

11 - 15

5.11. Liệt một hay nhiều dây thần kinh vận động nhãn cầu (dây số III – nhánh vận động nhãn cầu; số IV; số VI): Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh

 

5.12. Tổn thương nhánh 1 dây thần kinh số V: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh

 

5.13. Viêm giác mạc: Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác. Tỷ lệ tổn thương cơ thể do giảm thị lực tối đa không quá 45% cộng cả tỷ lệ ở Mục 5.12

 

5.14. Teo dây thần kinh thị giác (dây thần kinh số II): Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác

 

6. Tổn thương võng mạc: Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác

 

7. Sẹo giác mạc: Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác và cộng thêm (cộng lùi) 5% - 10%

 

8. Tổn hại môi trường trong suốt (thủy dịch - thủy tinh dịch)

 

8.1. Chấn thương nhãn cầu còn dị vật nội nhãn không thể lấy được gây chứng mắt bị nhiễm đồng hoặc sắt