Tel: +84 4 35742022 | Fax: +84 4 35742020

Tìm kiếm cho doanh nghiệp

Thông tin chi tiết

Văn bản 16098/BTC-CDKT về hướng dẫn chuyển số dư từ TK cũ sang hệ thống TK mới của chế độ kế toán hành chính sự nghiệp

Số/Ký hiệu 16098/BTC-CDKT
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Loại văn bản Công văn
Người ký Vũ Đức Chính
Ngày ban hành 28/11/2017
Ngày hiệu lực 28/11/2017
Ngày hết hiệu lực
Hiệu lực văn bản Còn hiệu lực
Tệp đính kèm

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16098/BTC-CĐKT
V/v hướng dẫn chuyển số dư từ hệ thống TK cũ sang hệ thống TK mới

Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2017

 

Kính gửi: Bộ Nông nghiệp & PTNT

Ngày 10/10/2017 Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 107/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp thay thế Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.

Ngày 15 và 17 tháng 11/2017, Bộ Tài chính đã tổ chức Hội nghị phổ biến triển khai chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Trong quá trình thực hiện, đề nghị các đơn vị căn cứ Bảng chuyển số dư tài khoản từ Hệ thống tài khoản kế toán ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC sang Hệ thống tài khoản kế toán ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC (Phụ lục đính kèm) để chuyển đổi số dư tài khoản.

Trong quá trình thực hiện trường hợp có khó khăn vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính (Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán) để kịp thời giải quyết.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (Để báo cáo);
- Vụ Pháp chế;
- Lưu VT, Vụ CĐKT (300b).

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN




Vũ Đức Chính

 

PHỤ LỤC

BẢNG CHUYỂN SỐ DƯ TÀI KHOẢN
(Ban hành kèm theo công văn số 16098/BTC-CĐKT ngày 28/11/2017 của Bộ Tài chính)

STT

Tài khoản ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC

Tài khoản ban hành theo TT số 107/2017/TT-BTC

TK cấp 1

TK cấp 2, 3

Tên tài khoản

TK cấp 1

TK cấp 2, 3

Tên tài khoản

 

 

 

 

 

 

 

1

111

 

Tiền mặt

111

 

Tiền mặt

 

 

1111

Tiền Việt Nam

 

1111

Tiền Việt Nam

 

 

1112

Ngoại tệ

 

1112

Ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

2

112

 

Tiền gửi ngân hàng, kho bạc

112

 

Tiền gửi ngân hàng, kho bạc

 

 

1121

Tiền Việt Nam

 

1121

Tiền Việt Nam

 

 

1122

Ngoại tệ

 

1122

Ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

3

113

 

Tiền đang chuyển

113

 

Tiền đang chuyển

 

 

 

 

 

 

 

4

121

 

Đầu tư tài chính ngắn hạn

121

 

Đầu tư tài chính (bao gồm c ngn hạn và dài hạn)

 

 

 

 

 

 

 

5

152

 

Nguyên liu, vật liu

152

 

Nguyên liệu, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

6

153

 

Công cụ, dng cụ

153

 

Công cụ, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

7

155

 

Sản phẩm, hàng hóa

155

 

Sản phẩm

 

 

 

 

156

 

Hàng hóa

8

211

 

Tải sản cố đnh hữu hình

211

 

Tải sản cố đnh hữu hình

 

 

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

 

 

 

21111

Nhà cửa

 

 

 

 

 

21112

Vt kiến trúc

 

 

2112

Máy móc thiết bị

 

2113

Máy móc thiết bị

 

 

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn (phần phương tiện vận tải)

 

2112

Phương tiện vận ti

 

 

 

 

 

21121

Phương tin vận tải đường bộ

 

 

 

 

 

21122

Phương tiện vận tải đường thủy

 

 

 

 

 

21123

Phương tiện vận tải đường không

 

 

 

 

 

21124

Phương tiện vận tải đường sắt

 

 

 

 

 

21128

Phương tiện vận tải khác

 

 

 

 

 

21131

Máy móc thiết bị văn phòng

 

 

 

 

 

21132

Máy móc thiết bị động lực

 

 

 

 

 

21133

Máy móc thiết bị chuyên dùng

 

 

2113

2114

Phương tiện vận tải, truyền dẫn (phần thiết bị truyền dẫn)

Thiết bị, dụng cụ qun lý

 

2114

2115

Thiết bị truyền dẫn

Thiết bị đo lường thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm

 

2116

Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm

 

 

2118

TSCĐ hữu hình khác

 

2118

TSCĐ hữu hình khác

 

 

 

 

 

 

 

9

213

 

Tài sản cố đnh vô hình

213

 

Tài sản c đnh vô hình

 

 

 

 

 

2131

Quyn sử dụng đất

 

 

 

 

 

2132

Quyền tác quyền

 

 

 

 

 

2133

Quyền sở hữu công nghiệp

 

 

 

 

 

2134

Quyền đối với giống cây trồng

 

 

 

 

 

2135

Phần mềm ứng dụng

 

 

 

 

 

2138

TSCĐ vô hình khác

 

 

 

 

 

 

 

 

214

 

Hao mòn TSCĐ

214

 

Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ

 

 

2141

Hao mòn tài sản cố định hữu hình

 

2141

Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình

 

 

2142

Hao mòn tài sn cố định vô hình

 

2142

Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình

 

 

 

 

 

 

 

 

221

 

Đầu tư tài chính dài hạn

121

 

Đầu tư tài chính (bao gồm đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn)

 

 

2211

Đầu tư chứng khoán dài hn

 

 

 

 

2212

Vn góp

 

 

 

 

 

2218

Đầu tư tài chính dài hạn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

241

 

Xây dựng cơ bản dở dang

241

 

Xây dựng cơ bản dở dang

 

 

2411

Mua sm TSCĐ

 

2411

Mua sm TSCĐ

 

 

2412

Xây dựng cơ bản

 

2412

Xây dựng cơ bản

 

 

2413

Sa chữa lớn TSCĐ

 

2413

Nâng cấp TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

13

311

 

Các khoản phải thu

 

 

 

 

 

3111

Phải thu của khách hàng

131

 

Phải thu của khách hàng

 

 

3113

Thuế GTGT được khu trừ

133

 

Thuế GTGT được khấu trừ

 

 

31131

Thuế GTGT được khu trừ của hàng hóa dch v

 

1331

Thuế GTGT được khu trừ của hàng hóa dch v

 

 

31132

Thuế GTGT được khu trừ của TSCĐ

 

1332

Thuế GTGT được khu trừ của TSCĐ

 

 

3118

Phải thu khác

138

 

Phải thu khác (chi tiết TK cấp 2)

 

 

 

 

 

1381

Phải thu tiền lãi

 

 

 

 

 

1382

Phải thu cổ tức/lợi nhuận

 

 

 

 

 

1383

Phải thu các khoản phí và lệ phí

 

 

 

 

 

1388

Phải thu khác

 

 

 

 

 

 

 

14

312

 

Tạm ứng

141

 

Tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

15

313

 

Cho vay

 

 

Chi tiết TK 1388- Phải thu khác

 

 

 

 

 

 

 

16

331

 

Các khoản phải trả

 

 

 

 

 

3311

Phải trả người cung cấp

331

 

Phải tr khách hàng

 

 

3312

Phải trả nợ vay

338

3382

Phải trả nợ vay

 

 

3318

Phải tr khác

 

3383

Doanh thu nhận trước

 

 

 

 

 

3388

Phải trả khác

17

332

 

Các khoản phải nộp theo lương

332

 

Các khon phải nộp theo lương

 

 

3321

Bảo hiểm xã hội

 

3321

Bảo hiểm xã hội

 

 

3322

Bảo hiểm y tế

 

3322

Bảo hiểm y tế

 

 

3323

Kinh phí công đoàn

 

3323

Kinh phí công đoàn

 

 

3324

Bo hiểm thất nghiệp

 

3324

Bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

18

333

 

Các khoản phải nộp nhà nước

333

 

Các khoản phải nộp nhà nước

 

 

3331

Thuế GTGT phải nộp

 

3331

Thuế GTGT phải nộp

 

 

33311

Thuế GTGT đầu ra

 

33311

Thuế GTGT đầu ra

 

 

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

3332

Phí, l phí

 

3332

Phí, lệ phí

 

 

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

3335

Thuế thu nhập cá nhân

 

3335

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

3337

Thuế khác

 

3337

Thuế khác

 

 

3338

Các khoản phải nộp nhà nước khác

 

3338

Các khoản phải np nhà nước khác

 

 

 

 

 

 

 

19

334

 

Phải trả công chức, viên chức

334

 

Phải trả người lao đng

 

 

3341

Phải trả công chức, viên chức

 

3341

Phải trả công chức, viên chức

 

 

3348

Phải trả người lao động khác

 

3348

Phải trả người lao động khác

 

 

 

 

 

 

 

20

335

 

Phải trả các đối tượng khác

338

 

Phải trả khác

 

 

 

 

 

3381

Các khoản thu hộ, chi hộ

 

 

 

 

 

3382

Phải trả nợ vay

 

 

 

 

 

3383

Doanh thu nhận trước

 

 

 

 

 

3388

Phải tr khác

 

 

 

 

 

 

 

21

336

 

Tạm ứng kinh phí

 

 

Hạch toán như đã có dự toán (khi rút dự toán ra sử dụng ghi: Nợ các TK 141, 152, 153, 211, 213, 611..../Có các TK 366, 511... nhưng không hạch toán TK 008 cho đến khi được giao dự toán chính thức thì ghi Nợ TK 008- Số dự toán được giao và ghi Có TK 008- Số dự toán đã chi)

 

 

 

 

 

 

 

22

337

 

Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau

 

 

 

 

 

3371

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

 

36612, 36622, 36632

Nếu không tách được nguồn hình thành nguyên liệu, vật liệu thì phản ánh vào TK 36612

 

 

3372

Giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành

 

2413

Nâng cấp TSCĐ

 

 

3373

Giá trị khối lượng XDCB lớn hoàn thành

 

2412

XDCB

23

341

 

Kinh phí cấp cho cấp dưới

 

 

Không còn hoạt động này, nếu có chỉ là thanh toán (căn cứ nội dung thực tế sử dụng TK 136, 336 hoặc TK 138, 338)

 

 

 

 

 

 

 

24

342

 

Thanh toán nội bộ

136

 

Phải thu nội bộ (Số dư bên nợ TK 342)

 

 

 

 

336

 

Phải trả nội bộ (Số dư bên có TK 342)

25

411

 

Nguồn vốn kinh doanh

411

 

Nguồn vốn kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

26

412

 

Chênh lệch đánh giá lại tài sn

 

 

Không có phát sinh

 

 

 

 

 

 

 

27

413

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

413

 

Chênh lệch tỷ giá hi đoái

 

 

 

 

 

 

 

28

421

 

Chênh lệch thu, chchưa xử lý

421

 

Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

 

 

4212

Chênh lệch thu, chi SXKD

 

4211

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động do NSNN cấp

 

 

4213

Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của nhà nước

 

4212

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động viện trợ, vay nợ nưc ngoài

 

 

 

 

 

4214

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động thu phí khấu trừ, để lại

 

 

 

 

 

4215

Thng dư (thâm ht) từ hoạt động tài chính

 

 

 

 

 

4216

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ

 

 

 

 

 

4218

Thng dư (thâm ht) từ hoạt động khác

 

 

 

 

 

 

 

29

431

 

Các quỹ

431

 

Các quỹ

 

 

 

 

 

4311

Quỹ khen thưng

 

 

 

 

 

43111

NSNN cp

 

 

4311

Quỹ khen thưởng

 

43118

Khác

 

 

4312

Qu phúc lợi

 

4312

Quỹ phúc lợi

 

 

 

 

 

43121

Quỹ phúc lợi

 

 

 

 

 

43122

Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ

 

 

4313

Quỹ ổn định thu nhập

 

4313

Quỹ bổ sung thu nhập (ĐVSN)

 

 

 

 

 

4315

Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

(Các cơ quan nhà nước được trích lập quỹ dự phòng n định thu nhập (trước nếu đã hạch toán vào TK 4313 thì chuyển số dư bên Có của TK 4313 sang số dư bên Có của TK 4315)

 

 

4314

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

4314

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

43141

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

43142

Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

30

441

 

Kinh phí đầu tư XDCB

 

36613

Kinh phí đầu tư XDCB

 

 

 

 

 

 

 

31

461

 

Nguồn kinh phí hoạt động

 

 

Riêng các TK 461, 462, 465 liên quan đến nguồn NSNN cấp kết thúc 31/12 đơn vị chuyển sang năm trước để theo dõi cho đến hết thời gian chnh lý quyết toán, sau thời gian chỉnh lý nếu nguồn lớn hơn chi được xác nhận là số tiết kiệm đơn vị xử lý theo quy định của quy chế quản lý tài chính hiện hành (bổ sung vào các quỹ)

32

462

 

Nguồn kinh phí dự án

 

 

33

465

 

Nguồn kinh phí đơn đặt hàng nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

466

 

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Riêng đối với các TSCĐ hình thành bng nguồn NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ chưa được hạch toán giảm nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, trước khi chuyển số sang hệ thống tài khoản kế toán mới các đơn vị thực hiện bút toán, ghi: Nợ TK 466- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ/Có TK 214- Hao mòn TSCĐ, bằng số khấu hao đã trích của TSCĐ.

 

36611, 36621, 36631

Giá trị còn lại của TSCĐ (Trường hợp khi chuyển số dư từ TK cũ sang TK mới không tách được nguồn 466 theo nguồn NSNN; viện trợ, vay nợ nước ngoài; nguồn phí được khấu trừ, để lại thì chuyển toàn bộ s dư TK 466 sang TK 36611)

 

 

 

 

 

 

 

35

511

 

Các khoản thu

 

 

 

 

 

5111

Thu phí, lệ phí

 

514

Thu phí được khu trừ, để lại

 

 

5112

Thu theo đơn đặt hàng nhà nước

 

511

Thu hoạt động do NSNN cấp

 

 

5118

Thu khác

 

711

Thu nhập khác

 

 

 

 

 

 

 

36

521

 

Thu chưa qua ngân sách

 

 

 

 

 

5211

Phí, lệ phí

 

3373

Tm thu phí, lệ phí

 

 

5212

Tiền, hàng viện trợ

 

3372

Vin trợ, vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

37

531

 

Thu hoạt động SXKD

531

 

Thu hoạt động SXKD, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

38

631

 

Chi hoạt động SXKD

154

 

Chi phí SXKD, dch vụ dở dang

 

 

 

 

642

 

Chquản lý hoạt động SXKD, dịch v

39

635

 

Chi theo đơn đt hàng của nhà nước

 

 

Các TK 635661, 662 xử lý như TK 465, 461, 462 cho đến hết thời gian chỉnh lý

 

 

 

 

 

 

40

661

 

Chhoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

41

662

 

Chi dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

42

643

 

Chi phí trả trước

242

 

Chi phí trả trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

001

 

Tài sản thuê ngoài

001

 

Tài sản thuê ngoài

2

002

 

Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

002

 

Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

3

004

 

Chênh lệch thu, chi hoạt động thường xuyên

 

 

Đã thể hiện ở TK 421 (nếu còn sẽ được trích lập vào các quỹ theo quy định của quy chế tài chính)

4

005

 

Dụng cụ lâu bền đang sử dụng

 

 

Ghi âm bên Nợ TK 005, Bên có TK 005 là số công c, dụng cụ đã báo hng, báo mất đơn vị tư mở s theo dõi riêng

5

007

 

Ngoại tệ các loi

007

 

Ngoi tệ các loi

6

008

 

Dự toán chi hot đng

008

 

Dự án chi hoạt đng

 

 

 

 

 

0081

Năm trước

 

 

0081

Dự toán chi thường xuyên

 

00811

Dự toán chi thường xuyên

 

 

0082

Dự toán chi không thường xuyên

 

00812

Dự toán chi không thường xuyên

7

009

 

Dự toán chi chương trình, dự án

 

 

 

 

 

0091

Dự toán chi chương trình, dự án

008

 

D toán chi hot đng (Phần vốn đng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0092

Dự toán chi đầu tư XDCB

009

 

Dự toán đầu tư XDCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem thêm

Văn bản khác