BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16098/BTC-CĐKT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2017 |
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp & PTNT
Ngày 10/10/2017 Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 107/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp thay thế Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
Ngày 15 và 17 tháng 11/2017, Bộ Tài chính đã tổ chức Hội nghị phổ biến triển khai chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Trong quá trình thực hiện, đề nghị các đơn vị căn cứ Bảng chuyển số dư tài khoản từ Hệ thống tài khoản kế toán ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC sang Hệ thống tài khoản kế toán ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC (Phụ lục đính kèm) để chuyển đổi số dư tài khoản.
Trong quá trình thực hiện trường hợp có khó khăn vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính (Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán) để kịp thời giải quyết.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BẢNG CHUYỂN SỐ DƯ TÀI KHOẢN
(Ban hành kèm theo công văn số 16098/BTC-CĐKT ngày 28/11/2017 của Bộ Tài chính)
STT |
Tài khoản ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC |
Tài khoản ban hành theo TT số 107/2017/TT-BTC |
||||
TK cấp 1 |
TK cấp 2, 3 |
Tên tài khoản |
TK cấp 1 |
TK cấp 2, 3 |
Tên tài khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
111 |
|
Tiền mặt |
111 |
|
Tiền mặt |
|
|
1111 |
Tiền Việt Nam |
|
1111 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1112 |
Ngoại tệ |
|
1112 |
Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
112 |
|
Tiền gửi ngân hàng, kho bạc |
112 |
|
Tiền gửi ngân hàng, kho bạc |
|
|
1121 |
Tiền Việt Nam |
|
1121 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1122 |
Ngoại tệ |
|
1122 |
Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
113 |
|
Tiền đang chuyển |
113 |
|
Tiền đang chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
121 |
|
Đầu tư tài chính ngắn hạn |
121 |
|
Đầu tư tài chính (bao gồm cả ngắn hạn và dài hạn) |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
152 |
|
Nguyên liệu, vật liệu |
152 |
|
Nguyên liệu, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
153 |
|
Công cụ, dụng cụ |
153 |
|
Công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
155 |
|
Sản phẩm, hàng hóa |
155 |
|
Sản phẩm |
|
|
|
|
156 |
|
Hàng hóa |
8 |
211 |
|
Tải sản cố định hữu hình |
211 |
|
Tải sản cố định hữu hình |
|
|
2111 |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
2111 |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
|
|
|
21111 |
Nhà cửa |
|
|
|
|
|
21112 |
Vật kiến trúc |
|
|
2112 |
Máy móc thiết bị |
|
2113 |
Máy móc thiết bị |
|
|
2113 |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn (phần phương tiện vận tải) |
|
2112 |
Phương tiện vận tải |
|
|
|
|
|
21121 |
Phương tiện vận tải đường bộ |
|
|
|
|
|
21122 |
Phương tiện vận tải đường thủy |
|
|
|
|
|
21123 |
Phương tiện vận tải đường không |
|
|
|
|
|
21124 |
Phương tiện vận tải đường sắt |
|
|
|
|
|
21128 |
Phương tiện vận tải khác |
|
|
|
|
|
21131 |
Máy móc thiết bị văn phòng |
|
|
|
|
|
21132 |
Máy móc thiết bị động lực |
|
|
|
|
|
21133 |
Máy móc thiết bị chuyên dùng |
|
|
2113 2114 |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn (phần thiết bị truyền dẫn) Thiết bị, dụng cụ quản lý |
|
2114 2115 |
Thiết bị truyền dẫn Thiết bị đo lường thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2115 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm |
|
2116 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm |
|
|
2118 |
TSCĐ hữu hình khác |
|
2118 |
TSCĐ hữu hình khác |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
213 |
|
Tài sản cố định vô hình |
213 |
|
Tài sản cố định vô hình |
|
|
|
|
|
2131 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
2132 |
Quyền tác quyền |
|
|
|
|
|
2133 |
Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2134 |
Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
|
|
|
2135 |
Phần mềm ứng dụng |
|
|
|
|
|
2138 |
TSCĐ vô hình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
214 |
|
Hao mòn TSCĐ |
214 |
|
Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ |
|
|
2141 |
Hao mòn tài sản cố định hữu hình |
|
2141 |
Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình |
|
|
2142 |
Hao mòn tài sản cố định vô hình |
|
2142 |
Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
221 |
|
Đầu tư tài chính dài hạn |
121 |
|
Đầu tư tài chính (bao gồm đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn) |
|
|
2211 |
Đầu tư chứng khoán dài hạn |
|
|
|
|
|
2212 |
Vốn góp |
|
|
|
|
|
2218 |
Đầu tư tài chính dài hạn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
241 |
|
Xây dựng cơ bản dở dang |
241 |
|
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
2411 |
Mua sắm TSCĐ |
|
2411 |
Mua sắm TSCĐ |
|
|
2412 |
Xây dựng cơ bản |
|
2412 |
Xây dựng cơ bản |
|
|
2413 |
Sửa chữa lớn TSCĐ |
|
2413 |
Nâng cấp TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
311 |
|
Các khoản phải thu |
|
|
|
|
|
3111 |
Phải thu của khách hàng |
131 |
|
Phải thu của khách hàng |
|
|
3113 |
Thuế GTGT được khấu trừ |
133 |
|
Thuế GTGT được khấu trừ |
|
|
31131 |
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ |
|
1331 |
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ |
|
|
31132 |
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
|
1332 |
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
|
|
3118 |
Phải thu khác |
138 |
|
Phải thu khác (chi tiết TK cấp 2) |
|
|
|
|
|
1381 |
Phải thu tiền lãi |
|
|
|
|
|
1382 |
Phải thu cổ tức/lợi nhuận |
|
|
|
|
|
1383 |
Phải thu các khoản phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
1388 |
Phải thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
312 |
|
Tạm ứng |
141 |
|
Tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
313 |
|
Cho vay |
|
|
Chi tiết TK 1388- Phải thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
331 |
|
Các khoản phải trả |
|
|
|
|
|
3311 |
Phải trả người cung cấp |
331 |
|
Phải trả khách hàng |
|
|
3312 |
Phải trả nợ vay |
338 |
3382 |
Phải trả nợ vay |
|
|
3318 |
Phải trả khác |
|
3383 |
Doanh thu nhận trước |
|
|
|
|
|
3388 |
Phải trả khác |
17 |
332 |
|
Các khoản phải nộp theo lương |
332 |
|
Các khoản phải nộp theo lương |
|
|
3321 |
Bảo hiểm xã hội |
|
3321 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
3322 |
Bảo hiểm y tế |
|
3322 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
3323 |
Kinh phí công đoàn |
|
3323 |
Kinh phí công đoàn |
|
|
3324 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
|
3324 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
333 |
|
Các khoản phải nộp nhà nước |
333 |
|
Các khoản phải nộp nhà nước |
|
|
3331 |
Thuế GTGT phải nộp |
|
3331 |
Thuế GTGT phải nộp |
|
|
33311 |
Thuế GTGT đầu ra |
|
33311 |
Thuế GTGT đầu ra |
|
|
33312 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
33312 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
3332 |
Phí, lệ phí |
|
3332 |
Phí, lệ phí |
|
|
3334 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
3334 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
3335 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
3335 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
3337 |
Thuế khác |
|
3337 |
Thuế khác |
|
|
3338 |
Các khoản phải nộp nhà nước khác |
|
3338 |
Các khoản phải nộp nhà nước khác |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
334 |
|
Phải trả công chức, viên chức |
334 |
|
Phải trả người lao động |
|
|
3341 |
Phải trả công chức, viên chức |
|
3341 |
Phải trả công chức, viên chức |
|
|
3348 |
Phải trả người lao động khác |
|
3348 |
Phải trả người lao động khác |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
335 |
|
Phải trả các đối tượng khác |
338 |
|
Phải trả khác |
|
|
|
|
|
3381 |
Các khoản thu hộ, chi hộ |
|
|
|
|
|
3382 |
Phải trả nợ vay |
|
|
|
|
|
3383 |
Doanh thu nhận trước |
|
|
|
|
|
3388 |
Phải trả khác |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
336 |
|
Tạm ứng kinh phí |
|
|
Hạch toán như đã có dự toán (khi rút dự toán ra sử dụng ghi: Nợ các TK 141, 152, 153, 211, 213, 611..../Có các TK 366, 511... nhưng không hạch toán TK 008 cho đến khi được giao dự toán chính thức thì ghi Nợ TK 008- Số dự toán được giao và ghi Có TK 008- Số dự toán đã chi) |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
337 |
|
Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau |
|
|
|
|
|
3371 |
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho |
|
36612, 36622, 36632 |
Nếu không tách được nguồn hình thành nguyên liệu, vật liệu thì phản ánh vào TK 36612 |
|
|
3372 |
Giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành |
|
2413 |
Nâng cấp TSCĐ |
|
|
3373 |
Giá trị khối lượng XDCB lớn hoàn thành |
|
2412 |
XDCB |
23 |
341 |
|
Kinh phí cấp cho cấp dưới |
|
|
Không còn hoạt động này, nếu có chỉ là thanh toán (căn cứ nội dung thực tế sử dụng TK 136, 336 hoặc TK 138, 338) |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
342 |
|
Thanh toán nội bộ |
136 |
|
Phải thu nội bộ (Số dư bên nợ TK 342) |
|
|
|
|
336 |
|
Phải trả nội bộ (Số dư bên có TK 342) |
25 |
411 |
|
Nguồn vốn kinh doanh |
411 |
|
Nguồn vốn kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
412 |
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
|
Không có phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
413 |
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
413 |
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
421 |
|
Chênh lệch thu, chi chưa xử lý |
421 |
|
Thặng dư (thâm hụt) lũy kế |
|
|
4212 |
Chênh lệch thu, chi SXKD |
|
4211 |
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động do NSNN cấp |
|
|
4213 |
Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của nhà nước |
|
4212 |
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động viện trợ, vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
4214 |
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động thu phí khấu trừ, để lại |
|
|
|
|
|
4215 |
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
|
4216 |
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ |
|
|
|
|
|
4218 |
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
431 |
|
Các quỹ |
431 |
|
Các quỹ |
|
|
|
|
|
4311 |
Quỹ khen thưởng |
|
|
|
|
|
43111 |
NSNN cấp |
|
|
4311 |
Quỹ khen thưởng |
|
43118 |
Khác |
|
|
4312 |
Quỹ phúc lợi |
|
4312 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
|
|
|
43121 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
|
|
|
43122 |
Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ |
|
|
4313 |
Quỹ ổn định thu nhập |
|
4313 |
Quỹ bổ sung thu nhập (ĐVSN) |
|
|
|
|
|
4315 |
Quỹ dự phòng ổn định thu nhập (Các cơ quan nhà nước được trích lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập (trước nếu đã hạch toán vào TK 4313 thì chuyển số dư bên Có của TK 4313 sang số dư bên Có của TK 4315) |
|
|
4314 |
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
4314 |
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
43141 |
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
43142 |
Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
441 |
|
Kinh phí đầu tư XDCB |
|
36613 |
Kinh phí đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
461 |
|
Nguồn kinh phí hoạt động |
|
|
Riêng các TK 461, 462, 465 liên quan đến nguồn NSNN cấp kết thúc 31/12 đơn vị chuyển sang năm trước để theo dõi cho đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán, sau thời gian chỉnh lý nếu nguồn lớn hơn chi được xác nhận là số tiết kiệm đơn vị xử lý theo quy định của quy chế quản lý tài chính hiện hành (bổ sung vào các quỹ) |
32 |
462 |
|
Nguồn kinh phí dự án |
|
|
|
33 |
465 |
|
Nguồn kinh phí đơn đặt hàng nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
466 |
|
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Riêng đối với các TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ chưa được hạch toán giảm nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, trước khi chuyển số sang hệ thống tài khoản kế toán mới các đơn vị thực hiện bút toán, ghi: Nợ TK 466- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ/Có TK 214- Hao mòn TSCĐ, bằng số khấu hao đã trích của TSCĐ. |
|
36611, 36621, 36631 |
Giá trị còn lại của TSCĐ (Trường hợp khi chuyển số dư từ TK cũ sang TK mới không tách được nguồn 466 theo nguồn NSNN; viện trợ, vay nợ nước ngoài; nguồn phí được khấu trừ, để lại thì chuyển toàn bộ số dư TK 466 sang TK 36611) |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
511 |
|
Các khoản thu |
|
|
|
|
|
5111 |
Thu phí, lệ phí |
|
514 |
Thu phí được khấu trừ, để lại |
|
|
5112 |
Thu theo đơn đặt hàng nhà nước |
|
511 |
Thu hoạt động do NSNN cấp |
|
|
5118 |
Thu khác |
|
711 |
Thu nhập khác |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
521 |
|
Thu chưa qua ngân sách |
|
|
|
|
|
5211 |
Phí, lệ phí |
|
3373 |
Tạm thu phí, lệ phí |
|
|
5212 |
Tiền, hàng viện trợ |
|
3372 |
Viện trợ, vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
531 |
|
Thu hoạt động SXKD |
531 |
|
Thu hoạt động SXKD, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
631 |
|
Chi hoạt động SXKD |
154 |
|
Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang |
|
|
|
|
642 |
|
Chi quản lý hoạt động SXKD, dịch vụ |
39 |
635 |
|
Chi theo đơn đặt hàng của nhà nước |
|
|
Các TK 635, 661, 662 xử lý như TK 465, 461, 462 cho đến hết thời gian chỉnh lý |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
661 |
|
Chi hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
662 |
|
Chi dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
643 |
|
Chi phí trả trước |
242 |
|
Chi phí trả trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
001 |
|
Tài sản thuê ngoài |
001 |
|
Tài sản thuê ngoài |
2 |
002 |
|
Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công |
002 |
|
Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công |
3 |
004 |
|
Chênh lệch thu, chi hoạt động thường xuyên |
|
|
Đã thể hiện ở TK 421 (nếu còn sẽ được trích lập vào các quỹ theo quy định của quy chế tài chính) |
4 |
005 |
|
Dụng cụ lâu bền đang sử dụng |
|
|
Ghi âm bên Nợ TK 005, Bên có TK 005 là số công cụ, dụng cụ đã báo hỏng, báo mất đơn vị tư mở sổ theo dõi riêng |
5 |
007 |
|
Ngoại tệ các loại |
007 |
|
Ngoại tệ các loại |
6 |
008 |
|
Dự toán chi hoạt động |
008 |
|
Dự án chi hoạt động |
|
|
|
|
|
0081 |
Năm trước |
|
|
0081 |
Dự toán chi thường xuyên |
|
00811 |
Dự toán chi thường xuyên |
|
|
0082 |
Dự toán chi không thường xuyên |
|
00812 |
Dự toán chi không thường xuyên |
7 |
009 |
|
Dự toán chi chương trình, dự án |
|
|
|
|
|
0091 |
Dự toán chi chương trình, dự án |
008 |
|
Dự toán chi hoạt động (Phần vốn đối ứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0092 |
Dự toán chi đầu tư XDCB |
009 |
|
Dự toán đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
|
|